Mặc quần áo trong tiếng anh là gì

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến]

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Tôi xát mạnh và xoa bóp người rồi mặc quần áo lại.

I slapped and rubbed myself and then dressed again.

Xin hãy mặc quần áo vào đi!

Please, get dressed.

Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.

Wear clothes that you wash and iron.

Lúc đó họ mặc quần áo gì?

What are they wearing?

Mặc quần áo vào.

Dress now.

Khi một nhà nhiếp ảnh đến, tôi được lên hình, nên tôi mặc quần áo vào.

When a photographer shows up, I dress up, so I have clothes on.

Và họ càng thích hơn nếu các cô gái không có mặc quần áo.

And they liked it even more if the girls had no clothes on.

Sao con không mặc quần áo mới?

Why don't you wear the new clothes?

Mặc quần áo bảo vệ .

Wear protective clothing .

Bác hãy tưởng tượng họ không mặc quần áo.

You imagine people naked.

Mặc quần áo vào.

Get dressed.

Cậu có mặc quần áo không?

Do you have any clothes on?

Chúng ta đều ăn, uống, nói chuyện, cười đùa, mặc quần áo.

We all eat, talk, drink, laugh, wear clothes.

Đền thờ không phải là nơi mặc quần áo thường.

It is not a place for casual attire.

Trên hình có những người mặc quần áo để giống như phù-thủy, quỉ-sứ hay ma-quỉ.

Depicted on it you may see characters dressed to look like witches, demons or devils.

“Tôi vội vàng mặc quần áo và chúng tôi bắt đầu chạy xuống cầu thang.

“I dressed quickly, and we started down the stairs.

Và tôi ở đây để nói với bạn rằng vị hoàng đế không mặc quần áo.

And I'm here to tell you the emperor has no clothes.

Chester sau đó xem tin tức, rửa mặt, mặc quần áo, và ra ngoài đường.

Chester then watches the news, washes up, gets dressed, and goes outside.

Tại sao nó lại mặc quần áo như mấy cô trông trẻ thế?

Why is she dressed like a babysitter?

Mặc quần áo.

Get dressed.

Cô mặc quần áo của Coppélia và giả làm búp bê đã biến thành người thật.

She dresses up in Coppélia's clothes and pretends that the doll has come to life.

Và cháu tôi đã mặc quần áo nhanh chóng và không có sự kháng cự nào.

She got dressed quickly and without resistance.

Laura bỗng nói: - Em ước gì mình là người da đỏ để khỏi phải mặc quần áo.

"Then Laura said, ""I wish I was an Indian and didn't have to wear clothes."""

* mặc quần áo rộng thùng thình

* wearing loose-fitting clothes

Chỉ khi nào cô mặc quần áo vô.

Only if you put your clothes on.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Chủ Đề