Giải toán lớp 8 bài 25 trang 47 năm 2024

Đề bài

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

  1. \[{x^2} - 4x + 4\] tại x=102.
  1. \[{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\] tại x=999.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức rồi thay các giá trị x vào biểu thức.

Lời giải chi tiết

  1. \[{x^2} - 4x + 4 = {x^2} - 2.x.2 + {2^2} = {\left[ {x - 2} \right]^2}\]

Thay \[x = 102\] vào biểu thức ta được \[{\left[ {102 - 2} \right]^2} = {100^2} = 10000\]

  1. \[{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 = {\left[ {x + 1} \right]^3}\]

Thay x=999 vào biểu thức ta được \[{\left[ {999 + 1} \right]^3} = {1000^3} = 1000000000\]

SGK Toán 8»Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn»Bài Tập Bài 4: Bất Phương Trình Bậc Nhất...»Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 25 Trang 47

Xem thêm

Đề bài

Bài 25 trang 47 SGK toán 8

Giải các bất phương trình:

Đáp án và lời giải

  1. .

Vậy tập nghiệm của phương trình là

  1. .

Vậy tập nghiệm của phương trình là

  1. .

Vậy tập nghiệm của phương trình là

  1. .

Vậy tập nghiệm của phương trình là

Tác giả: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến - Tổ Toán

Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 24 Trang 47

Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 26 Trang 47

Xem lại kiến thức bài học

  • Bài 4: Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn

Câu bài tập cùng bài

  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 20 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 21 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 22 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 23 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 24 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 25 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 26 Trang 47
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 27 Trang 48
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 28 Trang 48
  • Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 29 Trang 48

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được các Thầy / Cô giáo biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 8 Tập 1, Tập 2 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các bất phương trình:

LG a.

\[ \dfrac{2}{3}x > -6\];

Phương pháp giải:

Áp dụng: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai vế với một số.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{ & \,\,{2 \over 3}x > - 6 \cr & \Leftrightarrow {3 \over 2}.{2 \over 3}x > {3 \over 2}.\left[ { - 6} \right] \cr & \Leftrightarrow x > - 9 \cr} \]

Vậy nghiệm của bất phương trình là \[x > -9\]

LG b.

\[ -\dfrac{5}{6}x < 20\];

Phương pháp giải:

Áp dụng: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai vế với một số.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{ & \, - {5 \over 6}x < 20 \cr & \Leftrightarrow \left[ { - {6 \over 5}} \right].\left[ { - {5 \over 6}} \right].x > 20.\left[ { - {6 \over 5}} \right] \cr & \Leftrightarrow x > - 24 \cr} \]

Vậy nghiệm của bất phương trình là \[x > -24\].

LG c.

\[3 - \dfrac{1}{4}x > 2\];

Phương pháp giải:

Áp dụng: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai vế với một số.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{ & \,3 - {1 \over 4}x > 2 \cr & \Leftrightarrow - {1 \over 4}x > 2 - 3 \cr & \Leftrightarrow - {1 \over 4}x > - 1 \cr & \Leftrightarrow \left[ { - 4} \right].\left[ { - {1 \over 4}} \right].x < \left[ { - 1} \right].\left[ { - 4} \right] \cr & \Leftrightarrow x < 4 \cr} \]

Vậy nghiệm của bất phương trình là \[x < 4\]

LG d.

\[5 - \dfrac{1}{3}x > 2\].

Phương pháp giải:

Áp dụng: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai vế với một số.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{ & \,\,5 - {1 \over 3}x > 2 \cr & \Leftrightarrow - {1 \over 3}x > 2 - 5 \cr & \Leftrightarrow - {1 \over 3}x > - 3 \cr & \Leftrightarrow \left[ { - 3} \right].\left[ { - {1 \over 3}} \right].x < \left[ { - 3} \right].\left[ { - 3} \right] \cr & \Leftrightarrow x < 9 \cr} \]

Vậy nghiệm của bất phương trình là \[x < 9\].

Loigiaihay.com

Chủ Đề