Gỗ tròn dùng cho A Xây dựng C đồ mộc dân dụng B trang trí nội thất D sản xuất giấy

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

A. Lý thuyết, Nội dung bài học

I – CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP [CHÈ, CÀ PHÊ].

1. Chế biến chè

a] Một số phương pháp chế biến chè.

Chế biến chè tươi

Chế biến chè đen

Chế biến chè xanh

Chế biến chè vàng

Chế biến chè đỏ

b] Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp

Nguyên liệu → Làm héo → Diệt men trong lá chè→ Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng

2. Chế biến cà phê

a] Một số phương pháp chế biến cà phê nhân.

Phương pháp chế biến ướt

Phương pháp chế biến khô

b] Quy trình công nghiệp chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt.

Thu hái quả → Phân loại làm sạch → Bóc vỏ quả → Ngâm ủ → Rửa nhớt → Làm khô → Cà phê thóc → Xát bỏ vỏ trấu → Càv phê nhân→ Đóng gói → Bảo quản → Sử dụng

Phương pháp chế biến cà phê ướt cho nhân có chất lượng cao hơn chế biến khô.

Chú ý: Để có cà phê nhân có chất lượng cao cần loại bỏ cà phê còn xanh, rửa sạch nhớt và sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn là từ 12,5% đến 13%.

II – MỘT SỐ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ LÂM SẢN.

Trong lâm nghiệp, chế biến gỗ vẫn chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản. Sản phẩm chủ yếu là ván gỗ xẻ, gỗ dán phục vụ cho xây dựng, đồ mộc dân dụng và trang trí nội thất, ngoài ra còn có bột gỗ sản xuất giấy

Sản phẩm cho ngành xây dựng: gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ ép, gỗ thanh, các loại ván ép, …

HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 – PHẦN 1

  1. TRẮC NGHIỆM CN 10 – HKII [Chưong 3] Câu 9: Để bảo quản củ giống dài hạn [trên 20 năm] Câu 1: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → cần: Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → A. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” quản trong kho lạnh là quy trình bảo quản: B. Phơi khô,xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho A. Thóc, ngô lạnh B. Khoai lang tươi C. Xử lí ức chế nảy mầm,xử lí chống vi sinh vật, bảo C. Hạt giống quản trong kho lạnh,độ ẩm 35-40% D. Sắn lát khô D. Cả A,B,C đều sai Câu 2: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh Câu 10: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo trong bảo quản rau, quả tươi là: quản: A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, gây hại. ngô. D. Rau, hoa, quả tươi. B. Tránh đông cứng rau, quả. Câu 11: Chất lượng cà phê được chế biến theo C. Tránh lạnh trực tiếp. phương ướt so với phương pháp chế biến khô là: D. Tránh mất nước. A. Như nhau. Câu 3: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm B. Kém hơn. sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh C. Ngon hơn → Sử dụng ” là quy trình: D. Kém hơn nhiều. A. Chế biến rau quả. Câu 12: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. vậy? C. Chế biến xirô. A. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng D. Bảo quản rau, quả tươi. phương pháp khác nhau. Câu 4: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? B. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác Tăng chất lượng nông sản. nhau. C. Tăng khối lượng nông sản. D. C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng Đưa về độ ẩm an toàn. phương pháp khác nhau. Câu 5: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông D. Tất cả đều sai. dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được Câu 13: Chè xanh là loại chè: làm theo thứ tự: A. Nước có màu xanh tươi, có vị chát sau đó có vị ngọt A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử B. Nước có màu hơi vàng, có vị chát sau đó có vị đắng lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C. Nước pha có màu xanh tươi hoặc hơi vàng, có vị chát B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử sau đó có vị ngọt lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. Nước có màu xanh đậm, có vị chát sau đó có vị đắng. C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử Câu 14: Chè đen là: lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. A.Có màu nâu đen, nước pha có màu đen, có vị chát dịu. D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử B.Có màu nâu đỏ,nước pha có màu nâu đen, có vị chát lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. dịu. Câu 6: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, C.Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị ngọt lâm, thủy sản? dịu. A. Muối dưa cà. B. Sấy khô thóc. D. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị chát C. Làm thịt hộp D. Làm bánh chưng dịu. Câu 7: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần Câu 15: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường lâm, thủy sản? B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% A. Cất khoai trong chum. B. Ngâm tre dưới nước. C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40% C. Làm măng ngâm dấm D. Tất cả đều đúng. D. Giữ ở nhiệt độ -100C, độ ẩm 35-40% Câu 16: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: Câu 8: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo A. Chứa nhiều EGCG quản hạt giống là: A. Làm giảm độ ẩm trong hạt. B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau B. Làm tăng độ ẩm trong hạt. C. Lá non dễ vò vụn C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. D. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe D. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. -1-
  2. Câu 17: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 thì: Câu 29: Hạt làm giống cần có các tiêu chuẩn nào sau A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống đây? hằng ngày của con người. A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Thuận lợi B. B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh C. Dễ bị VSV xâm nhiễm C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh công nghiệp chế biến. Câu 30: Quy trình bảo quản thóc, ngô gồm mấy Câu 18: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo bước? quản hạt giống là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 A. Không làm khô Câu 31: Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng B. Xử lí chống vsv gây hại phương pháp lạnh gồm mấy bước? C. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm. Câu 32: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là D. Xử lí ức chế này mầm phương pháp bảo quản: Câu 19: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo A. Hạt giống. B. Củ giống. phương pháp ướt, bước tạo chất lượng cà phê: C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi. A. Bóc vỏ quả. B. Ngâm ủ lên men. Câu 33: Có mấy phương pháp chế biến rau quả đã C. Xát bỏ vỏ trấu. D. Làm sạch. học? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy Câu 34: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong trình chế biến người ta làm thế nào? A. Diệt men B. Lên men chế biến lâm sản? C. Sao chè. D. Vò chè A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của nông, Câu 35: Có mấy phương pháp chế biến chè? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 lâm, thủy sản? A. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng Câu 36: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy B. Đa số nông sản, thủy sản chứa nhiều nước mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 C. Lâm sản chứa chủ yếu là chất xơ D. Nông sản, thủy sản chứa chủ yếu là chất xơ Câu 37: Đặc điểm của nhà kho ? A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu Câu 22: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến cạnh. bảo quản nông, lâm, thủy sản là: A. Mưa B. Gió C. Ánh sáng D. Độ ẩm không khí B. Dưới sàn kho có gầm thông gió C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô Câu 22: Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện D. Tất cả đều đúng môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là: A. Độ ẩm không khí B. Nhiệt độ môi trường Câu 38: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân C. Sinh vật gây hại D. Ánh sáng theo phương pháp ướt gồm mấy bước? A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 Câu 23: Hạt giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn A. 3 B. 4 C.5 D. 6 Câu 39: Bột gỗ dùng cho A. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng Câu 24: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh B. Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. Câu 40: gỗ tròn dùng cho A. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. B. Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 25: Quy trình bảo quản hạt giống có mấy bước? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 26: Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. Câu 28: Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô? -2-
  3. Đề 2 C. Nhiệt độ. Câu 1: Chè đỏ là: D. Độ ẩm. A. Còn gọi là chè Ô Long hay chè lên men bán phần Câu 10: Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách B. Có đặc tính gần giống chè đen, nước pha màu đỏ trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử tươi. dụng” là quy trình: C. Vị chát, hương thơm mạnh A. Chế biến gạo. D. Tất cả đều đúng. B. Bảo quản gạo. Câu 2: Chè vàng là: C. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp A. Nước pha màu vàng đậm trong sáng, vị chát. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình. B. Nước pha màu vàng nhạt trong sáng, vị chát. Câu 11: Gạo lức là gạo? C. Nước pha màu vàng xanh trong sáng, vị đắng. A. Chưa đánh bóng. B. Gạo tấm. C. D. Nước pha màu vàng đậm trong sáng, vị ngọt. Chưa xát trắng. D. Tất cả đều sai. Câu 3: Cà phê nhân là cà phê như thế nào? Câu 12: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm A. Cà phê thóc. sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ[một lớp B. Cà phê đã được xay nhỏ ra. quả, một lớp đường] → Bảo quản [trong thời gian ít C. Cà phê còn xanh. nhất là 1 tháng]→ Sử dụng ” là quy trình: D. Cà phê còn ở dạng hạt chưa xay nhỏ ra. A. Chế biến rau quả. Câu 4: Khi chế biến cà phê nhân người ta thường B. Chế biến xirô. dùng phương pháp chế biến ướt hay phương pháp C. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. chế biến khô? Vì sao? D. Bảo quản rau, quả tươi. A. Phương pháp chế biến ướt cho cà phê nhân có chất Câu 13: Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là lượng cao hơn phương pháp chế biến khô. cà phê: B. Phương pháp chế biến khô cho cà phê nhân có chất A. Dạng quả. lượng cao hơn phương pháp chế biến ướt. B. Dạng hạt. C. A và B sai. C. Dạng nhân. D. A và B đúng. D. Dạng thóc. Câu 5: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế Câu 14: Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân biến lâm sản? loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → B. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Câu 6: Quy trình: “Nguyên liệu [lá chè] → Làm héo Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → quy trình: Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công A. Bảo quản lạnh rau quả. nghệ chế biến: B. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp. A. Chè đen. C. Bảo quản thường. B. Chè xanh. D. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp. C. Chè vàng. Câu 15: Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng D. Chè đỏ. cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do: Câu 7: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới A. VSV hoạt động mạnh 20 năm, là phương pháp bảo quản: B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra A. Trung hạn [lạnh]. mạnh B. Ngắn hạn [thường]. C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức C. Dài hạn [lạnh sâu]. D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ứng sinh hóa trong D. Kho lạnh. sản phẩm diễn ra mạnh, Quá trình ngủ nghỉ của Câu 8: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là - hạt được đánh thức 100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên Câu 16: Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, 20 năm, là phương pháp bảo quản: thủy sản là: A. Dài hạn [lạnh sâu]. A. Duy trì những đặc tính ban đầu B. Trung hạn [lạnh]. B. Để buôn bán C. Ngắn hạn [thường]. C. Để làm giống D. Kho lạnh. D. Để nâng cao giá trị Câu 9: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: A. Men sinh học. B. Hóa chất bảo quản. -3-
  4. Câu 17: Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, A. Giữ nước cho hạt nảy mầm. B. Giữ thủy sản là: hạt để ăn dần. A. Duy trì những đặc tính ban đầu C. Giữ độ nảy mầm của hạt. D. Tăng B. Tránh bị hư hỏng năng suất cây trồng cho vụ sau. C. Để làm giống Câu 29: Có mấy phương pháp bảo quản thóc, ngô? D. Duy trì, nâng cao chất lượng A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 18: Chọn ý SAI khi nói về mục đích của công Câu 30: Các dạng kho bảo quản lúa: tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Nhà kho B. Kho silô C. Bồ cót. A. Duy trì, nâng cao chất lượng D. Tất cả đều đúng. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản Câu 31: Các phương pháp bảo quản thóc: C. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao A. Đổ rời. B. Đóng bao. C. Phương D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng. pháp truyền thống. D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Nông lâm thủy sản gồm bao nhiêu đặc điểm: Câu 32: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 bước? Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là của nông, lâm, thủy A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 sản? Câu 33: Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao A. Dễ bị oxi hóa làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do: B. Đa số nông sản, thủy sản chứa ít nước A. VSV hoạt động mạnh C. Lâm sản chứa chủ yếu là chất dinh dưỡng D. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh Câu 21: Chế biến các loại nước uống là phương pháp C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức chế biến : D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ứng sinh hóa trong A. Rau. B. Rau, hoa, quả tươi. sản phẩm diễn ra mạnh, Quá trình ngủ nghỉ của hạt được C. Quả. D. Rau, quả. đánh thức Câu 22: Đặc điểm của kho silô? Câu 34: Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu phương pháp đóng hộp gồm mấy bước? cạnh. A. 13 B. 12 C. 14 D. 11 B. Dưới sàn kho có gầm thông gió Câu 35: Gạo lức là gạo? C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô A. Chưa đánh bóng. B. Chưa xát trắng. D. Tất cả đều đúng C. Gạo tấm. D. Tất cả đều sai. Câu 23: Đặc điểm không phải của nhà kho: Câu 36: Chế biến các loại nước uống là phương pháp A. Mái che có vòm cuốn bằng gạch. chế biến : C. Dưới sàn kho có gầm thông gió A. Hoa tươi. B. Rau, hoa, quả tươi. D. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô C. Rau, quả. D. Hoa, quả. E. Có trần cách nhiệt. Câu 37: Có mấy phương pháp chế biến cà phê nhân? Câu 24: Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38: Đặc điểm của kho silô : Câu 25: Bảo quản hạt giống nhằm mục đích gì? A. Mái che có vòm cuốn bằng gạch. A. Giữ được độ nảy mầm của hạt. B. Dưới sàn kho có gầm thông gió B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng hạt C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô giống để tái sản xuất. D. Tất cả đều sai. C. Duy trì tính đa dạng sinh học. Câu 39: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần D. Tất cả đều đúng. A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường Câu 26: Vì sao muốn bảo quản hạt giống càng lâu thì B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% cần phải giữ hạt giống trong điều kiện lạnh hơn? C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40% A. Hạn chế sự trao đổi chất của hạt và hoạt động của D. Giữ ở nhiệt độ -100C, độ ẩm 35-40% enzim. Câu 40: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình B. Hạn chế sự phát triển của vi sinh vật và côn trùng bảo quản hạt giống là: gây hại. A. Làm giảm độ ẩm trong hạt. C. A và B đúng B. Làm tăng độ ẩm trong hạt. D. A và B sai. C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. Câu 27: Quy trình bảo quản hạt giống gồm mấy D. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28: Mục đích của việc bảo quản hạt giống là: -4-

nguon tai.lieu . vn

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề