Huynh đệ có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "huynh đệ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ huynh đệ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ huynh đệ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Kẻ là huynh đệ hại huynh đệ của mình phải chết

2. Chào huynh đệ!

3. Huynh đệ của tôi.

4. Hội huynh đệ ở đâu?

5. Dẫn theo 100 huynh đệ.

6. Huynh đệ. Giữa huynh đệ phải có một người xuống địa ngục. Có thể nội ứng ngoại hợp.

7. Chúng ta là huynh đệ

8. Miêu huynh đệ, xin cáo biệt.

9. Hãy để huynh đệ ta đi.

10. Sẵn sàng theo ông, huynh đệ.

11. Quy lão có một người huynh đệ?

12. Lãnh huynh đệ là 1 người tốt.

13. Nhị sư huynh, đệ bái phục huynh.

14. Được rồi, nào, các vị huynh đệ,

15. Chúng ta có còn là huynh đệ?

16. Huynh đệ, nằm tạm ở đây nhé!

17. Tình huynh đệ, đến đây chấm dứt.

18. Huynh đệ, ngươi cần cố gắng gượng.

19. Hai người từng kết nghĩa huynh đệ.

20. Ông ấy là huynh đệ của ta.

21. Chúng sát hại huynh đệ của chúng ta.

22. Trần chân là huynh đệ tốt của tôi

23. Quyền cước vô nhãn, huynh đệ cẩn thận

24. Huynh đệ ta gắng giữ thâm tình lâu,

25. Vở tuồng này nói về tình huynh đệ

26. Bọn họ là huynh đệ trên giang hồ.

27. Tôi tuyệt đối không bán đứng huynh đệ.

28. Anh ấy muốn gia nhập hội huynh đệ.

29. Huynh đệ Slynt, ông trấn thủ Bức Tường.

30. Vị huynh đệ, đừng làm hao tổn năng lượng.

31. Đây là tình huynh đệ giữa các chiến hữu.

32. Nè, huynh đệ, làm sao dừng cái thứ này?

33. Huynh đệ của Bành gia sẽ đi giúp ta.

34. Tình huynh đệ thay thế kỳ thị chủng tộc:

35. Sư huynh đệ chúng ta mãi hoài tàn phế!

36. Mọi người, hãy trả thù cho các huynh đệ.

37. Nhưng thần là huynh đệ của hội Tuần Đêm.

38. Các huynh đệ ta nói tôi bị hoa mắt,

39. Vậy hẹn kiếp sau tiếp tục làm huynh đệ.

40. " Thuở hàn vi, ta có một người huynh đệ... "

41. Các huynh đệ của cậu không tham gia đâu.

42. Đôi lúc, một trong số những huynh đệ sẽ hát.

43. Các huynh đệ binh bộ đừng ép ta ra tay

44. Một trong những gã tội phạm của hội Huynh Đệ.

45. Ngài xem bệnh tình của huynh đệ chúng tôi đi.

46. 20 mấy năm, tôi chỉ nhận người huynh đệ này

47. TÌNH HUYNH ĐỆ ĐẦM ẤM GIỮA TẤT CẢ MỌI NGƯỜI

48. Sau đó, hai người kết nghĩa huynh đệ với nhau.

49. Ta cũng đã nói chuyện với đám huynh đệ của người.

50. Khi các huynh đệ hồi phục, hãy dẫn họ quay về.

Hội huynh đệ [fraternity] là một câu lạc bộ hoặc nhóm xã hội bao gồm nam giới, nó có thể đề cập đến bất kỳ tổ chức nào của những người có cùng quan điểm chung.[1][2][3][4] Các thành viên của những nhóm này, thường sống cùng nhau trong một ngôi nhà và chủ yếu giao tiếp với nhau. Hội huynh đệ bắt nguồn từ từ tiếng Latinh fraternitatem, có nghĩa là "tình anh em."

Hội huynh đệ dòng tu ở Navarra.

Hội huynh đệ ra đời và phát triển trong văn hóa phương Tây, nhất là trong bối cảnh Cơ đốc giáo, đặc biệt là với các dòng tu trong Giáo hội Công giáo trong thời kỳ Trung cổ.[5][6] Kể từ đó các công việc từ thiện hình thành một loại mạng lưới hỗ trợ kết hợp cho các anh em dòng tu sĩ.

Ngoài ra, trong xã hội hiện đại, ý nghĩa của Hội huynh đệ thay đổi tùy theo ngữ cảnh bao gồm tình bạn đồng hành và tình huynh đệ dành riêng cho các mục tiêu như: tôn giáo, trí thức, học tập, thể chất hoặc câu lạc bộ xã hội của các thành viên. Đôi khi, hội huynh đệ bao hàm một hội kín, đặc biệt liên quan đến hội tự do, các nghiên cứu sinh kỳ quặc, các hội học thuật và Hội sinh viên khác nhau.

  • Câu lạc bộ quý ông
  • Dòng Anh Em Hèn Mọn

  1. ^ “Fraternity”. Oxford Dictionaries. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Fraternity”. Dictionary.com. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “Fraternity”. TheFreeDictionary.com. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Fraternal orders”. TheFreeDictionary.com. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ “Mendicant movement – 01 – St Augustine of Hippo – Order of St Augustine”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016.
  6. ^ “Code of Canon Law – IntraText”.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hội huynh đệ.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hội_huynh_đệ&oldid=66059636”

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiŋ˧˧ ɗḛʔ˨˩hwin˧˥ ɗḛ˨˨hwɨn˧˧ ɗe˨˩˨
hwiŋ˧˥ ɗe˨˨hwiŋ˧˥ ɗḛ˨˨hwiŋ˧˥˧ ɗḛ˨˨

Danh từSửa đổi

huynh đệ

  1. Anh em. Tình huynh đệ.
  2. Giáo hội, nghiệp đoàn. Huynh đệ Teuton nhân danh Thánh Mẫu tại Hierosolymitanorum

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

huynh đệ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ huynh đệ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ huynh đệ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huynh đệ nghĩa là gì.

- dt. Anh em: tình huynh đệ.
  • nhân quả Tiếng Việt là gì?
  • trao đổi Tiếng Việt là gì?
  • ngựa vằn Tiếng Việt là gì?
  • ca khúc Tiếng Việt là gì?
  • tương ngộ Tiếng Việt là gì?
  • lược dày Tiếng Việt là gì?
  • trắc ẩn Tiếng Việt là gì?
  • Tống Phan Tiếng Việt là gì?
  • lầy lội Tiếng Việt là gì?
  • thun lủn Tiếng Việt là gì?
  • hoàn tất Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của huynh đệ trong Tiếng Việt

huynh đệ có nghĩa là: - dt. Anh em: tình huynh đệ.

Đây là cách dùng huynh đệ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huynh đệ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề