Lesson two: grammar 1 - unit 5 - family & friends special edittion grade 5

We1went[go] to a museum to learn about the life of children 2,000 years ago in Greece. Most children then2_____ [not go] to school and3____ [not learn] to read. Many children4____ [play] games in the street and had yo-yos and wooden toys. Boy5___ [not wear] pants. They6___ [wear] short tunics, like dresses.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4

Câu 1

4. Write.

We1went[go] to a museum to learn about the life of children 2,000 years ago in Greece. Most children then2_____ [not go] to school and3____ [not learn] to read. Many children4____ [play] games in the street and had yo-yos and wooden toys. Boy5___ [not wear] pants. They6___ [wear] short tunics, like dresses.

Lời giải chi tiết:

2. didn't go

3. didn't learn

4. played

5. didn't wear

6. wore

Dịch:

Chúng tôi đã đến bảo tàng để học về cuộc sống của những đứa trẻ Hy Lạp sống cách đây 2000 năm trước. Phần lớn bọn trẻ không đến trường và không học cách đọc. Nhiều đứa trẻ đã chơi trò chơi trên đường và có yo-yos và đồ chơi bằng gỗ. Những đứa trẻ không mặc quần dài. Họ đã mặc áo chẽn ngắn, giống như váy.

Câu 2

1. Listen to the story and repeat. Act.

Câu 3

2. Listen and repeat.

Click here to listen

Script:

We went to the dinosaur museum.

We didn't go to school.

I saw dinosaurs.

I didn't see fish.

buy bought

eat ate

go went

can could

know knew

make made

see saw

think thought

wear wore

write wrote

Dịch:

Chúng ta đã đến bảo tàng khủng long.

Chúng ta đã không đến trường.

Tớ đã nhìn thấy khủng long.

Tớ không nhìn thấy cá.

mua

ăn

đi

có thể

biết

làm

nhìn

nghĩ

mặc

viết

Câu 4

3. Write

Lời giải chi tiết:

2. didn't buy

3. saw

4. didn't eat

Dịch:

1. Chúng tôi đã đến bảo tàng khoa học cùng nhau.

2. Tôi đã không mua bưu thiếp

3. Chị gái tôi đã nhìn thấy bạn của chị ấy.

4. Chúng tôi đã không ăn sandwiches trong nhà.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề