Khúc khuỷu có ý nghĩa là gì

khúc khuỷu 

tính từ

 

có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp: bờ biển khúc khuỷu * đường đất khúc khuỷu gồ ghề 


t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khúc khuỷu". Những từ có chứa "khúc khuỷu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khúc khuỷu khúc khua quanh co khuôn khổ Khúc trùng thanh dạ khuôn khúc khích hình thể uẩn khúc more...

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khúc khuỷu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khúc khuỷu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khúc khuỷu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Con đường quanh co, khúc khuỷu.

2. Đường làng tôi khúc khuỷu chật hẹp.

3. Dòng sông này khúc khuỷu và quanh co.

4. Trên con đường mòn khúc khuỷu đầy chông gai.

5. Con suối trước mắt kia khúc khuỷu và hiểm trở.

6. Những đoạn đường trên núi ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở.

7. Con đường khó khăn dẫn đến sự sống được tả như một cửa hẹp dẫn đến một con đường khúc khuỷu chật hẹp.

8. Phần thượng nguồn của sông chảy chậm qua các phần của dãy núi Noryeong với đặc trưng là dòng chảy khúc khuỷu.

9. Trên con đường ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, chiếc xe nhỏ chở chúng tôi từ phi trường ra thành phố lớn Port Maturin.

10. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.

11. Con đường nối liền hai thành này có những đoạn ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở, khiến bọn cướp dễ ẩn nấp, tấn công và tẩu thoát.

12. Từ hồ này phát sinh sông Biya, nối với sông Katun tại Biysk, sau đó chảy quanh co khúc khuỷu qua các thảo nguyên ở tây bắc Altai.

13. Toàn bán đảo có 8.460 km bờ biển, các bờ biển phía tây và nam đặc biệt khúc khuỷu, phần lớn trong số 3.579 đảo của bán đảo phân bố ở bờ biển phía tây và nam.

14. Chúng là tiếng nói kể về về sự phong phú lạ thường của thiên nhiên và sự đơn giản đáng ngạc nhiên của các quy luật quanh co khúc khuỷu quanh ta, từ việc xã hội vận hành thế nào cho đến ta hành xử ra sao.

Ý nghĩa của từ khúc khuỷu là gì:

khúc khuỷu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khúc khuỷu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khúc khuỷu mình



6

  4


có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp bờ biển khúc khuỷu đường đất khúc khuỷu gồ ghề Đồng nghĩa: khuất khúc


5

  5


t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khúc khuỷu". Những từ có chứa "khúc khuỷu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khúc khuỷu tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khúc khuỷu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khúc khuỷu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khúc khuỷu nghĩa là gì.

- t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.
  • Yên Châu Tiếng Việt là gì?
  • sạn đạo Tiếng Việt là gì?
  • biện pháp Tiếng Việt là gì?
  • tinh thần Tiếng Việt là gì?
  • nguyên âm Tiếng Việt là gì?
  • ngỡ ngàng Tiếng Việt là gì?
  • thất phu Tiếng Việt là gì?
  • lông đất Tiếng Việt là gì?
  • di chúc Tiếng Việt là gì?
  • tủn mủn Tiếng Việt là gì?
  • thề bồi Tiếng Việt là gì?
  • ngẩn mặt Tiếng Việt là gì?
  • Việt Vinh Tiếng Việt là gì?
  • Trong quít Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khúc khuỷu trong Tiếng Việt

khúc khuỷu có nghĩa là: - t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.

Đây là cách dùng khúc khuỷu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khúc khuỷu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề