Mất mạng Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "mất mạng"

1. Khinh suất ắt mất mạng.

Drop your guard, and you die.

2. Ai vắng mặt sẽ mất mạng.

Anyone who is absent will not live.

3. Cậu đã xém phải mất mạng.

You almost got yourself killed out there.

4. Hậu quả là họ bị mất mạng.

As a result, they lost their lives.

5. điều đó sẽ khiến em mất mạng.

That shit'll get you killed. "

6. Tại sao vợ của Lót bị mất mạng?

Why did Lots wife lose her life?

7. Quá nhiều người vô tội bị mất mạng!

So Many Innocent Lives Destroyed!

8. Chúng ta đã mất mạng đầu tiên, Galaga.

We lost the first one, Galaga.

9. Tính hiếu kỳ có thể khiến anh mất mạng đấy.

Your curiosity could have gotten you killed.

10. Đừng có điên, không cậu tự làm mình mất mạng đấy.

Don't be crazy, or you'll get yourself killed.

11. Có đáng gì mà bố tôi phải mất mạng mình chứ?

What was so important that my father had to lose his life?

12. Chàng Trung úy trẻ con này sẽ làm cho anh mất mạng.

This boy Lieutenant's gonna get you killed.

13. Quân đội vua sẽ bị quét sạch, nhiều người sẽ mất mạng.

As for his army, it will be swept* away, and many will fall down slain.

14. Điều duy nhất đoàn kết chúng ta là mong muốn Pablo mất mạng.

The only thing that unites us in this life is a desire to see Pablo dead.

15. A-na-nia và Sa-phi-ra đã mất mạng vì nói dối

Ananias and Sapphira lost their lives because of lying

16. Phải luôn nhớ, khai quá sớm có thể làm mất mạng nhiều người khác.

Always remember, talking too soon can cost people their lives.

17. Tôi đã chứng kiến vài phi công mất mạng trong những cuộc luyện tập này.

I saw several pilots lose their lives in these drills.

18. Bà ấy không chịu khai ra vị trí của Martin cho dù phải mất mạng.

She wouldn't give up Martin's location even to save her own life.

19. Tôi khó khăn lắm mới lấy lại được tranh suýt chút nữa thì mất mạng

I almost got killed trying to get that case and you're here eating beef noodles

20. Những cuộc xung đột mà tôn giáo ủng hộ đã làm hàng triệu người mất mạng.

The lives of millions have been snuffed out in religiously supported conflicts.

21. Bốn người trong gia đình đó đã mất mạng vì cung cấp nơi trú ẩn này.

Four members of the family lost their lives for providing this refuge.

22. Sa-lô-môn kết luận bằng những lời nghiêm túc: [Chàng] đâu biết mình sẽ mất mạng.

Solomon concludes with the sobering words: He has not known that it involves his very soul.

23. Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng.

If you sprinkle soulreaper orchid seeds on your opponent, the scent will make the avatar soldier attack until your opponent is dead.

24. Đa-vít né được và ngọn giáo cắm vào tường, suýt nữa là chàng đã mất mạng.

David dodged it just in time, and the spear shot into the wall.

25. Nếu quân Đức khám phá ra một kho thực phẩm như thế thì có thể mất mạng.

If the German army were to discover such a food depot, it could cost someone his life.

26. Một số anh từ chối giết người đã bị đặt ở đầu chiến tuyến để bị mất mạng.

Some who refused to kill were sent to the front lines, with the expectation that they would lose their life.

27. Hàng triệu cây tùng bị hạ, và những người đã xem thường lời cảnh cáo bị mất mạng.

Millions of fir trees were leveled, and the lives of unheeding people were snuffed out.

28. Nhưng ta có thể trở thành tàn tật, thậm chí mất mạng cũng vì lòng kiêu hãnh này.

But we might become disabled, or even lose our lives, because of this pride.

29. Cuộc tấn công Langley tới giờ đã được 58 ngày. Trong đó 219 người Mỹ đã mất mạng.

It's been 58 days since the attack on Langley in which 219 Americans lost their lives.

30. Năm 16291631, một đợt bùng phát dịch bệnh nữa khiến cho khoảng 14% dân số Ý mất mạng.

In 16291631, a new outburst of plague claimed about 14% of Italy's population.

31. Nhiều người tin tưởng Môi-se ở đảo Cơ-rết là đấng mê-si nên họ đã mất mạng

The belief that Moses of Crete was the messiah cost many people their lives

32. Báo săn nói riêng có 50% nguy cơ mất mạng trước sư tử hoặc những kẻ săn mồi khác.

The cheetah in particular has a 50% chance of losing its kills to lions or other predators.

33. Trong hai cuộc chiến đó, hơn 25 triệu quân lính đã bị mất mạng, không kể đến người thường dân.

In these two wars, more than 25 million military men, besides civilians, were slaughtered.

34. Nếu chúng tôi chọn tiếp tục bơi xuồng đi, thì có lẽ chúng tôi đã có nguy cơ mất mạng rồi.

Had we elected to continue canoeing, we would have put our lives in great peril.

35. Những thường dân này dấn thân vào hoàn cảnh nguy hiểm có thể mất mạng vì họ quá tuyệt vọng, bà Pearson nói.

These people threw themselves into a life-risking situation because they were desperate, Pearson said.

36. Những gì các nhà chiêm tinh đang làm có thể khiến con trẻ mất mạng nếu không có sự can thiệp của Đức Chúa Trời.

So the astrologers were on a course that would have doomed the young child had God not intervened.

37. Mặc dù một số người có thể mất mạng, nhưng trên bình diện tập thể, Đức Chúa Trời không bao giờ để dân Ngài diệt vong.

While individuals may be allowed to die, God will never allow the extermination of his people as a whole.

38. 25 Người Đan nói: Đừng lên giọng với chúng tôi kẻo những kẻ giận dữ* sẽ tấn công ông, rồi ông và cả nhà ông sẽ mất mạng.

25 The Danʹites replied: Do not raise your voice against us; otherwise, angry men* may assault you, and that would cost you your life* and the lives* of your household.

39. 11 Ngoài ra, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, đồng thời hai con trai Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a mất mạng.

11 Moreover, the Ark of God was captured, and the two sons of Eʹli, Hophʹni and Phinʹe·has, died.

40. Tổng cộng có 477 người bị lưu đày, 70 người mất mạng, trong tổng số hơn 8.000 người gốc Do Thái và lai Do Thái trước chiến tranh.

In the end, 477 Danish Jews were deported, and 70 of them lost their lives, out of a pre-war total of Jews and half-Jews at a little over 8,000.

41. Một tiếng rống oai vệ của con đực là một lời cảnh báo là nó đang làm chủ khu vực, ai bén mảng đến đây thì mất mạng rán chịu đấy.

A males mighty roar is a warning to all that he is in the territory; intrude at your own risk.

42. Trên thực tế, trong hai thập kỷ vừa qua, gần năm triệu người mất mạng chỉ trong ba nước bị chiến tranh giày xéoAfghanistan, Cộng Hòa Dân Chủ Congo, và Sudan.

In fact, during the last two decades, nearly five million people lost their lives in just three war-torn countries Afghanistan, Democratic Republic of Congo, and Sudan.

43. 618: Giê-hô-gia-kim nổi dậy chống lại Nê-bu-cát-nết-xa, nhưng rất có thể ông bị mất mạng khi Ba-by-lôn xâm lược Đất Hứa lần thứ hai

618: Jehoiakim rebels against Nebuchadnezzar but likely dies during the Babylonians second invasion of the Promised Land

44. Các em có hiểu rằng việc mất mạng sống mình trong khi phục vụ những người khác cho phép các em tìm ra gốc gác thật sự của mình là con của Thượng Đế không?

Do you understand that losing your life in the service of others allows you to find your true identity as a child of God?

45. Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe.

He had lost his livelihood, a freakish disaster had claimed the lives of his children, and now he was beset by a debilitating illness.

46. Khi trong năm 331 TCN, Zopyrion, quan Tổng trấn của Alexandros tại Thracia, "không muốn ngồi nhàn rỗi", đã xâm chiếm Scythia và vây hãm Olbia Hắc Hải, ông đã phải hứng chịu thất bại nặng nề trước người Scythia và mất mạng.

When in 331 BC Zopyrion, Alexander's viceroy in Thrace, "not wishing to sit idle", invaded Scythia and besieged Pontic Olbia, he suffered a crushing defeat at the hands of the Scythians and lost his life.

47. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim.

Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the countrys capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the partys ideological command and the Kim familys rule.

48. Khi những người nam từ trại Y-sơ-ra-ên bắt đầu thấy khoái trá sự kết hợp như thế, họ bị lôi cuốn làm những điều mà họ đã biết là sai, vì thế họ đã bị mất mạng [Dân-số Ký 22:1; 25:1-15; 31:16; Khải-huyền 2:14].

When men from the camp of Israel began to view such associations as desirable, they were enticed to do things they knew were wrong, and this cost them their lives.Numbers 22:1; 25:1-15; 31:16; Revelation 2:14.

Video liên quan

Chủ Đề