Không hổ danh nghĩa là gì

quả là, không hổ danh, sự ngủ gật, vứt lung tung tiếng Nhật là gì ?  Từ điển Việt Nhật


quả là, không hổ danh, sự ngủ gật, vứt lung tung tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ :quả là, không hổ danh sự ngủ gật vứt lung tung

quả là, không hổ danh

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : さすが
Cách đọc : さすが
Ví dụ :
Giỏi quá, quả không hổ danh là
すごいな、さすがだね。

sự ngủ gật

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 居眠り
Cách đọc : いねむり
Ví dụ :
Anh ấy đang ngủ trên ghế sofa đó
彼はソファーで居眠りをしているよ。

vứt lung tung

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 散らかす
Cách đọc : ちらかす
Ví dụ :
Đừng có vứt lung tung ra phòng thế
部屋を散らかさないでください。

Trên đây là nội dung bài viết : quả là, không hổ danh, sự ngủ gật, vứt lung tung tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social :Facebook - Youtube - Pinterest

  • WhatsApp
  • Tweet

Chủ Đề