Jump có nghĩa là gì

Jump là một trong những từ vựng Tiếng Anh khá quen thuộc và được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Thông thường, bạn sẽ hiểu Jump với ý nghĩa là “ nhảy lên ” tuy nhiên bạn có thực sự đã hiểu hết các ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của từ này hay chưa? Hãy tham khảo qua bài viết dưới đây của Studytienganh để có thể nắm vững toàn bộ những kiến thức liên quan đến Jump bạn nhé!

Hình ảnh minh họa Jump trong Tiếng Anh

Khi là danh từ, Jump có nghĩa là bước nhảy

Ví dụ:

  • Long jump
  • Môn thể thao nhảy xa
  •  
  • high jump
  • môn thể thao nhảy cao
  •  
  • pole jump
  • môn thể thao nhảy sào
  •  
  • running jump
  • nhảy mà có chạy lấy đà
  •  
  • standing jump
  • nhảy không cần chạy lấy đà

Khi là danh từ, Jump có nghĩa là cái giật mình

Ví dụ:

  • Jack wanted to tease Anna so he went behind her and gave her the jumps.
  • Jack muốn trêu chọc Anna vì thế anh ấy đi ra phía sau cô ấy và làm cho cô ấy giật mình.

Khi là động từ, Jump có nghĩa là nhảy lên

Hình ảnh minh họa Jump 

Ví dụ:

  • jump up the stairs
  • nhảy lên bậc cầu thang
  •  
  • Children playing jumping rope in the yard
  • Đám trẻ chơi nhảy dây ngoài sân
  •  

Khi là động từ, Jump có nghĩa là giật mình.

Ví dụ:

  • The children playing with toys in the room suddenly jumped because the thunder was so loud.
  • Lũ trẻ đang chơi đồ chơi trong phòng bỗng giật nảy lên vì tiếng sấm quá lớn.

Khi là động từ, Jump có nghĩa là nhảy vọt hay tăng vọt [ thường là giá cả hay nhiệt độ]

Ví dụ:

  • Prices jumped after the storm because goods were scarce.
  • Giá cả tăng vọt sau cơn bão vì hàng hóa khan hiếm.

Khi là động từ, Jump có nghĩa là chớp lấy, nắm lấy hay vội vàng  kết luận một điều gì đó

Ví dụ:

  • jump at an opportunity
  • nắm lấy cơ hội
  •  
  • to jump at an offer
  • vội vàng chấp thuận một đề nghị
  •  
  • to jump at [to] a conclusion
  • vội vàng đi tới một kết luận
  •  

2. cấu trúc và cách dùng của jump

Jump vừa là một động từ vừa là một danh từ vì thế nó có thể được sử dụng như là một động từ chính trong câu hoặc là làm chủ ngữ hay tân ngữ trong câu. Tùy vào cách sử dụng mà khi kết hợp Jump với những giới từ hay danh từ khác, chúng ta sẽ có được những cụm danh từ hay cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau.

Dùng để diễn tả hành động đón nhận điều gì đó một cách háo hức hay nhanh chóng đón nhận những cơ hội mới.

Cấu trúc thường gặp

Ví dụ:

  • Many young people jump at the chance to work abroad because they see it as a way to earn more money than they can earn in their home country.
  • Nhiều bạn trẻ chớp lấy cơ hội làm việc ở nước ngoài bởi vì họ xem đó là một cách giúp họ kiếm được tiền nhiều hơn những gì họ có thể kiếm được ở đất nước của họ.

Dùng để diễn tả hành động vội vàng kết luận hay quyết định điều gì đó mà không suy nghĩ cẩn thận.

Cấu trúc thường gặp

Ví dụ:

  • Some young investors shouldn't jump into investing large amounts of money without carefully reviewing their financial situation.
  • Một số nhà đầu tư trẻ không nên nhảy vào đầu tư một khoản tiền lớn mà không xem xét kỹ tình hình tài chính của họ.

Dùng để để chỉ trích ai đó ngay khi họ làm sai điều gì đó hoặc nói điều gì đó mà bạn không đồng ý

Chỉ trích ai đó

Cấu trúc thường gặp

Ví dụ:

  • Jack's father jumps on his children instantly if they're disobedient.
  • Cha của Jack sẽ chỉ trích những đứa con của ông ấy ngay lập tức nếu chúng không nghe lời.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The frog jumps from one stone to another.

  • Con ếch nhảy từ viên đá này sang viên đá khác.

  •  
  • At 6 o’ clock this morning, Jack's body temperature spiked so his mother took him to the hospital.
  • Vào lúc 6 giờ sáng nay, nhiệt độ cơ thể của Jack tăng vọt vì thế mẹ cậu bé đưa cậu bé đến bệnh viện.
  •  
  • After stealing the phone, money and some jewelry, the thief jumped over the fence and escaped.
  • Sau khi trộm điện thoại, tiền và một số nữ trang, tên trộm nhảy qua hàng rào và trốn thoát.
  •  

4. Một số cụm từ liên quan

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Keep one jump ahead of somebody

Chiếm ưu thế hơn đối với ai đó

To be for the high jump

Bị trừng trị hay chịu hình phạt

Take a running jump

Chạy mà phải lấy đà

On the jump

Hối hả và bận rộn

Jump off

[ câu nói hay được dùng trong quân sự] bắt đầu tấn công

Jump on

Mắng hay chửi

Jump together

Phù hợp với nhau hay nhất trí với nhau

Jump the gun

Chạy ngay khi có hiệu lệnh xuất phát

Jump down somebody's throat

Chặn họng ai không cho họ nói hay ngắt lời ai không cho họ nói

Jump the lights

Vượt đèn đỏ giao thông

Jump someone into doing something

Lừa lọc ai làm gì

Jump out of one's skin

Giật nảy mình quá ngạc nhiên hay giật nảy mình quá sợ hãi

Jump on the bandwagon

Theo ai với hy vọng hưởng lợi chung với người ấy

To go and jump in the lake

Đi chỗ khác, cút xéo

Jump bail

Vắng mặt tại phiên tòa xét xử

Jump ship

Nhảy ra khỏi tàu

Wait for the cat to jump

Đợi gió xoay chiều hay đợi tình thế thay đổi

Jump out of the frying pan into the fire

Tránh vỏ dưa thì lại gặp vỏ dừa

Jump in prices

Sự tăng vọt về giá cả

First hydraulic jump

Chiều sâu của nước nhảy liên hợp

Hy vọng rằng bài viết về cấu trúc và cách dùng từ Jump trong câu Tiếng Anh đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích!

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdʒəmp/

Hoa Kỳ[ˈdʒəmp]

Danh từSửa đổi

jump [số nhiềujumps] /ˈdʒəmp/

  1. Sự nhảy, bước nhảy. long [broad] jump — [thể dục, thể thao] nhảy xa high jump — [thể dục, thể thao] nhảy cao pole jump — [thể dục, thể thao] nhảy sào running jump — nhảy có chạy lấy đà standing jump — nhảy không chạy lấy đà
  2. Sự giật mình; cái giật mình. to give someone the jumps — làm cho ai giật mình
  3. [The jumps] Mê sảng rượu.
  4. Sự tăng đột ngột [giá cả, nhiệt độ...].
  5. Sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng [trong lập luận...]; chỗ trống [trong một hàng, một dãy].
  6. Vật chướng ngại phải nhảy qua.
  7. Nước cờ ăn quân [cờ đam].
  8. Dòng ghi trang tiếp theo [cuối bài báo, truyện ngắn].

Thành ngữSửa đổi

  • to get [have] the jump on: [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn.
  • on the jump: [Thông tục] Hối hả bận rộn.

Nội động từSửa đổi

jump nội động từ /ˈdʒəmp/

  1. Nhảy. to jump for joy — nhảy lên vì vui sướng to jump from one subject to another — nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
  2. Giật mình, giật nảy người. my heart jumps — tim tôi giật nảy lên [vì sợ...]
  3. Nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột [giá cả, độ nhiệt...].
  4. [Thường + at] Chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới [một kết luận...]. to jump at an opportunity — chớp lấy cơ hội to jump at an offer — vội chấp nhận một đề nghị to jump at [to] a conclusion — vội đi tới một kết luận
  5. [+ on, upon] Nhảy bổ vào tấn công dữ dội [kẻ địch...].

Chia động từSửa đổi

jump

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to jump
jumping
jumped
jump jump hoặc jumpest¹ jumps hoặc jumpeth¹ jump jump jump
jumped jumped hoặc jumpedst¹ jumped jumped jumped jumped
will/shall²jump will/shalljump hoặc wilt/shalt¹jump will/shalljump will/shalljump will/shalljump will/shalljump
jump jump hoặc jumpest¹ jump jump jump jump
jumped jumped jumped jumped jumped jumped
weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump
jump let’s jump jump

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Ngoại động từSửa đổi

jump ngoại động từ /ˈdʒəmp/

  1. Nhảy qua. to jump a fence — nhảy qua hàng rào
  2. Bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất. to jump a chapter in a book — bỏ cách quãng mất một chương trong sách
  3. Trật [bánh ra khỏi đường ray]. to jump the rails — trật đường ray
  4. Làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua. to jump the horse across the ditch — bắt con ngựa nhảy qua cái hào to jump a child down — đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
  5. Làm giật mình, làm giật nảy người lên.
  6. Đào lật [khoai rán trong chão...].
  7. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Nhảy lên, nhảy vào. to jump a train — nhảy lên xe lửa
  8. Nhảy bổ vào chộp lấy [cái gì].
  9. Lấn, không đứng vào [hàng nối đuôi nhau theo lần lượt]. to jump a queue — lấn chỗ khi xếp hàng
  10. Nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm. to jump a mining claim — chiếm mất quyền khai thác mỏ [của ai]
  11. Làm cho bay lên, làm chạy tán loạn [chim, thú săn].
  12. Khoan đá bằng choòng.
  13. Tiếp [bài báo, truyện ngắn...] ở trang khác.
  14. Chặt, ăn [quân cờ đam].
  15. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Tấn công bất thình lình.
  16. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn.

Chia động từSửa đổi

jump

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to jump
jumping
jumped
jump jump hoặc jumpest¹ jumps hoặc jumpeth¹ jump jump jump
jumped jumped hoặc jumpedst¹ jumped jumped jumped jumped
will/shall²jump will/shalljump hoặc wilt/shalt¹jump will/shalljump will/shalljump will/shalljump will/shalljump
jump jump hoặc jumpest¹ jump jump jump jump
jumped jumped jumped jumped jumped jumped
weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump
jump let’s jump jump

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to jump off: [Quân sự; từ lóng] Bắt đầu tấn công.
  • to jump on: [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Mắng, nhiếc, chỉnh.
  • to jump together, to jump with: Phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau.
  • to jump the gun:
    1. [Thể dục, thể thao] Chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát.
    2. [Nghĩa bóng] Bắt đầu [làm gì] trước lúc quy định.
  • to jump down somebody's throat:
    1. Chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói.
    2. Trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai.
  • to jump someone into doing something: Lừa phỉnh ai làm gì.
  • to jump out of one's skin: Giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề