Hình hộp tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Contents

Vietnamese[edit]

Etymology[edit]

of [“shape”] +‎ [“box”] +‎ [“rectangle”].

Pronunciation[edit]

  • [Hà Nội] IPA[key]: [hïŋ˨˩ hop̚˧˨ʔ t͡ɕɨ˦ˀ˥ ɲət̚˧˨ʔ]
  • [Huế] IPA[key]: [hɨn˦˩ hop̚˨˩ʔ t͡ɕɨ˧˨ ɲək̚˨˩ʔ]
  • [Hồ Chí Minh City] IPA[key]: [hɨn˨˩ hop̚˨˩˨ cɨ˨˩˦ ɲək̚˨˩˨]

Noun[edit]

  1. a rectangular cuboid

Usage notes[edit]

  • As with other 3D entities, this is a [“shape”] with surface areas. For the [“solid”] with a volume, see khối hộp chữ nhật. cùng đồng hành với bạn trong quá trình học tập. Dưới đây là bài học hình khối tiếng Anh và một số từ vựng liên quan.

1. Khái niệm hình khối

Hình khối là một vùng có diện tích được giới hạn trong một mặt phẳng hoặc đường viền của chính vật thể đó. Hình khối được xác định khi các đường viền khép kín với nhau.

Các hình khối trong tiếng Anh là tên gọi bằng tiếng Anh của các hình khối đó. Nó được sử dụng chủ yếu trong toán học và là dạng bài nhận biết.

Xem thêm các từ vựng tại đây.

Khái niệm hình khối

2. 14 hình khối tiếng Anh

Dưới đây là các hình khối và cách miêu tả bằng tiếng Anh.

2.1. Hình tròn

  • Hình tròn trong tiếng Anh là Circle [/'sə:kl/].
  • Miêu tả: A circle is a simple closed shape.

[Hình tròn là một hình có dạng khép kín đơn giản]

2.2. Hình tam giác

  • Hình tam giác trong tiếng Anh là Triangle [/’traiæɳgl/].
  • Miêu tả: A triangle is a polygon with three edges and three vertices.

[Hình tam giác là một đa giác với 3 cạnh và 3 đỉnh]

2.3. Hình vuông

  • Hình vuông trong tiếng Anh là Square [/skweə/].
  • Miêu tả: A square is a regular quadrilateral, which means that it has four equal sides and four equal angles [90-degree angles or right angles].

[Hình vuông là một hình tứ giác thông thường, nghĩa là nó có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau, góc 90 độ hoặc góc vuông]

2.4. Hình chữ nhật

  • Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle [/’rek,tæɳgl/].
  • Miêu tả: A rectangle is a shape with four equal angles and four unequal sides.

[Hình chữ nhật là hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh không bằng nhau]

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

2.5. Hình ngũ giác

  • Hình ngũ giác trong tiếng Anh là Pentagon [/’pentəgən/].
  • Miêu tả: A pentagon is any five-sided polygon. The sum of the internal angles in a simple pentagon is 540°.

[Hình ngũ giác là một hình đa giác bất kì với 5 mặt. Tổng các góc trong hình ngũ giác đơn giản là 540 độ]

2.6. Hình lục giác

  • Hình lục giác trong tiếng Anh là Hexagon [/'heksægən/].
  • Miêu tả: A hexagon is a six-sided polygon. The total of the internal angles of any simple [non-self-intersecting] hexagon is 720°

[Lục giác là một hình đa giác có 6 mặt. Tổng cộng các góc trong một hình lục giác đơn giản không giao nhau là 720 độ]

2.7. Hình bát giác

  • Hình bát giác trong tiếng Anh là Octagon [/'ɔktəgən/].
  • Miêu tả: An octagon is an eight-sided polygon.

[Một bát giác là hình đa giác có 8 mặt]

2.8. Hình bầu dục

  • Hình bầu dục trong tiếng Anh là Oval [/'ouvəl/].
  • Miêu tả: An oval is a closed curve in a plane that "closely" resembles the outline of an egg.

[Hình bầu dục là một đường cong khép kín trong một mặt phẳng "gần giống" đường viền của một quả trứng]

Chủ Đề