Sau đây Đáp Án Đề Thi – Trang thư viện đề thi có đáp án lớn nhất hiện nay. Xin được chia sẻ với các em và tất cả mọi người bộ đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4. Đây là bộ đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Việt theo thông tư 22 Violet mới nhất.
Trong đó nội dung của bộ đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt này sẽ bám sát theo thông tư số 22 Violet. Nhằm giúp các em có thể ôn tập cũng như chuẩn bị tốt kiến thức môn Tiếng Việt một cách tốt nhất. Theo đó, nội dung bộ đề kiểm tra với tổng thời gian làm bài là 35 phút không kể thời gian phát đề.
Và sau đây xin mời các em cùng tất cả mọi người cùng tham khảo nội dung bộ đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 theo thông tư 22 mới nhất. Cũng như ma trận bộ đề chi tiết ngay sau đây.
Trích đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 thông tư 22
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở các câu 1,2,3,4,7,8 dưới đây
[ M1- 0,5 điểm] Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già ?
- A. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
- B. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
- C. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
[ M1- 0,5 điểm] Từ ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của bà đối với Thanh?
- A. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
- B. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.
- C. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.
[M2- 0,5 điểm] Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
- A. Có cảm giác thong thả và bình yên.
- B. Có cảm giác được bà che chở.
- C. Có cảm giác thong thả, binh yên, được bà che chở.
[ M2- 0,5 điểm] Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?
- A. Vì Thanh luôn yêu mến, tin tưởng bà.
- B. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
- C. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương.
Xem thêm: Đáp án đề kiểm tra kì 1 môn Toán lớp 4 trường TH Chương Dương
Thông tư 22 khi ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 dành cho các em học sinh cần phải theo đúng quy chuẩn, đáp ứng các yêu cầu cả về nội dung lẫn hình thức, phân bổ lượng kiến thức sao cho đồng đều, bên cạnh các câu hỏi cơ bản sẽ có thêm câu hỏi nâng cao để phân loại học sinh.
Nội dung Hướng dẫn cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông Tư 22
Lớp 1: HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Ví dụ minh họa
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU CUỐI KỲ II HỌC KỲ II LỚP 1
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KỲ II LỚP 1
Cùng với kiến thức tài liệu về Cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 Tải Miễn Phí cũng cập nhật tới bạn đọc giả Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận đây cũng là nội dung mới cập nhật, các thầy cô giáo đang giảng giạy môn tiếng Việt lớp 2,3 cùng tham khảo ngay tài liệu cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận này nhé.
Cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 tài liệu hữu ích mà Tải Miễn Phí chia sẻ tới các bạn đọc giả, kỳ học thứ 2 của năm học 2017 - 2018 chuẩn bị kết thúc để giúp thầy cô dễ sàng soạn được mẫu đề thi tiếng Việt lớp 1 dưới đây sẽ là nội dung chi tiết thầy cô cùng tham khảo nhé.
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi 3 môn: Toán, Tiếng Việt, Tin học được VnDoc sưu tầm, đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 lớp 3 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng tham khảo toàn bộ Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 để ra đề thi lớp 3.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 22
- 1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022
- 1.1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
- 1.2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt
- 1.3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin học
- 2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021
- 2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
- 2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
- 2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022
1.1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính: tính giá trị của biểu thức; nhân [chia] ba chữ số với [cho] số có một chữ số; Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Đơn vị đo khối lượng. Xem đồng hồ. | Số câu | 3 | 3 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Yếu tố hình học: chu vi hình chữ nhật. Góc vuông, góc không vuông. | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 6 | 2 | 1 | 6 | 3 | |||
Số điểm | 6,0 | 3,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||||
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||||||
2. Đọc | a] Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 6,0 | 6,0 | |||||||||||||
b] Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||||||
3.Viết | a] Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 5,0 | 5,0 | |||||||||||||
b] Đoạn, bài văn [viết hoặc nói] | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||||
Số điểm | 5,0 | 5,0 | |||||||||||||
4. Nghe nói | Kết hợp trong đọc và viết chính tả, tập làm văn | ||||||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 5 | 4 | 2 | |||||||
Số điểm | 2,0 | 11 | 2,0 | 5,0 | 4,0 | 5,0 | 11 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin học
Ma trận số lượng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Các bộ phận của máy tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 5% | ||||||||
2. Thao tác với chuột, bàn phím máy tính | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 10% | ||||||||
3. Làm quen với thư mục | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1.0 | 2.0 | 20% | ||||||
4. Làm quen với phần mềm học vẽ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 5% | ||||||||
5. Em tập vẽ: vẽ hình băng các công cụ có sẵn | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 4.0 | 5.0 | 50% | |||||||
6. Em tập vẽ: Tẩy xóa, tô màu, sao chép, di chuyển hình vẽ | Số câu | 2 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 10% | ||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 5 | 1 | 1 | 12 | |||||
Số điểm | 2,5 | 2.5 | 4.0 | 1.0 | 10 | ||||||
Tỷ lệ % | 25% | 0% | 25% | 0% | 40% | 0% | 10% | 100% | |||
Tỷ lệ theo mức | 25% | 25% | 40% | 10% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết [10'] | 10 | 5 | 50% |
Thực hành [30'] | 2 | 5 | 50% |
Ma trận phân bổ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1. Làm quen với máy tính | Số câu | 2 | 3 | 1 | 6 | |
Câu số | A1, A4 | A2,A3,A5 | B1 | |||
2. Em tập vẽ | Số câu | 3 | 2 | 1 | 6 | |
Câu số | A6,A7,A10 A10 | A8, A9 | B2 | |||
Tổng số câu | 5 | 4 | 2 | 1 | 12 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | |||
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | |||||||||||
2. Đọc | a] Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||||||||
b] Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||||||||
3. Viết | a] Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||||||||
b] Đoạn, bài [viết văn] | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||||||||
4. Nghe -nói | Nói | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | 2 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 2,5 | 4,0 | 3,5 |
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân [chia] số có hai, ba chữ số với [cho] số có một chữ số. | Số câu | 4 | 4 | 1 | 1 | 9 | 1 | ||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 5,0 | 1,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng,... | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông,... | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 | 6 | 1 | 1 | 1 | 13 | 2 | |||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng [Chủ đề] | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Số điểm | 1 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | ||||||
Em tập vẽ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 2,5 | 0,5 | 2,5 | |||||||
Em học gõ 10 ngón | Số câu | 4 | 4 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Học và chơi cùng máy tính | Số câu | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Tổng | Số câu | 10 | 1 | 1 | 1 | 10 | 3 | ||||
Số điểm | 5 | 1,5 | 2,5 | 1 | 5 | 5 |
Ngoài các bảng ma trận đề thi học kì 1, VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bài tập cuối tuần lớp 3 đủ các môn Toán, tiếng Việt, Tiếng Anh để các em ôn tập mỗi tuần, giúp các em nắm chắc kiến thức tất cả các môn và học đồng đều tất cả các môn đó.
Các bạn hãy tham khảo chi tiết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 gồm 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học lớp 3, giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo đúng chuẩn 4 mức độ của Thông tư 22.
Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022
- 61 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022 Tải nhiều
- 62 đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán Tải nhiều
- Bộ 38 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Tải nhiều
- Bộ 42 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ 25 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22 Tải Nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
- 15 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 22. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.