Jibai là gì

Những từ viết tắt đó có nghĩa là gì ? Bạn vẫn thường thấy trong in-game ở DotA 2, và một số game Moba, được sử dụng ở một số nước như Malay, Singapore, Tàu khựa… : “cb, puki, lc, knn, sohai, lema, mgg, imba, gg, bg, E=MC^2, gl, hf, wp, b, mh, invi, dd, dulan, pek cek, jk”.

Abbreviation Meaning
cb cibai [vulva – woman sex organ]
ccb cao cibai [smelly vulva]
puki puki [vulva]
lc lanci [don’t show off] or lanciao [penis – male sex organ]
knn kanineh [fuck you]
sohai sohai [stupid]
lema lema [your mother]
mgg mai gao gao [don’t art pro]
imba unbalance
gg good game
bg bad game
E=MC^2 everyone mong cha cha [everyone blur blur]
gl good luck
hf have fun
wp well playwel
p push
b back [use in dota]
mh maphacker
mahai mahai [your mother vulva]
invi invisible
dd double damage [use in dota]
dulan dulan [angry]
pek cek pek cek [stupid]
jk just kidding

Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn một số câu chửi nhau trong tiếng Trung nhưng không nhằm mục đích bạn thể hiện ra ngoài. Học để biết thôi chứ đừng áp dụng nhé!

1, 对我来说你什么都不是.

Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì /

Đùi ủo lái suo nỉ shen mơ đ’u bú shi

Đối với tao, mày không là gì cả

2. 闭嘴/ 住口 !

Bì zuǐ/ bí chủi/ zhùkǒu / chù khẩu/ C’m miệng

3. 滚开!

Gǔn kāi/ Guẩn khai! /! Cút

4.你疯了!

Nǐ fēng le! / nỉ phêng lờ/ Mày điên rồi !

5. 你这个神经病!

Nǐ zhège shénjīngbìng!/ nỉ trè ge shen jing bing/ mày bị bệnh thần kinh à!

6. 那是你的事儿,关我屁事 。

Nà shì nǐ de shì er, guān wǒ pì shì/ nà sì nỉ tợ sì ớ/ Đó là chuyện của mày.

7.少罗嗦点儿呗。

Shǎo luōsuo diǎnr bei / Đừng lôi thôi nữa

8. 真是个白痴!

Zhēn shì ge báichī! / Đúng là đồ ngốc

9. 神经病!

Shénjīngbìng!/ Đồ hâm, đồ thần kinh.

10. 你以为你是谁?

Who do you think you are?

Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?/ Mày tưởng mày là ai ?

11. 我再也不想见到你的面!

Wǒ zài yě bùxiǎng jiàn dào nǐ de miàn / Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

12. 马上从我眼前消失/ 滚开我的视野 /

Mǎshàng cóng wǒ yǎnqián xiāoshī/ gǔn kāi wǒ de shìyě/ ngay lập tức biến đi cho khuất mắt tao

13.你太过分了!

Nǐ tài guòfèn le! Mày thật quá quắt/ đáng !

14. w离我远一点儿! Get away from me!

Lí wǒ yuǎn yì diǎnr! Hãy tránh xa tao ra

15. 先管好你自己的事再说吧!

Mind your own business!

Xiān guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì zàishuō ba / Lo chuyện của mày trước đi.

16. 别来打扰我吧

Bié lái dǎrǎo wǒ ba: Đừng quấy rầy tao.

17.你把老子气坏了

nǐ bǎ lǎozi qì huàile: Mày làm tao ức chế rồi.

18. 脸皮真厚呀

liǎnpí zhēn hòu ya:

You have a lot of nerve.

Mày cũng mặt dày phết đấy

19.我受不了你啦

wǒ shòu bùliǎo nǐ la: Tao chịu hết nổi mày rồi

20. 这是你自找麻烦的

zhè shì nǐ zì zhǎo máfan de: Do mày tự chuốc lấy thôi

21. 谁说的

shuí shuō de:

Ai nói thế ?

22.别那样看着我

bié nàyàng kànzhe wǒ:

Don’t look at me like that.

Đừng nhìn tao như thế

23. 去死吧

qù sǐ ba:

Drop dead.

Đi chết đi

24. 你这个杂种

nǐ zhège zázhǒng:

Cái đồ tạp chủng

253. 完蛋了

wándànle

Chết toi rồi, gay go rồi.

26.关你屁事 / 关我鸟事

guān nǐ pì shì/ guān wǒ niǎo shì:

It’s none of your business.

liên quan gì đến mày[ c’u này ai dịch hay hơn cứ dịch nhé 🙂

27. 你知道现在都几点了吗?

nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎnle ma?

Mày có biết b’y giờ mấy giờ rồi k?

28. 现在你想怎么样?

Xiànzài nǐ xiǎng zěnme yàng?

Giờ mày muốn thế nào?

29.你这个变态

Nǐ zhège biàntài

Cái loại biến thái

30.卧槽

wò cáo: á đù

31. 干你娘

Can ni niang:

Đ** mẹ mày

32.u 其白毛

Ji bai máo: Cái lông l**

33. 他妈的

[tā mā de]: [ đọc là tha ma tợ]

“tā” nghĩa là “anh ấy”, “cô ấy”; mā nghĩa là “mẹ”; “de” nghĩa là “của” nhưng trong c’u này thì nó là từ để nhấn mạnh. Dịch nôm na có nghĩa là “Mẹ nó!”. Đ’y là từ rất phổ biến có thể nghe thấy khi bạn ở Trung Quốc. Nó được sử dụng để chửi thề, không có đối tượng.

34.肏你妈[cào nǐ mā]: [đọc là chao nỉ ma]“cào” nghĩa là “đ**” [f*], “nǐ” có nghĩa là “bạn, mày, ấy”, “mā” thì nghĩa như trên. C’u này thì người Việt nào cũng biết rồi, “đê ma ma”. Đ’y là từ chửi có đối tượng, khác với từ trên, nên khi nói bạn phải rất cẩn thận.

35.肏你祖宗十八代[cào nǐ zǔ zōng shí bā dài]: [đọc là chao nỉ chủ chung xứ pa tai]“cào” và “nǐ” nghĩa như trên; “zǔ zōng” nghĩa là “tổ tông, dòng họ, cả lò”; “shí bā” là 18; “dài” là “thế hệ, đời”. Đến đ’y bạn hoàn toàn có thể đoán ra được c’u chửi th’n thương rồi, “đ* cả lò tới 18 đời nhà ấy”.

36.牛屄[niú bī]: [đọc là niếu pi] “niú” là “con bò”, “bī” là “l**” hoặc “b***” hoặc “vagina” trong tiếng Anh. Từ này thì dịch nghe rất buồn cười “B*** bò”, có nghĩa như “Hay vãi”.

37. 二百五[Èr bǎi wǔ]: [đọc là o pái ủ] nghĩa à 250 nếu dịch nghĩa đen. Tuy nhiên, đ’y lại là một c’u chửi bằng tiếng Trung, nghĩa là “thằng ngu”, “vô dụng” hoặc “vô tích sự”. Đ’y cũng là lý do khi mới học về số Tiếng Trung, bạn sẽ được nhắc sử dụng từ Èr cho đúng, có lúc dùng Èr nhưng lại có lúc dùng Liang. Ad sẽ viết trong một bài khác về vấn đề này nhé.

38. Ni shi gou[: Nỉ sư cẩu]: mày là con chó

39 你想怎么样? [ní xiéng chẩn mơ ieng] Mày muốn gì ?

40我再也受不了你啦 [ủa chai ỉa s’u bu lieo nỉ a]! Tao chịu hết nỗi mày rồi

41.你自找的 [nỉ chư chảo tơ]. Do tự mày chuốc lấy

42.我不愿再见到你! [ủa pu oẻn chai chientao ni] Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

43. 从我面前消失! [chúng ủa mien chién xieo sư] Cút ngay khỏi mặt tao

44. 别烦我。 [pía phan ủa]Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

45. 你气死我了。 [nỉ chi sứ ủa lơ]Mày làm tao tức chết rồi

46. 你知道现在都几点吗? [nỉ trư tao xien chai t’u chí tiẻn ma] Mày có biết mày giờ rối không?

47. Who says? 谁说的? [suấy sua] Ai nói thế ?

48. 你这杂种! [nỉ chưa chá trủng] Đồ tạp chũng

49. 那是你的问题。 [na sư nỉ tơ u’n thí] Đó là chuyện của mày.

50. 我不想听! [ủa pu xiẻng thinh] Tao không muốn nghe

51. Get off my back. 少跟我罗嗦。 [sảo c’n ủa lua sua] Đừng lôi thôi nữa

52. Who do you think you’re talking to? 你以为你在跟谁说话? [ní ỷ uấy nỉ chai c’n suấy sua hoa]Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

53. What a stupid idiot! 真是白痴一个! [tr’n sư pái trư ý cưa] Đúng là đồ ngốc

54. That’s terrible. 真糟糕! [tr’n chao cao]Gay go thật

55. 我恨你! [ủa h’n nỉ] Tao căm hận mày

56. Can’t you do anything right? 成事不足,败事有余。 Mày không làm được ra trò gì sao

Sưu tầm

[Visited 1.924 times, 1 visits today]

Câu chửi bậy thường dùng trong khẩu ngữ tiếng Trung


Bạn có biết những câu chửi bậy thường dùng trong tiếng Trung là gì không. Có thể bạn đã từng gặp ai đó nói cao ni ma [肏你妈 cào nǐ mā] hay tha ma tợ [他妈的 tā ma de] và băn khoăn không biết người đó muốn nói gì. Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ tổng hợp những câu nói tục, chửi bậy, chửi thề trong tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hãy lưu ý hạn chế sử dụng các mẫu nói tục, chửi bậy trong tiếng Trung này nhé, chỉ nên hiểu và đề phòng bị chửi bậy mà không biết thôi :]

Khẩu ngữ nóng của giới trẻ Trung Quốc

28 câu tiếng Trung bày tỏ tức giận

1. 你妈的 nǐ mā de [nỉ ma tợ]: Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. 2. 肏你妈 cào nǐ mā [trao nỉ ma]: Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m.  3. 他妈的 tā ma de [tha ma tợ]: Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả.  4. 滚开: gǔnkāi [quẩn khai]: cút mau, cút đi 5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba [nỉ truy sử pa]: Mày đi chết đi 6. 神经病: shénjīngbìng [sấn chinh pinh]: đồ thần kinh 7. 变态: biàntài [pen thai]: biến thái 8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le [nỉ thai pây pỉ lơ]: mày thật là bỉ ổi 9. 你疯了: nǐ fēng le [nỉ phâng lơ]: mày điên rồi  10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng!  [nỉ chưa chá chủng]: Đồ tạp chủng 11. 你是个废物/混球!  nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! [nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu]: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại… 12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī  [nỉ pú sư tung xi]: Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé. 13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma?  [mấy cháng dẻn chinh ma?]: mù ah/ không có mắt ah?  Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à?  14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi?  [ní ỷ uấy nỉ sư suấy?]: Mày nghĩ mày là ai chứ?  15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!  [ủa pú doen chai chen tao nỉ]: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào [sảo lái chưa ý thao]:  Đừng giở trò nữa 17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! [chúng ủa men chén xeo sư]: Biến khỏi mắt tao ngay 18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba  [nả léng khoai nả xia chơ truy pa]: Cút đi cho khuất mắt tao 19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le  [nỉ tri sứ ủa lơ]: Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được 20. 关你屁事! guān nǐ pì shì ! [quan nỉ pi sư]: Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy. 21. 你他妈的真混蛋! Nǐ tā mā de zhēn húndàn!  [nỉ tha ma tơ chân huấn tan]: mẹ kiếp nhà mày thật  khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại. 22. 他妈的给我滚! ā mā de gěi wǒ gǔn!  [tha ma tơ cấy úa quẩn]: Cút con mẹ mày cho tao!  23. 我靠, 你看到了吗? Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma?  [ủa khao, nỉ khan tao lơ ma?]: Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?  24. 你他妈的就是一砣屎 Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ [nỉ tha ma tơ chiêu sư ý thua sử]: Đ.m mày, cái đồ cục c**t 25.贱人! Jiàn rén!  [chen rấn]: Đồ tiện nhân!  26. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū!  [nỉ chưa chuẩn chu]: Ngu như lợn!  trong đó 蠢 là ngu ngốc, 猪 là con lợn. 27. 闭嘴! Bì zuǐ!  [pi chuẩy]: Ngậm miệng lại 28. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè!  [chân sư pái trư ý cưa]: cái đồ đần độn 29. 全是屁话! Quán shì pìhuà!  [troén sư pi hoa]: Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm. 30. 王八蛋 Wángbā dàn [oáng pa tan]: Đồ khốn nạn. . 王八蛋 là cách nói hài âm, hay có cách phát âm gần giống với từ  “忘八端”. “八端” là 8 đạo cần làm của con người trong thời cổ, 忘 có nghĩa là quên, vì vậy“忘八端” có nghĩa là quên 8 đạo làm người, do đó王八蛋 mới dùng để chỉ đồ khốn nạn. 31. 吃屎 Chī shǐ [chư sử]:  Ăn c**t

32. 狗啃的 Gǒu kěn de [cấu khẩn tơ]: Đồ bỏ đi/ đồ chó chết

Video liên quan

Chủ Đề