Have a shower nghĩa là gì năm 2024

Người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày, Trận mưa rào; trận mưa đá, Trận mưa [đạn, đá...]

uk: /ˈʃaʊə[r]/

us: /ˈʃaʊər/

Showers , Showered , Showering

verb

  • to wash yourself under a shower [ tắm rửa dưới vòi hoa sen ]
    • She showered and dressed and went downstairs. - Cô tắm rửa thay đồ rồi đi xuống lầu.
    • He had already showered by the time they got home. - Anh ấy đã tắm trước khi họ về đến nhà.
  • to fall onto somebody/something, especially in a lot of small pieces [ rơi vào ai đó / cái gì đó, đặc biệt là trong rất nhiều mảnh nhỏ ]
    • Volcanic ash showered down on the town after the eruption. - Tro núi lửa trút xuống thị trấn sau vụ phun trào.
  • to drop a lot of small things onto somebody [ để thả rất nhiều điều nhỏ vào ai đó ]
    • The bride and groom were showered with rice as they left the church. - Cô dâu chú rể được tắm bằng cơm khi rời nhà thờ.
    • The roof collapsed, showering us with dust and debris. - Mái nhà bị sập, bụi và mảnh vỡ cuốn lấy chúng tôi.
  • to give somebody a lot of something [ để cung cấp cho ai đó rất nhiều một cái gì đó ]
    • He showered her with gifts. - Anh tắm cho cô bằng những món quà.
    • He showered gifts on her. - Anh tắm quà cho cô.
  • Rain abundantly [ Mưa nhiều ]
    • Meteors showered down over half of Australia - Mưa sao băng trút xuống hơn nửa Australia
  • Spray or sprinkle with [ Phun hoặc rắc ]
    • The guests showered rice on the couple - Khách dội cơm lên vợ chồng
  • Expend profusely; also used with abstract nouns [ Chi tiêu dồi dào; cũng được sử dụng với danh từ trừu tượng ]
    • He was showered with praise - Anh ấy đã được tắm với lời khen ngợi
  • Provide abundantly with [ Cung cấp dồi dào với ]
    • He showered her with presents - Anh tắm cho cô với những món quà
  • Take a shower; wash one's body in the shower [ Đi tắm; rửa cơ thể của một người trong phòng tắm ]
    • You should shower after vigorous exercise - Bạn nên tắm sau khi vận động mạnh

noun

a piece of equipment producing a flow of water that you stand under to wash yourself; the small room or part of a room that contains a shower [ một thiết bị tạo ra dòng nước mà bạn đứng dưới để tắm rửa; căn phòng nhỏ hoặc một phần của căn phòng có vòi hoa sen ]

Chủ Đề