Tôi đang sắp xếp công việc in English with examples
Contextual translation of "tôi đang sắp xếp công việc" into English. Human translations with examples: sort, sorting, sorting, streamline, stop loading. Bị thiếu: cách | Phải bao gồm: cách ...
-
Tác giả: mymemory.translated.net
-
Ngày đăng: 29/11/2021
-
Xếp hạng: 4 ⭐ [ 56976 lượt đánh giá ]
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
1. Thông tin cá nhân:
Bạn cần viết đầy đủ các thông tin như bảng dưới đây:
Sex [giới tính]:
Date of birth [năm sinh]:
Email:
Mobile [số điện thoại]:
2. Học vấn
Ở phần này, bạn nói về bằng cấp, thành tích nổi bật và kèm theo bằng khen nếu có.
Bằng cấp nên ghi rõ bậc cao đẳng, đại học hay cao học..., chuyên ngành, năm tốt nghiệp, các khóa học liên quan.
3. Kinh nghiệm làm việc
Bạn có thể sắp xếp theo thứ tự thời gian, hoặc thứ tự kinh nghiệm, tiếp đó là các thành quả đạt được trong công việc...
Đây là phần rất quan trọng. Nó thể hiện những điều bạn đã làm được, cũng như một phần cá tính con người bạn.
4. Các kỹ năng có liên quan đến công việc
Ở phần này, bạn có thể chỉ ra:
Teamwork skills [kỹ năng làm việc nhóm];Communication skills [kỹ năng giao tiếp];Negotiation skills [kỹ năng thương thuyết đàm phán];Task and time management skills [kỹ năng quản lý thời gian và công việc];Computer skills [kỹ năng máy tính];Public speaking skills [kỹ năng nói trước công chúng].
5. Ngôn ngữ
Tiếng Anh sử dụng trong CV cần đơn giản, súc tích. Vì vậy, bạn không nên viết quá bóng bẩy hay phức tạp, dài dòng, dễ gây tác dụng ngược.
6. Sở thích, tính cách, mối quan tâm
Bạn nên thể hiện rõ cá tính nhưng không quá phô trương. Dưới đây là một số từ tiếng Anh thường dùng về sở thích, tính cách bạn có thể tham khảo:
Aggressive:Năng nổ, hoạt bát
Ambitious: Tham vọng, hoài bão
Creative: Sáng tạo
Determined: cương quyết
Efficient: Hiệu quả
Experienced: có kinh nghiệm
Flexible: Linh hoạt
Hard-working: Chăm chỉ
Independent: Độc lập
Knowledgeable: Có kiến thức tốt
Logical: Tư duy logic
Professional: Phong cách làm việc chuyên nghiệp
Reliable, trustworthy: Đáng tin cậy
Resourceful: Tháo vát
Team player: Kỹ năng làm việc nhóm tốt
Theo mshoatoeic.com
Name [họ và tên]:
Address [địa chỉ liên hệ]:
phải sắp xếp công việc
sắp xếp công việc của bạn
sắp xếp công việc của mình
sắp xếp công việc của họ
công việc sắp tới
sắp xếp việc làm
Cập nhật lúc 06/02/2020 14:07
Bạn muốn gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng bằng CV tiếng Anh? Hãy học cách liệt kê các kỹ năng bạn có bằng những từ tiếng Anh đúng, bạn sẽ trông rất “oách” trong mắt nhà tuyển dụng.
Thực tế cho thấy sự thành công của một người được quyết định bởi 25% kiến thức chuyên môn và 75% kỹ năng mềm mà họ trang bị. Có lẽ vì thế mà ngày nay kỹ năng mềm luôn được đánh giá cao. Rất nhiều nhà tuyển dụng xem trọng yếu tố kỹ năng thiên về tính cách này và xem nó như là một yêu cầu tuyển dụng quan trọng. Và các bạn trẻ cũng luôn ý thức tự trang bị cho mình thêm nhiều kỹ năng để làm tăng giá trị của bản thân.
Tuy nhiên, để nhà tuyển dụng biết đến bạn và có cái nhìn đúng về khả năng của bạn, những từ ngữ mà bạn thể hiện trong CV cũng rất quan trọng. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về những kỹ năng mềm thông dụng mà các bạn có thể dùng trong CV của mình.
-
Kỹ năng giao tiếp: Communication skills
-
Kỹ năng viết: Written skills
-
Kỹ năng làm việc nhóm: Teamwork/ Collaboration skills
-
Kỹ năng lãnh đạo: Leadership skills
-
Kỹ năng quản lý thời gian: Time management skills
-
Kỹ năng đào tạo: Teaching/ Trainning skills
-
Kỹ năng định lượng: Quantitative skills
-
Kỹ năng sử dụng máy tính: Computer skills
-
Chủ động: Self-motivation/ initiative
-
Linh hoạt/ Dễ thích ứng: Flexibility/ Adaptability
-
Kỹ năng đàm phán: Negotiation
-
Kỹ năng giải quyết vấn đề: Problem – solving
-
Kỹ năng nói trước đám đông: Public – speaking
-
Kỹ năng thuyết trình: Presentation
-
Kỹ năng đưa ra quyết định: Decision – making skills
-
Kỹ năng bán hàng: Sales skills
-
Cái nhìn toàn diện: Comprehensive skills
-
Xây dựng được sự đồng lòng: Consensus building
>> Xem thêm review của các trung tâm ngoại ngữ
Sử dụng đúng từ tiếng Anh thể hiện kỹ năng mềm của mình để trông thật "oách" trong mắt nhà tuyển dụng.
-
Kỹ năng tư duy sáng tạo: Creative skills
-
Giao tiếp hiệu quả: Effective communication
-
Truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác: Inspiring and motivating others
-
Học hỏi từ lời phê bình: Learn from the critics
-
Thái độ lạc quan: Optimistic attitude
-
Kiên nhẫn: Patience
-
Tự tin: Self – confident
-
Linh hoạt và ưu tiên công việc: Versatile and prioritize work
-
Tinh thần học hỏi: Academic/ Learning skills
-
Định hướng chi tiết công việc: Detail orientation
-
Hiểu biết về sự đa dạng văn hóa: Multicultural skills
-
Kỹ năng tổ chức: Organization skills
-
Kỹ năng nghiên cứu: Research skills
-
Kỹ năng gây ảnh hưởng: Influencing skills
-
Kỹ năng đặt câu hỏi: Questioning skills
-
Kỹ năng kết nối: Interpersonal skills
-
Chịu được áp lực công việc: Working under pressure
-
Kỹ năng phản biệc: Critical thinking skills
-
Kỹ năng giải quyết khủng hoảng: Risk – taking skills
Đây là một số từ vựng tiếng Anh mô tả các kỹ năng mềm thông dụng mà Edu2Review đã tổng hợp. Mong là bài viết này sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc khi chưa chắc chắn về cách ghi các từ vựng tiếng Anh. Chúc các bạn đạt được nhiều thành công trong cuộc sống!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Quỳnh Như tổng hợp
[Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn
Since it's inception, the TAAS [Teaching as a Service] education model is now officially being ...
Việc chọn lựa ngành học phù hợp có phải là vấn đề khiến nhiều bạn trẻ băn khoăn? Cùng ...
Có vô số các ứng dụng giúp chúng ta thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh. Thế tại sao lại nên dùng ...
Làm thế nào để tăng traffic khi bạn đang thực hiện một chiến dịch SEO online, đặc biệt trong một ...