Hp trong máy lạnh là gì

Không có chuyện 9000BTU/h = 1HP
Đây là sai lầm mà nhiều người mắc phải!

Đúng đơn vị vật lý thì 9000BTU/h = 3,5HP

1 HP = 2545 BTU/hour 1 kW = 3412 BTU/hour

1 kW = 1.34 HP

Để giải thích điều này bạn phải hiểu là :

- Công suất làm lạnh là 9000BTU/h thì công suất điện điều hòa là "khoảng" 1HP! - Theo chu trình lạnh thì công suất lạnh Qo = Qk + Ne Trong đó Qk là công suất giải nhiệt còn Ne là công nén! Với Ne này bạn có thể chọn máy nén!

Còn về lựa chọn dàn lạnh ở xưởng thì bạn xem thử công suất máy nén theo đơn vị HP của hệ thống lạnh cấp cho dàn lạnh đó là được.

HP [Horse Power - Sức ngựa] là đại lượng đặc trưng cho công suất nói chung.

Ở đây cần phân biệt rõ 2 loại công suất : Công suất điện và Công suất lạnh.
Công suất lạnh [thường có đơn vị là Btu/h] là khả năng làm lạnh của máy lạnh.
Công suất điện [thường có đơn vị là KW,1HP=750W] là mức độ tiêu hao điện của máy lạnh. Khi nói đến Btu/h, ta biết ngay là đang nói đến công suất lạnh, nhưng khi nói đến KW thì phải hỏi rõ là loại công suất nào vì đôi khi cũng có hãng biểu điễn công suất lạnh bằng KW, khi đó 1KW =0.0034 Btu/h.


1HP = 756 W đối với nghành điện lạnh, khác với CS trong điện, có nghĩa là phải tốn 1 công là 756w để đạt được một lượng nhiệt khoảng : 9000-9500 Btu/h, do vậy người ta thường tính: 1HP = 9000 Btu/h.

Tính chuyển đổi từ HP sang BTU/h có 2 loại 1. Đối với máy nén thông thường [ standard block] : 1HP = 9.000 BTU/h

2. Đối với máy nén sử dụng công nghệ biến tần [Inverter block] : 1HP = 9.900 BTU/h.

- Thông thường máy điều hoà có công suất máy nén 1HP sẽ sinh ra công suất lạnh 9000Btu/h [Daikin : 8900btu/h, Panasonic : 9000btu/h.... Vấn đề này phụ thuộc vào công nghệ của hãng sản xuất, nếu hãng nào cao có nghĩa là hệ số COP cao  => Công nghệ tốt.


Tính 1HP có thể cung cấp cho bao nhiêu m2 phòng bạn nào có công thức tính toán khoản này không?

Tính công suất lạnh là một bài toán rất phức tạp. Tuy nhiên để tính sơ bộ công suất lạnh cho một phòng ở bình thường, bạn có thể tính 1HP cho 1 phòng 60m3. Tuy nhiên nếu phòng có nhiều cửa kính thì phải tăng công suất lên.

9000 BTU, 12000 BTU là những chỉ số khá phổ biến khi bạn muốn mua máy lạnh. Tuy nhiên chỉ số BTU trên máy lạnh có ý nghĩa gì là nỗi băn khoăn của khá nhiều người tiêu dùng. Hãy cùng Điện máy Chợ Lớn tìm hiểu chỉ số này qua bài viết dưới đây nhé!

>> Máy lạnh hãng nào tốt nhất hiện nay?

>> Top 5 máy lạnh có giá tốt hiện nay

BTU trong máy điều hòa là gì?

Chỉ số BTU được hiểu là lượng năng lượng cần thiệt để 1 pound [454gram] nước tăng lên 1 độ F

BTU [viết tắt của tiếng Anh British thermal unit - đơn vị nhiệt Anh] là một đơn vị năng lượng sử dụng ở Hoa Kỳ. BTU hay BTU/h được hiểu được đơn giản là lượng năng lượng cần thiết để 1 pound [454gram] nước tăng lên 1 độ F[Fahrenheit] và 143 BTU có thể làm tan chảy 1 pound băng.

Đơn vị này được sử dụng để mô tả giá trị nhiệt [năng lượng] của nhiên liệu hay công suất của máy sưởi, lò sấy, lò nướng và điều hòa nhiệt độ.

Ta có quy ước: 1BTU ≈ 1055 J = 0,293 Wh

Ví dụ:

Máy điều hòa nhỏ nhất được sử dụng ở Việt Nam có công suất 9000BTU/h tương đương với 1 ngựa [sic] có năng lượng sinh ra trong 1 giờ là 9000 * 0.293 = 2637 W.

Từ công thức trên ta có thể thấy công suất làm lạnh định mức của điều hòa có công suất 9000 BTU là 2637 W.

Lưu ý, BTU là chỉ số phản ánh công suất làm lạnh của điều hòa chứ không phải là công suất tiêu thụ điện mà nhiều người sử dụng lầm tưởng.  

BTU là chỉ số phản ánh công suất làm lạnh của điều hòa

>> 5 máy lạnh 1 HP tiết kiệm điện nhất hiện nay

Công thức tính công suất máy lạnh

Để tận dụng hết tối đa các tính năng của máy điều hòa, làm mát tốt nhất cũng như tiết kiệm điện năng tối ưu bạn cần chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích và thể tích của mỗi phòng.

         

Mỗi phòng có mỗi diện tích khác nhau nên công suất máy điều hòa cũng khác nhau

>> Máy lạnh Inverter là gì và cách thức hoạt động như thế nào?

- Theo diện tích

Công suất máy lạnh phụ thuộc vào yếu tố chính là diện tích, thể tích không gian cần làm lạnh. Cụ thể công suất máy lạnh = 1 m2 x 600 BTU.

Ví dụ, công suất máy điều hòa cho phòng có diện tích là 15m2 được tính: 15 m2 x 600 BTU = 9.000 BTU = 1 HP [1 HP hay còn được gọi là 1 ngựa].

Bảng chọn công suất điều hòa máy lạnh theo diện tích phòng

Bảng chọn công suất điều hòa máy lạnh phù hợp theo diện tích phòng
Diện tíchPhòng tại nhà, hộ gia đìnhPhòng tập thể
Nhỏ hơn 15 m29.000 BTU12.000 BTU
Từ 15m2 đến 20m212.000 BTU18.000 BTU
Từ 20m2 đến 30m218.000 BTU24.000 BTU
Từ 30m2 đến 40m224.000 BTU28.000 BTU
Từ 40m2 đến 45m228.000 BTU30.000 BTU
Từ 45m2 đến 50m230.000 BTU36.000 BTU
Từ 50m2 đến 55m236.000 BTU42.000 BTU
Từ 55m2 đến 60m242.000 BTU48.000 BTU
Từ 60m2 đến 70m248.000 BTU60.000 BTU

- Theo thể tích

Vì công suất làm lạnh của máy điều hào còn chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác như vật liệu xây dựng, nguồn nhiệt bên ngoài, số lượng cửa sổ trong phòng, số lượng người trong phòng do đó để chọn đúng công suất máy điều hòa bạn có thể dựa vào thể tích [ chiều dài x rộng x chiều cao].

Theo các thông số của nhà sản xuất đưa ra, 1m3 thể tích phòng cần ít nhất 200 BTU/h.

Có thể chọn các dòng máy lạnh phòng khách gia đình cho văn phòng

Bảng chọn công suất điều hòa theo thể tích phòng

Công suấtGia đìnhCafé/Nhà hàngKhách sạnVăn phòng
1 HP45 m330 m335 m345 m3
1.5 HP60 m345 m355 m360 m3
2 HP80 m360 m370 m380 m3
2.5 HP120 m380 m3100 m3120 m3

>> Top máy lạnh phù hợp thể tích phòng dưới 90m3 được ưa chuộng nhất năm

Trên đây là một số thông tin về chỉ số BTU trên máy lạnh và cách chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích, thể tích phòng mà bạn có thể tham khảo. Hi vọng qua những thông tin này bạn có thể dễ dàng chọn lựa cho gia đình mình một chiếc máy điều hòa phù hợp và ưng ý nhất!

>> Top 5 máy lạnh bán chạy nhất tháng 03/2017

>> Tìm hiểu về chỉ số hiệu suất năng lượng EER trên máy lạnh

#DMCL

Mục lục:

Bạn thường nghe thấy các cụm từ về công suất điều hoà như: Điều hoà HP, Điều hoà BTU , máy lạnh 1 ngựa, 2 ngựa... Vậy: Điều hoà 1HP là gì? Bài viết dưới đây Điện Máy Trần Đình sẽ giúp bạn làm sáng tỏ những vấn đề này:

Bài viết tham khảo: 

Mã lực là gì? Quy đổi mã lực thành W; KW

Ký hiệu HP trên điều hòa là gì ?

Ký hiệu máy lạnh 1HP là cách gọi khác của máy lạnh 1 ngựa, tương đương với 9000BTU . BTU là đơn vị nhiệt của Anh, được dùng để đo công suất của các thiết bị sưởi hoặc làm lạnh. Tương tự như vậy 1.5Hp là 12000BTU , 2BTU là 18000BTU ...

Ở miền Bắc thường gọi công suất điều hoà là BTU, trong khi đó ở người miền Nam gọi công suất máy lạnh là: HP, ngựa [ 1HP ~ 1 ngựa]. Cũng giống như miền nam gọi là máy lạnh, miền bắc gọi là điều hoà.

Công suất máy lạnh 1HP bao nhiêu W

Công thức quy đổi

Người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:• Ở nước Anh: 1 HP = 0,746 kW.• Ở nước Pháp: 1CV [mã lực] = 0,736 kW• 1 kW = 1,36 HP.1 hp = 0.745699872 kw[ki lô oát] = 1 mã lực = 1 ngựa Và ngược lại: 1 kw = 1.34102209 HP

Số điện là từ thường được dùng phổ thông trong việc đo đạc việc tiêu thụ điện ở Việt Nam, tuy nhiên cũng khá nhiều người không để ý 1 số điện bằng bao nhiêu W hay KW. Tiện đây chúng tôi đề cập luôn:


1 số điện = 1 KW = 1000 W

>>Điều hoà 1HP là gì?

Cách tính công suất điều hoà

Công thức tính công suất điều hòa [máy lạnh] chủ yếu dựa vào diện tích hoặc thể tích không gian cần làm lạnh. Ta có thể áp dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU.

Ví dụ: Phòng có diện tích 15 m2 bạn sẽ tính được: 15 m2 x 600 BTU = 9.000 BTU, chẳng hạn tương đương chiếc điều hòa Samsung công suất 1 HP [1 HP = 1 ngựa tương đương 9.000 BTU].

Phòng 15 m2 trở xuống [dưới 45 m3]1 HP [ngựa]
Phòng 15 m2 đến 20 m2 [dưới 60 m3]1.5 HP [ngựa]
Phòng trên 20 m2 đến 30 m2 [dưới 80 m3]2 HP [ngựa]
Phòng trên 30 m2 tới 40 m2 [dưới 120 m3]

2.5 HP [ngựa]

Lưu ý: Công suất làm lạnh của máy lạnh còn bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác như:

  • Vật liệu xây dựng
  • Nguồn nhiệt tác động trực tiếp
  • Số lượng người trong phòng
  • Cửa sổ trong căn phòng…

Để chọn đúng công suất máy lạnh nên dựa vào thể tích của phòng để chính xác nhất [cách tính: dài x rộng x chiều cao phòng]. Bởi vì, không phải căn phòng nào cũng có thể áp dụng một công thức giống như nhau. Tùy thuộc vào điều kiện thực tế mà có thể quyết định máy có công suất lớn hơn. 

Ví dụ: Trường hợp, trong lúc sử dụng phòng có mặt ngoài bị chiếu nắng trực tiếp, thông với phòng khác, có quạt hút thông gió,... ta nên cộng thêm từ 0.3 ~ 0.5 HP - tùy mức độ nhiệt nóng làm tổn thất công suất lạnh. 

Kết: Trên đây là những thông tin về công suất điều hoà. Giải thích bạn hiểu: Điều hoà 1HP là gì? Dưới đây là Top 4 sản phẩm điều hoà 1HP bán chạy mà chúng tôi giới thiệu bạn tham khảo:

Top 4 máy lạnh công suất 1HP bán chạy nhất 2021

Điều hòa Casper GC-09TL32 Inverter 9000 BTU 1 chiều

  • Tiện ích:Cơ chế chống nấm mốc Anti-Fungusproof

  • Cánh đảo gió hình vây phân bổ tối ưu luồng không khí tươi mới

  • Hẹn giờ bật tắt máy

  • Tự khởi động lại khi có điện

  • Chế độ tiết kiệm điện:Eco

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Hệ thống lưới lọc đa chiều Airfresh

  • Chế độ làm lạnh nhanh:Turbo

  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Thông tin chung

  • Thông tin cục lạnh:Dài 78.3 cm - Cao 29.2 cm - Dày 20.8 cm - Nặng 8.5 kg

  • Thông tin cục nóng:Dài 66.0 cm - Cao 50.0 cm - Dày 26.5 cm - Nặng 20.5 kg

  • Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:43 / 50 dB

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:R-32

  • Nơi lắp ráp:Thái Lan

  • Dòng sản phẩm:2020

  • Bảo hành chính hãng:36 tháng

  • Dòng điện vào:Dàn lạnh

  • Kích thước ống đồng:6/10

  • Hãng:Casper.

Điều hòa LG 9.000BTU 1 chiều V10ENW

Model:V10ENW

Màu sắc:trắng

Nhà sản xuất:LG

Xuất xứ:Thái Lan

Thời gian bảo hành:24 tháng

Loại máy lạnh:1 chiều

Công suất:1 HP

Tốc độ làm lạnh tối thiểu:3,000 BTU

Công nghệ Inverter:Có

Làm lạnh nhanh:Có

Tự khởi động lại sau khi có điện:Có

Khả năng hút ẩm:0.90 L/h

Lưu lượng gió dàn nóng:28 m3/phút

Độ ồn dàn lạnh:38/33/29/27 dB[A]

Điều hòa Daikin ATF25UV1V 9000BTU 1 chiều

  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều [chỉ làm lạnh]

  • Công suất làm lạnh:1 HP - 9.300 BTU

  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm

  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 [từ 30 đến 45 m3]

  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh không Inverter

  • Công suất tiêu thụ trung bình:0.78 kW/h

  • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:3 sao [Hiệu suất năng lượng 3.62]

  • Tính năng

  • Tiện ích:Chế độ chỉ sử dụng quạt - không làm lạnh

  • Chức năng hút ẩm

  • Hẹn giờ bật tắt máy

  • Làm lạnh nhanh tức thì

  • Tự khởi động lại khi có điện

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Chỉ có lưới lọc bụi thô

  • Chế độ làm lạnh nhanh:Powerful

  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Thông tin chung

  • Kích thước cục lạnh:Dài 77 cm - Cao 28.5 cm - Dày 23.5 cm - Nặng 11 kg

  • Kích thước cục nóng:Dài 75 cm - Cao 42 cm - Dày 26 cm - Nặng 29 kg

  • Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:32 / 50 dB

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:R-32

  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15 m

  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:12 m

  • Nơi lắp ráp:Thái Lan

  • Dòng sản phẩm:2020

  • Bảo hành chính hãng:12 tháng

  • Thông tin lắp đặt

  • Dòng điện vào:Dàn nóng

  • Kích thước ống đồng:6/10

  • Hãng:Daikin

Điều hòa Panasonic CU/CS-PU9WKH-8M 1 chiều 9000BTU inverter

  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều [chỉ làm lạnh]

  • Công suất làm lạnh:1 HP - 9.040 BTU

  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm

  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 [từ 30 đến 45 m3]

  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter

  • Công suất tiêu thụ trung bình:0.8 kW/h

  • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao [Hiệu suất năng lượng 4.69]

  • Tính năng

  • Tiện ích:Phát ion lọc không khí

  • Chức năng hút ẩm

  • Điều khiển bằng điện thoại,

  • có wifi

  • Hẹn giờ bật tắt máy

  • Làm lạnh nhanh tức thì

  • Tự khởi động lại khi có điện

  • Chế độ vận hành khi ngủ

  • Chế độ tiết kiệm điện:ECO tích hợp A.I

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Nanoe-G

  • Chế độ làm lạnh nhanh:Powerful

  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Thông tin chung

  • Thông tin cục lạnh:Dài 77.9 cm - Cao 29 cm - Dày 20.9 cm - Nặng 8 kg

  • Thông tin cục nóng:Dài 74.3 cm - Cao 51.1 cm - Dày 26 cm - Nặng 19 kg

  • Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:28 / 41.5 dB

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:R-32

  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 20 m

  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:15 m

  • Nơi lắp ráp:Malaysia

  • Dòng sản phẩm:2020

  • Bảo hành chính hãng:12 tháng

  • Thông tin lắp đặt

  • Dòng điện vào:Dàn lạnh

  • Kích thước ống đồng:6/10

  • Hãng:Panasonic.

Video liên quan

Chủ Đề