Little girl dịch tiếng Việt là gì

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRU Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch little girl

little girl

little girl

Translate

GB   

girl, girl about town, girl and, girl and her father, girl and her mother, girl and she was, girl any, girl at, girl at heart, girl at the party, girl at the same, girl babies, girl back home, girl band, girl by, girl caught having sex, girl child education, girl children, girl code, girl companion

Từ đồng nghĩa: little girl

  • female child, girl
  • Miss Virginia E. Otis was a little girl of fifteen, lithe and lovely as a fawn.

    Cô Virginia E. Otis là một cô bé mười lăm tuổi, lanh lợi và đáng yêu như một chú nai con.

    You're still the same spoiled little girl I knew two years ago.

    Bạn vẫn là cô bé hư hỏng như tôi đã biết hai năm trước.

    The little girl saw some horses from the window.

    Cô gái nhỏ nhìn thấy một số con ngựa từ cửa sổ.

    How many dolls did you have when you were a little girl?

    Bạn có bao nhiêu búp bê khi còn là một cô bé?

    What do you want me to do with this little girl?

    Bạn muốn tôi làm gì với cô gái nhỏ này?

    Cô Morrison là một cô gái nhỏ thanh tao, với đôi mắt rụt rè và mái tóc vàng.

    Marilla gần như đã bắt đầu tuyệt vọng về việc biến thời trang của thế giới này thành cô gái nhỏ mẫu mực của cách cư xử thô lỗ và trục xuất nguyên thủy.

    She was a very pretty little girl, with her mother's black eyes and hair.

    Cô ấy là một cô bé rất xinh xắn, với đôi mắt đen của mẹ và tóc.

    The little girl put her arm around his neck, and looked into his eye, but she could see nothing.

    Cô gái nhỏ choàng tay qua cổ anh và nhìn vào mắt anh, nhưng cô không thể thấy gì.

    Trong góc, khom lưng trên một cái bàn, ngồi đó dường như là một cô bé.

    Don't you dare to cut the hair of this little girl!

    Bạn không dám cắt tóc của cô gái nhỏ này!

    Sami recognized the little girl that was in Layla's arm.

    Sami nhận ra cô gái nhỏ đang trong tay Layla.

    Mary has known Tom since she was a little girl.

    Mary đã biết Tom từ khi cô ấy còn là một cô bé.

    You shouldn't think so much about your looks, Anne. I'm afraid you are a very vain little girl.

    Em không nên nghĩ nhiều về ngoại hình của mình, Anne. Tôi e rằng bạn là một cô gái nhỏ vô dụng.

    Tom has known Mary since she was a little girl.

    Tom biết Mary từ khi cô còn là một cô bé.

    In the cold and the darkness, a poor little girl, with bare head and naked feet, roamed through the streets.

    Trong cái lạnh và bóng tối, một cô bé đáng thương, với cái đầu trần và đôi chân trần, rong ruổi khắp các con phố.

    Layla was a brave, happy and outgoing little girl.

    Layla là một cô bé dũng cảm, vui vẻ và hướng ngoại.

    Tôi cứ nghĩ, nghĩ về cô bé nhợt nhạt, hốc hác, cô đơn bên phía lạnh lẽo và hoang vắng của ô cửa sổ.

    Có một hành khách thả ra cho bạn một cô bé. Cô ấy đang ngồi ngoài đó trên bệnh zona.

    When a little girl was born to a family, it was considered such a disgrace.

    Khi một cô gái nhỏ được sinh ra trong một gia đình, đó bị coi là một nỗi ô nhục.

    I can remember when you were just a little girl.

    Tôi có thể nhớ khi bạn chỉ là một cô bé.

    Once upon a time there was an ugly little girl.

    Ngày xưa có một cô bé xấu xí.

    Layla doesn't look like a little girl anymore.

    Layla trông không giống một cô bé nữa.

    Layla was the loveliest little girl in the family.

    Layla là một cô bé đáng yêu nhất trong gia đình.

    Video liên quan

    Chủ Đề