Hòa tan 12 4 gam na2o vào nước dư được 400 ml dung dịch. nồng độ mol/lít dung dịch thu được là

Bài 32. Luyện tập tính chất của kim loại kiềm kim loại kiềm thổ – Bài 3 trang 170 SGK Hóa học lớp 12 nâng cao. 1,24g gam Na2O tác dụng với nước, được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch là:

\[1,24\,g\] gam \[N{a_2}O\] tác dụng với nước, được \[100\] ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch là:

A. 0,04M

B. 0,02M

C. 0,4M

D. 0,2M

Quảng cáo

Chọn C. Ta có:

\[\eqalign{ & {n_{N{a_2}O}} = {{1,24} \over {62}} = 0,02[mol] \cr

& N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH \cr} \]

  \[0,02 \;\;\;\;\;\; \;\;\;\;\;\;\;\;\to 0,04\]

 \[ \Rightarrow {CM_{{{NaOH}}}} = {{0,04} \over {0,1}} = 0,4M\]

Hoàn tan hoàn toàn 6,2g Na2O vào nước thu được 400ml dung dịch. Tính nồng độ mol của ddich thu đc sau phản ứng

Có những bazơ sau: NaOH, Cu[OH]2, Ba[OH]2, Al[OH]3, Fe[OH]2.

Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng

Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%

Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

Nhiệt phân sắt [III] hiđroxit thu được sản phẩm là:

Hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NaOH là:

Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?

Có những bazơ: NaOH, Al[OH]3, Zn[OH]2, KOH. Nhóm bazơ làm quỳ hóa xanh là:

Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Hòa tan 12,4g Na2O vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2 M [coi thể tích không đổi]. Tính nồng độ mol của thể tích thu được.

Các câu hỏi tương tự

giúp em với

Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 500ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HClđã dùng là☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 400ml dung dịch A.Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 200 gam dung dịchA. Nồng độ % của dung dịch A là☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide [K2O] vào nước thu được 200ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide [K2O] vào nước thu được 200 gam dungdịch A. Nồng độ % của dung dịch A là

☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.

Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.Câu 10: Amphoteric oxide [oxit lưỡng tính] là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thànhmuối và nước.☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.Câu 11: Neutral oxide [oxit trung tính] là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.

☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.

BÀI TẬP TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 

Bài 1: Cho 4,6 gam Na vào nước dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 [đktc] và 500ml dung dịch NaOH. 

Tìm V 

Xác định nồng độ mol của dung dịch naOH sau phản ứng 

Bài 2Hòa tan hoàn toàn 35 gam CaCO3 bằng 300ml dung dịch HCl. 

Tìm thể tích khí thoát ra ở đktc. 

Xác định nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng.  

Bài 3Cho m gam Fe vào 500 ml dung dịch HCl 0,5M sau phản ứng thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần vừa đủ 50 ml dung dịch KOH 1M. Tính giá trị của m

Bài 4: Cho 150 ml dung dịch NaOH 0,5M vào 150 ml dung dịch HCl 1M 

a. Nếu cho giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì màu của giấy quỳ tím thay đổi như thế nào? Tại sao?  

b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? 

c. Tính nồng độ mol các chất tan trong dung dịch sau phản ứng? 

Bài 5: Cho 100 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào 150 gam dung dịch Na2SO4 14,2% thu được dung dịch X và m gam kết tủa. 

a. Tính khối lượng kết tủa.  b. Tính C% của các chất tan trong dung dịch X. 

Bài 6Cho 250 gam dung dịch CuCl2 13,5% tác dụng với 200 gam dung dịch KOH 11,2% 

a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. 

b. Tính C% của các chất trong dung dịch sau phản ứng? 

Bài 7: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 6,5 gam kẽm. Tính thể tích khí thu được và khối lượng các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng?  

Bài 8: Cho 12,4 gam oxit của kim loại hóa trị I vào nước thu được 200 ml dung dịch bazơ có nồng độ 2M. Hãy xác định công thức của oxit trên. 

Bài 9Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một kim loại hóa trị II cần dùng 150 ml dung dịch HCl 2M. Tìm tên kim loại trên.  

Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 60 gam dung dịch H2SO4 9,8%. Tìm công thức của oxit trên.  

giúp em với

Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 500ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HClđã dùng là☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 400ml dung dịch A.Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 200 gam dung dịchA. Nồng độ % của dung dịch A là☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide [K2O] vào nước thu được 200ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide [K2O] vào nước thu được 200 gam dungdịch A. Nồng độ % của dung dịch A là

☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.

Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.Câu 10: Amphoteric oxide [oxit lưỡng tính] là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thànhmuối và nước.☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.Câu 11: Neutral oxide [oxit trung tính] là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.

☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.

Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :

A. 0,8M  

B. 0,6M 

C. 0,4M 

D. 0,2M

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề