Hiện nay là thời điểm các thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2021. Thí sinh cần lưu ý ghi đúng mã trường, mã ngành/nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển; nguyện vọng nào ghi không đúng sẽ không được chấp nhận.
Thí sinh có thể tra cứu mã trường, mã ngành, cùng các thông tin liên quan trên Cổng thông tin tuyển sinh thituyensinh.vn, hoặc trên website chính thức của trường đại học, cao đẳng mà mình dự định đăng ký
Năm nay, thí sinh sẽ được đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức, trực tiếp hoặc trực tuyến. Nếu đăng ký trực tiếp bằng phiếu, thời hạn sẽ là ngày 11/5; còn nếu đăng ký trực tuyến, thời gian sẽ có thêm 5 ngày.
Với phương thức trực tiếp, thí sinh cần đăng ký tất cả thông tin trên phiếu. Thí sinh không được điều chỉnh thông tin đăng ký nguyện vọng xét tuyển khi điểm thu nhận hồ sơ đã cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Với phương thức trực tuyến, thí sinh sẽ đăng ký trực tiếp trên phiếu phần thông tin phục vụ kỳ thi tốt nghiệp THPT; còn phần đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thí sinh có thể điều chỉnh trực tuyến nhiều lần trong thời gian quy định [xem hướng dẫn tại đây].
Mã trường, mã ngành Đại học Bách khoa Hà Nội
Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường được nhiều thí sinh quan tâm, cân nhắc đăng ký xét tuyển. Mã trường của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 vẫn sẽ là BKA.
Năm nay, Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến sử dụng 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển tài năng; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy [tổ chức thi riêng].
Hình thức xét tuyển tài năng dự kiến lấy 10 - 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó; xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT dự kiến 50-60% tổng chỉ tiêu; xét tuyển bằng Kỳ thi đánh giá tư duy dự kiến 30-40% tổng chỉ tiêu.
Năm nay, Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến sử dụng 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển tài năng; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy. [Nguồn ảnh: hust.edu.vn] |
Dưới đây là bảng mã ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội theo dạng: Chương trình/ngành đào tạo [Tổ hợp 1; Tổ hợp 2; Tổ hợp 3; Tổ hợp bài Kỳ thi tư duy].
Chương trình đào tạo chuẩn
BF1-Kỹ thuật Sinh học [A00; B00; ; BK1, BK2]
BF2-Kỹ thuật Thực phẩm [A00; B00; ; BK1, BK2]
CH1-Kỹ thuật Hóa học [A00; B00; D07; BK2]
CH2-Hóa học [A00; B00; D07; BK2]
CH3-Kỹ thuật In [A00; B00; D07; BK2]
ED2-Công nghệ Giáo dục [A00; A01; D01; BK1]
EE1-Kỹ thuật Điện [A00; A01; ; BK1]
EE2-Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa [A00; A01; ; BK1]
EM1-Kinh tế Công nghiệp [A00; A01; D01; BK3]
EM2-Quản lý Công nghiệp [A00; A01; D01; BK3]
EM3-Quản trị Kinh doanh [A00; A01; D01; BK3]
EM4-Kế toán [A00; A01; D01; BK3]
EM5-Tài chính Ngân hàng [A00; A01; D01; BK3]
ET1-Kỹ thuật Điện tử Viễn thông [A00; A01; ; BK1]
EV1-Kỹ thuật Môi trường [A00; B00; D07; BK2]
EV2-Quản lý Tài nguyên và Môi trường [A00; B00; D07; BK2]
FL1-Tiếng Anh KHKT và Công nghệ [D01; ; ; ]
FL2-Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế [D01; ; ; ]
HE1-Kỹ thuật Nhiệt [A00; A01; ; BK1]
IT1-Khoa học Máy tính [A00; A01; ; BK1]
IT2-Kỹ thuật Máy tính [A00; A01; ; BK1]
ME1-Kỹ thuật Cơ điện tử [A00; A01; ; BK1]
ME2-Kỹ thuật Cơ khí [A00; A01; ; BK1]
MI1-Toán Tin [A00; A01; ; BK1]
MI2-Hệ thống thông tin quản lý [A00; A01; ; BK1]
MS1-Kỹ thuật Vật liệu [A00; A01; D07; BK1]
PH1-Vật lý Kỹ thuật [A00; A01; A02; BK1]
PH2-Kỹ thuật Hạt nhân [A00; A01; A02; BK1]
PH3-Vật lý Y khoa [A00; A01; A02; BK1]
TE1-Kỹ thuật Ô tô [A00; A01; ; BK1]
TE2-Kỹ thuật Cơ khí động lực [A00; A01; ; BK1]
TE3-Kỹ thuật Hàng không [A00; A01; ; BK1]
TX1-Kỹ thuật Dệt May [A00; A01; ; BK1]
Chương trình đào tạo tài năng Elitech
BF-E12-Kỹ thuật Thực phẩm [A00; B00; ; BK1, BK3]
CH-E11-Kỹ thuật Hóa dược [A00; B00; D07; BK3]
EE-E18-Hệ thống điện và năng lượng tái tạo [A00; A01; ; BK1, BK3]
EE-E8-Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa [A00; A01; ; BK1, BK3]
EE-EP-Tin học công nghiệp và Tự động hóa [A00; A01; D29; BK1]
EM-E13-Phân tích Kinh doanh [D07; A01; D01; BK3]
EM-E14-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [D07; A01; D01; BK3]
ET-E4-Kỹ thuật Điện tử Viễn thông [A00; A01; ; BK1, BK3]
ET-E5-Kỹ thuật Y sinh [A00; A01; ; BK1, BK3]
ET-E9-Hệ thống nhúng thông minh và IoT [A00; A01; D28; BK1]
ET-E16-Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện [A00; A01; ; BK1, BK3]
IT-E6-Công nghệ Thông tin Việt-Nhật [A00; A01; D28; BK1]
IT-E7-Công nghệ Thông tin Global ICT [A00; A01; ; BK1, BK3]
IT-E10-Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [A00; A01; ; BK1, BK3]
IT-E15-An toàn không gian số [A00; A01; ; BK1, BK3]
IT-EP-Công nghệ Thông tin Việt-Pháp [A00 ; A01; D29; BK1]
ME-E1-Kỹ thuật Cơ điện tử [A00; A01; ; BK1, BK3]
MS-E3-KHKT Vật liệu [A00; A01; ; BK1, BK3]
TE-E2-Kỹ thuật Ô tô [A00; A01; ; BK1, BK3]
TE-EP-Cơ khí Hàng không Việt-Pháp [A00; A01; D29; BK1]
Chương trình hợp tác quốc tế
ET-LUH-Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover [Đức] [A00; A01; D26; BK1]
ME-GU-Cơ khí Chế tạo máy-Griffith [Úc] [A00; A01; ; BK1, BK3]
ME-LUH-Cơ điện tử-Leibniz Hannover [Đức] [A00; A01; D26; BK1]
ME-NUT-Cơ điện tử-Nagaoka [Nhật Bản] [A00; A01; D28; BK1]
TROY-BA-Quản trị Kinh doanh-Troy [Hoa Kỳ] [A00; A01; D01; BK3]
TROY-IT-Khoa học Máy tính-Troy [Hoa Kỳ] [A00; A01; D01; BK3]
H.A.H
ictnews Trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo, các thí sinh có thể tra cứu nhanh mã trường, mã ngành, tên ngành... của các trường Đại học, Cao đẳng khi điền vào phiếu đăng ký dự thi THPT 2019.
7520103A | 21.5 | A00, A01 | |
Mã ngành 7520103A Điểm chuẩn 21.5 Tổ hợp môn A00, A01
Mã trường: QSB
Cụm trường: Quốc gia HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
Năm thành lập: 1957
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
Website: www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html
Năm 2022, Trường ĐH Bách khoa sẽ tiếp tục sử dụng đa dạng các phương thức tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, xét chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, xét học lực kết hợp phỏng vấn.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bách Khoa-ĐHQG TPHCM 2022:
Stt |
Mã đơn vị |
Mã ngành / nhóm ngành |
Ngành/ nhóm ngành/ chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2022 |
1 |
QSB |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
240 |
2 |
QSB |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00; A01 |
100 |
3 |
QSB |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; [Nhóm ngành] |
A00; A01 |
670 |
4 |
QSB |
109 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 ; A01 |
300 |
5 |
QSB |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00; A01 |
105 |
6 |
QSB |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; [Nhóm ngành] |
A00; A01 |
90 |
7 |
QSB |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học [Nhóm ngành] |
A00; B00; D07 |
320 |
8 |
QSB |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ [Nhómngành] |
A00; A01 |
645 |
9 |
QSB |
117 |
Kiến trúc |
A01; C01 |
45 |
10 |
QSB |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí [Nhóm ngành] |
A00; A01 |
130 |
11 |
QSB |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00 ; A01; D01; D07 |
120 |
12 |
QSB |
125 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Nhóm ngành] |
A00 ; A01; B00; D07 |
120 |
13 |
QSB |
128 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [Nhóm ngành] |
A00; A01 |
90 |
14 |
QSB |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; D07 |
180 |
15 |
QSB |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
50 |
16 |
QSB |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
50 |
17 |
QSB |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] |
A00; A01 |
80 |
18 |
QSB |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00; A01 |
165 |
19 |
QSB |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
20 |
QSB |
145 |
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy [Song ngành] |
A00 ; A01 |
60 |
21 |
QSB |
206 |
Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
100 |
22 |
QSB |
207 |
Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
55 |
23 |
QSB |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
150 |
24 |
QSB |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
50 |
25 |
QSB |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
50 |
26 |
QSB |
211 |
Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Robot [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
50 |
27 |
QSB |
214 |
Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; B00; D07 |
200 |
28 |
QSB |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] [Nhóm ngành] |
A00; A01 |
80 |
29 |
QSB |
217 |
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] - Dự kiến |
A01; C01 |
45 |
30 |
QSB |
219 |
Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; B00; D07 |
40 |
31 |
QSB |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00 ; A01 |
50 |
32 |
QSB |
223 |
Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
33 |
QSB |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]. |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
34 |
QSB |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
40 |
35 |
QSB |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu - Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]. [Dự kiến] |
A00; A01; D07 |
40 |
36 |
QSB |
237 |
Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh] [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
45 |
37 |
QSB |
242 |
Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
50 |
38 |
QSB |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
A00; A01 |
40 |
39 |
QSB |
266 |
Khoa học máy tính [CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật] |
A00; A01 |
40 |
40 |
QSB |
268 |
Cơ Kỹ thuật [CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật] |
A00; A01 |
45 |
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế |
150 |
||||
Tổng cộng |
5150 |
>>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY