Cho mình hỏi là "hoa hậu" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn nha.
Written by Guest 8 years ago
Asked 8 years ago
Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Hoa hậu tiếng Anh là miss, phiên âm mɪs. Hoa hậu là một cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia nhằm chọn ra người phụ nữ đẹp về sắc vóc lẫn tâm hồn. Một số danh hiệu, mẫu câu ứng xử tiếng Anh nói về hoa hậu.
Hoa hậu tiếng Anh là miss. Hoa hậu là một cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia nhằm chọn ra người phụ nữ đẹp về sắc vóc lẫn tâm hồn.
Một số danh hiệu hoa hậu bằng tiếng Anh:
Miss earth /mɪs ɜːθ/: Hoa hậu trái đất.
Miss grand international /mɪs ɡrænd ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu hòa bình quốc tế.
Miss supranational /mɪs ˌsuː.prəˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu siêu quốc gia.
Miss intercontinental /mɪs ˌɪn.təˌkɒn.tɪˈnen.təl/: Hoa hậu xuyên lục địa.
Miss tourism international /mɪs ˈtʊə.rɪ.zəm ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu du lịch quốc tế.
Miss World lady /ˈmɪs.ɪz wɜːld ˈleɪ.di/: Hoa hậu quý bà thế giới.
Một số mẫu câu ứng xử tiếng Anh nói về hoa hậu:
If you have an opportunity to change something about the world, what would it be?
Nếu bạn có cơ hội thay đổi điều gì đó về thế giới, điều đó sẽ là gì?
What was your best moment in the competition?
Khoảnh khắc đẹp nhất của bạn trong cuộc thi là gì?
Who won the Miss crown this time, according to you have been the most beautiful country yet?
Người đoạt vương miện hoa hậu lần này, theo bạn đã là người đẹp nhất nước ta chưa?
Do you think the world today is having a lot of uncertainties?
Bạn có nghĩ rằng, thế giới ngày nay đang có nhiều điều bất ổn?
When do you feel you lack the most confidence?
Những lúc nào bạn cảm thấy mình thiếu tự tin nhất?
What makes a woman's true beauty?
Điều làm nên vẻ đẹp thực sự của một người phụ nữ là gì?
Bài viết hoa hậu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Trên thế giới có rất nhiều cuộc thi sắc đẹp dành cho phụ nữ như Hoa hậu Thế giới, Hoa hậu Hoàn vũ… Vậy tên gọi trong tiếng Anh là gì?
Miss World – /mɪs/ /wɜːld/: Hoa hậu Thế giới
Miss International – /mɪs/ /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu Quốc tế
Miss Earth – /mɪs/ /ɜːθ/: Hoa hậu Trái đất
Miss Universe – /mɪs/ /ˈjuː.nɪ.vɜːs/: Hoa hậu Hoàn vũ
Miss Grand International – /mɪs/ /ɡrænd/ /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu Hòa bình Quốc tế
Miss Supranational – /mɪs/ /ˌsuː.prəˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu Siêu quốc gia
Miss Intercontinental – /mɪs/ /ˌɪn.təˌkɒn.tɪˈnen.təl/: Hoa hậu Liên lục địa
Miss Tourism International – /mɪs/ /ˈtʊə.rɪ.zəm/ /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/: Hoa hậu Du lịch quốc tế
Mrs. World – /ˈmɪs.ɪz/ /wɜːld/: Hoa hậu Quý bà thế giới