Gần đây các mã bưu chính Zip Code, Postal Code ở Việt Nam cập nhật từ 6 số về 5 số. Nhiều bạn chưa biết thông tin này nên vẫn sử dụng 6 số nên không nhận được bưu phẩm từ nước ngoài gửi về. Bài viết dưới đây, Nhanh.vn đã tổng hợp lại chính xác để các bạn điền thông tin cho đúng nhé!
1. Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính, còn được gọi là Zip Code hoặc Postal Code, là một hệ thống mã được sử dụng để xác định vị trí giao, nhận của thư từ và bưu phẩm. Ở Việt Nam, mã bưu chính được tạo thành từ một dãy số ngẫu nhiên gồm 5 chữ số. Cấu trúc của mã bưu chính ở Việt Nam như sau:
- Chữ số thứ nhất: Thể hiện mã vùng
- Hai ký tự đầu tiên: Thể hiện mã Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: Thể hiện mã Quận, Huyện hoặc các đơn vị hành chính tương đương
- Kí tự thứ 5 [cuối]: Thể hiện đối tượng đối tượng gán mã bưu chính Quốc gia
Công dụng của mã bưu chính là gì?
- Xác định đích đến cuối cùng của thư từ và bưu phẩm, giúp giảm thiểu tình trạng thất lạc hoặc mất mát
- Hỗ trợ trong việc khai báo thông tin khi thực hiện các giao dịch trên các trang web quốc tế
- Giúp bưu điện và nhân viên chuyển phát phân loại khu vực chuyển phát một cách dễ dàng, từ đó tiết kiệm thời gian và công sức, nâng cao tiến độ giao hàng và cải thiện chất lượng dịch vụ bưu chính
Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.
Mã bưu chính là gì?
Xem đầy đủ, chính xác, chi tiết tất cả mã bưu chính Việt Nam //mabuuchinh.vn/Images/danhbamabuuchinhquocgia.pdf
2. Mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?
Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web //mabuuchinh.vn. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ [Call Center] của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 10000 – 14000.
Số thứ tự
Tỉnh Thành
Mã Bưu Chính
0
Mã bưu điện Hà Nội
10000
1
Quận Ba Đình
11100
2
Quận Bắc Từ Liêm
11900
3
Quận Cầu Giấy
11300
4
Quận Đống Đa
11500
5
Quận Hà Đông
12100
6
Quận Hai Bà Trưng
11600
7
Quận Hoàn Kiếm
11000
8
Quận Hoàng Mai
11700
9
Quận Long Biên
11800
10
Quận Nam Từ Liêm
12000
11
Quận Tây Hồ
11200
12
Quận Thanh Xuân
11400
13
Thị xã Sơn Tây
12700
14
Huyện Ba Vì
12600
15
Huyện Chương Mỹ
13400
16
Huyện Đan Phượng
13000
17
Huyện Đông Anh
12300
18
Huyện Gia Lâm
12400
20
Huyện Hoài Đức
13200
21
Huyện Mê Linh
12900
22
Huyện Mỹ Đức
13700
23
Huyện Phú Xuyên
13900
24
Huyện Phúc Thọ
12800
25
Huyện Quốc Oai
13300
26
Huyện Sóc Sơn
12200
27
Huyện Thạch Thất
13100
28
Huyện Thanh Oai
13500
29
Huyện Thanh Trì
12500
30
Huyện Thường Tín
13600
31
Huyện Ứng Hòa
13800
Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.
Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính [Zip Postal Code] mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.
3. Mã bưu chính, bưu điện của TP. Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Số thứ tự
Tỉnh Thành
Mã Bưu Chính
1
Quận 1
71000
2
Quận 2
71100
3
Quận 3
72400
4
Quận 4
72800
5
Quận 5
72700
6
Quận 6
73100
7
Quận 7
72900
8
Quận 8
73000
9
Quận 9
71200
10
Quận 10
72500
11
Quận 11
72600
12
Quận 12
71500
13
Quận Bình Tân
71900
14
Quận Bình Thạnh
72300
15
Quận Gò Vấp
71400
16
Quận Phú Nhuận
72200
17
Quận Tân Bình
72100
18
Quận Tân Phú
72000
20
Huyện Bình Chánh
71800
21
Huyện Cần Giờ
73300
22
Huyện Củ Chi
71600
23
Huyện Hóc Môn
71700
24
Huyện Nhà Bè
73200
4. Các mã bưu chính[ Postcode-Zipcode] của Việt Nam mới nhất 5 số [trước đây là 6 số].
- Postal Code: Mã bưu chính
- ZIP code [Mã vùng của Bưu Điện]
- Area code [Mã vùng điện thoại của một tỉnh]
- Country code [Mã vùng điện thoại của một nước] – [Việt Nam là 084]
Số Thứ Tự
Tên tỉnh/thành
Mã bưu chính
1
An Giang
90000
2
Bắc Giang
26000
3
Bắc Kạn
23000
4
Bạc Liêu
97000
5
Bắc Ninh
16000
6
Bà Rịa – Vũng Tàu
78000
7
Bến Tre
86000
8
Bình Định
55000
9
Bình Dương
75000
10
Bình Phước
67000
11
Bình Thuận
77000
12
Cà Mau
98000
13
Cần Thơ
94000
14
Cao Bằng
21000
15
Đà Nẵng
50000
16
Đắk Lắk
63000 – 64000
17
Đắk Nông
65000
18
Điện Biên
32000
19
Đồng Nai
76000
20
Đồng Tháp
81000
21
Gia Lai
61000 – 62000
22
Hà Giang
20000
23
Hà Nam
18000
24
Hà Tĩnh
45000 – 46000
25
Hải Dương
3000
26
Hải Phòng
04000 – 05000
27
Hà Nội
10000 – 14000
28
Hậu Giang
95000
29
Hòa Bình
36000
30
TP. Hồ Chí Minh [Sài Gòn]
70000 – 74000
31
Hưng Yên
17000
32
Khánh Hòa
57000
33
Kiên Giang
91000 – 92000
34
Kon Tum
60000
35
Lai Châu
30000
36
Lâm Đồng
66000
37
Lạng Sơn
25000
38
Lào Cai
31000
39
Long An
82000 – 83000
40
Nam Định
7000
41
Nghệ An
43000 – 44000
42
Ninh Bình
8000
43
Ninh Thuận
59000
44
Phú Thọ
35000
45
Phú Yên
56000
46
Quảng Bình
47000
47
Quảng Nam
51000 – 52000
48
Quảng Ngãi
53000 – 54000
49
Quảng Ninh
01000 – 02000
50
Quảng Trị
48000
51
Sóc Trăng
96000
52
Sơn La
34000
53
Tây Ninh
80000
54
Thái Bình
6000
55
Thái Nguyên
24000
56
Thanh Hóa
40000 – 42000
57
Thừa Thiên Huế
49000
58
Tiền Giang
84000
59
Trà Vinh
87000
60
Tuyên Quang
22000
61
Vĩnh Long
85000
62
Vĩnh Phúc
15000
63
Yên Bái
33000
Lời kết
Thông tin trên là bản cập nhật mới nhất về Mã bưu chính Việt Nam giúp các bạn trong công việc vận chuyển trong và ngoài nước. Hy vọng các bạn sẽ cảm thấy hữu ích với thông tin này.
Nhanh.vn còn cung cấp các kiến thức và hỗ trợ vận chuyển với nhiều công ty vận chuyển Việt Nam. Truy cập ngay Nhanh.vn để tìm hiểu về các dịch vụ vận chuyển bên chúng tôi. Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline: 1900.2812 hoặc qua hòm thư điện tử Emai: contact@nhanh.vn để nhận hỗ trợ tư vấn 24/7.