Bài 18. Vật liệu cơ khí – Câu 1 trang 63 SGK Công Nghệ 8 . Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất ?
Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất ?
– Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…
– Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
Quảng cáo– Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…
– Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
* Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất: dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải Bài Tập Vật Lí 8 – Bài 18. Vật liệu cơ khí giúp HS giải bài tập, nâng cao khả năng tư duy trừu tượng, khái quát, cũng như định lượng trong việc hình thành các khái niệm và định luật vật lí:
Sách giải bài tập công nghệ 8 – Bài 18. Vật liệu cơ khí giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Công Nghệ Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8
- Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]
- Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8
- Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8
Trả lời câu hỏi Bài 18 trang 60 Công nghệ 8: Qua quan sát chiếc xe đạp, em hãy nêu tên những chi tiết, bộ phận nào của xe được làm bằng kim loại?
Lời giải:
khung xe, mayơ, xích, líp, cổ xe, …
Trả lời câu hỏi Bài 18 trang 61 Công nghệ 8: Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
Lời giải:
Sản phẩm | Lưỡi kéo cắt giấy | Lưỡi cuốc | Móc khoá cửa | Chảo rán | Lõi dây dẫn điện | Khung xe đạp |
Loại vật liệu | Thép cacbon chất lượng tốt | Thép cacbon chất lượng cao | Kim loại đen[thép] | Kim loại màu [hợp kim nhôm] | Đồng, nhôm | Kim loại đen[thép], kim loại màu[đuya ra] |
Trả lời câu hỏi Bài 18 trang 62 Công nghệ 8: Em hãy cho biết những dụng cụ sau đây được làm bằng chất dẻo gì?
Lời giải:
Vật dụng | Áo mưa | Can nhựa | Vỏ ổ cắm điện | Vỏ quạt điện | Vỏ bút bi | Thước nhựa |
Loại chất dẻo | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt rắn | Chất dẻo nhiệt rắn | Chất dẻo nhiệt rắn | Chất dẻo nhiệt rắn |
Trả lời câu hỏi Bài 18 trang 62 Công nghệ 8: Hãy kể tên các sản phẩm cách điện làm bằng cao su
Lời giải:
Săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm …
Trả lời câu hỏi Bài 18 trang 63 Công nghệ 8: Em có nhận xét gì về tính dẫn điện, dẫn nhiệt của thép, đồng và nhôm
Lời giải:
Thép | Đồng | Nhôm | |
Tính dẫn điện | Kém | Cao nhất trong 3 kim loại trên | Dân điện hơn thép kém đồng |
Tính dẫn nhiệt | Kém nhất | Cao nhất trong 3 kim loại | Cao hơn thép và thấp hơn đồng |
Câu 1 trang 63 Công nghệ 8: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Lời giải:
– Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản: cơ tính, lí tính, hoá tính và tính công nghệ.
– Tính công nghệ có ý nghĩa: cho biết khả năng gia công của vật liệu như: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt
Câu 2 trang 63 Công nghệ 8: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại màu và kim loại đen
Lời giải:
– Kim loại dễ bị ăn mòn bởi muối, axit, dễ bị ôxi hoá … dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi kim loại; khối lượng riêng thường lớn hơn, tính cứng cao hơn
– Vật liệu phi kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn kim loại
– Kim loại đen: thành phần chủ yếu là Fe và C: gang và thép. Kim loại màu hầu hết kim loại còn lại:đồng, nhôm
Câu 3 trang 63 Công nghệ 8: Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng
Lời giải:
* Vật liệu kim loại:
– Kim loại đen:
+ Thép cacbon loại thường chủ yếu dùng trong xây dựng và kết cấu cầu đường
+ Thép cacbon chất lượng tốt dùng làm dụng cụ gia đình và chi tiết máy
– Kim loại màu: dùng nhiều trong công nghiệp: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện
* Vật liệu phi kim loại: phổ biến là chất dẻo và cao su
– Chất dẻo: làn, rổ, cốc, can, dép, ổ đỡ, …
– Cao su: săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm
Giải Vở Bài Tập Vật Lí 8 – Bài 18. Vật liệu cơ khí giúp HS giải bài tập, nâng cao khả năng tư duy trừu tượng, khái quát, cũng như định lượng trong việc hình thành các khái niệm và định luật vật lí:
Giải vở bài tập công nghệ 8 – Bài 18. Vật liệu cơ khí giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Công Nghệ Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Công Nghệ Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8
- Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]
- Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8
I. CÁC VẬT LIÊU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN [Trang 40-vbt Công nghệ 8]:
1. Vật liệu kim loại
– Qua việc quan sát chiếc xe đạp, em hãy đánh dấu [x] vào ô trống để chỉ ra những bộ phận nào của chiếc xe đạp được làm bằng kim loại:
Lời giải:
+ Đùi đĩa xe | x |
+ Vỏ yên xe | |
+ Líp xe | x |
+ Lốp xe | |
+ Xích xe | x |
+ Tay phanh | x |
+ Vành xe | x |
+ Nan hoa | x |
+ Má phanh |
– Em hãy tìm từ và số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau để câu trở thành đúng.
Lời giải:
+ Thành phần chủ yếu của kim loại đen là sắt và cacbon
+ Tỉ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14% thì gọi là gang.
+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu < 2,14% thì gọi là thép
– Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây làm bằng vật liệu gì [kim loại đen hay kim loại màu]
Lời giải:
Sản phẩm | Kéo cắt giấy | Lưỡi cuốc | Khoá cửa | Chảo rán | Lõi dây dẫn điện | Khung xe đạp |
Loại vật liệu | Thép không gỉ | Sắt | Thép hợp kim | Gang, nhôm | Đồng, nhôm. | Hợp kim nhôm |
2. Vật liệu phi kim loại – Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.
Lời giải:
– Em hãy cho biết những dụng cụ cho trong bảng sau được làm từ chất dẻo nào?
Lời giải:
Dụng cụ | Chất dẻo |
Rổ nhựa Vỏ quạt điện Can nhựa Ổ cắm điện Áo mưa Thước kẻ nhựa |
Dẻo nhiệt Dẻo nhiệt rắn Dẻo nhiệt Dẻo nhiệt rắn Dẻo nhiệt Dẻo nhiệt |
– Em hãy kể tên các sản phẩm cách điện làm bằng cao su
Lời giải:
+ Vỏ tay cầm của kìm cách điện.
+ Găng tay cao su.
+ Ủng cao su.
+ Áo bảo hộ cao su.
– Em hãy cho biết những dụng cụ sau: khung xe đạp; kiềng đun; vỏ máy tính; đế bàn là; quả bóng; thước kẻ nhựa; lốp xe; lưỡi cuốc, dụng cụ nào được làm bằng vật liệu kim loại hoặc vật liệu phi kim loại
Lời giải:
Vật liệu kim loại | Vật liệu phi kim loại |
Khung xe đạp; kiềng đun; đế bàn là; lưỡi cuốc. | Vỏ máy tính; quả bóng, thước kẻ nhựa, lốp xe. |
II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ [Trang 42-vbt Công nghệ 8]:
– Em có nhận xét gì về tính dẫn điện; dẫn nhiệt của thép, đồng, nhôm?
Lời giải:
+ Tính dẫn điện: Thép < Nhôm < Đồng
+ Tính dẫn nhiệt: Thép < Đồng < Nhôm
– Em hãy so sánh tính rèn của thép và nhôm.
Thép > Đồng > Nhôm
Câu 1 [Trang 42-vbt Công nghệ 8]: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Lời giải:
– Tính chất vật lí | nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng |
– Tính chất công nghệ | tính đúc, tính hàn, tình rèn, … |
– Tính cơ học | tính cứng, tính dẻo, tính bền. |
– Tính chất hóa học | tính chịu axit, muối, tính chống ăn mòn. |
Câu 2 [Trang 42-vbt Công nghệ 8]: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu.
Lời giải:
Kim loại | Phi kim loại |
– Vật liệu quan trọng, chiếm tỉ lệ khá cao trong thiết bị, máy móc. – Có kim loại đen và kim loại màu. |
– Dẫn điện, nhiệt kém. – Dễ gia công, không bị oxy hóa, ít mài mòn. – Chất dẻo, cao su |
Kim loại đen | Kim loại màu |
– Thành phần chủ yếu là sắt và cacbon. – Gồm gang và thép dựa vào tỉ lệ thành phần. – Gang: gang xám, gang trắng và gang dẻo. – Thép: thép cacbon [chủ yếu trong xây dựng và cầu đường], thép hợp kim [dụng cụ gia đình và chi tiết máy]. |
– Chủ yếu là các kim loại còn lại. – Dưới dạng hợp kim. – Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, chống mài mòn, chống ăn mòn, tính dẫn điện và nhiệt tốt. – Ít bị oxy hóa. – Đồng, nhôm và hợp kim: sản xuất đồ dùng gia đình, chi tiết máy, vật liệu dẫn điện. |
Câu 3 [Trang 43-vbt Công nghệ 8]: Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng.
Lời giải:
– Vật liệu kim loại:
Thép: thép cacbon [chủ yếu trong xây dựng và cầu đường], thép hợp kim [dụng cụ gia đình và chi tiết máy].
Đồng, nhôm và hợp kim: sản xuất đồ dùng gia đình, chi tiết máy, vật liệu dẫn điện.
– Vật liệu phi kim:
Cao su: xăm, lốp xe đạp xe máy ô tô, vật liệu cách điện.
Chất dẻo: dụng cụ sinh hoạt gia đình: rổ, chai, thùng.