Méng nghĩa là gì

Cô bé con lùn xủn và đen đúa trước kia mà gia đình gọi là con 'Méng' thật sự đã khiến mọi người trong nhà ngạc nhiên không ít khi cô trở thành một ca sĩ nổi tiếng hiện nay.

Chính 'Méng' cũng không ngờ mình đã được khán thính giả đón nhận ngay với nhạc phẩm đầu tiên cô trình bầy trong một sản phẩm của trung tâm Dạ Lan. Đó là nhạc phẩm Cái Cò, sau đó sáng tác của Nguyệt Ánh đã được trung tâm Asia dàn dựng lại khi cô cộng tác với trung tâm này. 'Méng' cho đó là một điều may mắn đối với cô...

Đến đây chắc qui vị cũng biết 'Méng' chính là Băng Tâm, một nữ ca sĩ còn rất trẻ với một dáng dấp thon thả và một khuôn mặt còn mang nét hồn nhiên đang được đánh giá như một tên tuổi nhiều triển vọng với thể loại nhạc quê hương và tình cảm phổ thông như Từ Đó Em Buồn, Hai Mùa Mưa...

Chương trình Nghệ Sĩ Và Đời Sống do Trường Kỳ thực hiện sẽ dành cho Băng Tâm một chương trình đặc biệt hôm nay.

Chăng-kō̤ Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄ Háng-cê gì bēng-buōng. / 參考閩東語漢字其版本。

Méng

Méng [面] sê nè̤ng gì tàu ciáng-méng sū-iū buô-ôi hăk kī lì gì chĭng-hŭ. Ngiăh, mì-mò̤, mĕ̤k-ciŭ, pé, ngê, chói, â-hài gáuk cṳ̄ng buô-ôi dŭ â̤ dé̤ṳng sáung méng gì siŏh buô̂-hông. Nè̤ng gì méng â̤ hiêng chók iā sâ̤ gì biēu-cìng, iâ â̤ tiăng, â̤ ché̤ṳ, â̤ bê, â̤ siăh chók nó̤h gì ê ciŏng-gì.

Lài-nguòng „//cdo.wikipedia.org/w/index.php?title=Méng&oldid=84097“

萌萌 có nghĩa là [méng méng ] Cute

  • 萌萌 có nghĩa là [méng méng ] Cute.Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tổng hợp.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại.

[méng méng ] Cute Tiếng Trung là gì?

Cute Tiếng Trung có nghĩa là 萌萌.

Ý nghĩa - Giải thích

萌萌 nghĩa là [méng méng ] Cute.Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tổng hợp..

Đây là cách dùng 萌萌. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại 萌萌 là gì? [hay giải thích [méng méng ] Cute.Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tổng hợp. nghĩa là gì?] . Định nghĩa 萌萌 là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 萌萌 / [méng méng ] Cute.Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tổng hợp.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển phổ thông

như chữ 蕄

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn [xem: bình mông 帲幪,帡蒙]

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. [Tính] “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 [Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民] Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùm. Bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trùm. Xem 帡幪 [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Từ điển Trung-Anh

cover

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

𥣛𡒯𡁏𩦺𩕱𩍬𨼿𨮵𨞫𧭊𦆟𤾬𤯾𤯻𤮠𤪑𤘁𤔾𤔽𠐁

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

píng méng 帡幪 • píng méng 帲幪

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

dân thường

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ. 2. [Danh] Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 [Đằng Văn Công thượng 滕文公上].

3. [Danh] Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 [Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王] Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” 鮑彪注: 在野曰氓.

Từ điển Thiều Chửu

① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc [từ nơi khác đến]. 【流氓】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân thường: 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch [Thi Kinh]; 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn [Quản tử]. Xem 氓 [máng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh [ người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ].

Từ điển Trung-Anh

common people

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. mắt mờ
2. thẹn

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Mờ [mắt nhìn không rõ]. 2. [Tính] Tối tăm [thiếu ánh sáng]. ◎Như: “măng măng” 瞢瞢 mờ mịt. 3. [Tính] Ngu muội. 4. [Tính] Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” 瞢懂. 5. [Tính] Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư 左思: “Hữu điến măng dong” 有靦瞢容 [Ngụy đô phú 魏都賦] Có vẻ thẹn thùng e lệ. 6. [Tính] Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện 左傳: “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” 不與於會, 亦無瞢焉 [Tương Công thập tứ niên 襄公十四年] Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.

7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” 夢.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt mờ. Măng măng 瞢瞢 mờ mịt. ② Thẹn, buồn bực.

③ Ðời xưa dùng như chữ mộng 夢.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] ① [Mắt] mờ, khiếm thị; ② Tối tăm; ③ Xấu hổ, hổ thẹn;

④ Nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ nhìn không rõ — Buồn phiền — Hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

[1] eyesight obscured
[2] to feel ashamed

Tự hình 2

Dị thể 11

𥉞𥊃𥊄𥌋𦱛𦴁𦴔

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

đá mông thạch [dùng làm thuốc]

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] “Mông thạch” 礞石 một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông thạch 礞石 đá mông thạch, dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【礞石】mông thạch [méngshí] Đá mông thạch [có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoáng chất, dùng làm vị thuốc. Cũng gọi là Mông thạch.

Từ điển Trung-Anh

[mineral]

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

𦆟𤯻𥣛𤾬𤮠𤘁𤔽𡒯𩦺𩕱𩍬𨼿𨮵𨞫𧭊𤯾𤪑𤔾𡁏𠐁

Không hiện chữ?

Từ điển phổ thông

1. mầm cỏ
2. bừa cỏ

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Mầm cây cỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh” 秋瓜未落蒂, 凍芋強抽萌 [Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句] Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ. 2. [Danh] Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt” 聖人見微以知萌, 見端以知末 [Thuyết lâm 說林] Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối. 3. [Danh] Người dân, nhân dân. § Thông “manh” 氓. ◎Như: “manh lê” 萌黎 dân chúng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh” 三千世界中, 一切諸群萌 [Pháp sư công đức 法師功德] Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh. 4. [Danh] Họ “Manh”. 5. [Động] Nẩy mầm. ◎Như: “manh nha” 萌芽 nẩy mầm. ◇Vương Dật 王逸: “Bách thảo manh hề hoa vinh” 百草萌兮華榮 [Thương thì 傷時] Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt. 6. [Động] Sinh ra, xảy ra. ◎Như: “nhị họa vị manh” 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo” 若萌異心, 必獲惡報 [Đệ lục thập tam hồi] Nếu [sau này] sinh lòng khác [thay lòng đổi dạ], ắt bị ác báo.

7. [Động] Bừa cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm. ② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị hoạ vị manh 弭禍未萌 ngăn hoạ từ lúc chưa xảy ra. ③ Bừa cỏ.

④ Cùng nghĩa với chữ manh 氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm [cỏ], nảy mầm, nảy nở, mầm mống; ② Mới xảy ra: 弭禍未萌 Ngăn hoạ khi chưa xảy ra; ③ [văn] Bừa cỏ;

④ Như 氓 [bộ 氏].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm cây — Chỉ sự bắt đầu.

Từ điển Trung-Anh

[1] to sprout [2] to bud [3] to have a strong affection for [slang]

[4] adorable [loanword from Japanese 萌え moe, slang describing affection for a cute character]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn [xem: bình mông 帲幪,帡蒙]

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên. 2. [Động] Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong. 3. [Động] Được nhờ, đội ơn [đối với người trên]. ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 [Đệ bát hồi] Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một. 4. [Động] Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 [Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年] Trên dưới lừa gạt nhau. 5. [Danh] Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn. 6. [Danh] Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm. 7. [Danh] Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 [Đệ nhất hồi] Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời. 8. [Danh] Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.

9. [Danh] Họ “Mông”.

Từ điển Trung-Anh

[1] drizzle
[2] mist

Từ điển Trung-Anh

[1] blind
[2] dim-sighted

Từ điển Trung-Anh

[1] to cover [2] ignorant [3] to suffer [misfortune] [4] to receive [a favor]

[5] to cheat

Tự hình 4

Dị thể 9

𠐁𣉭𦿢

Không hiện chữ?

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Ruồi trâu. § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.
2. [Danh] Tức là cỏ “bối mẫu” 貝母.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ruồi trâu: 牛虻 Ruồi trâu. Cv.蝱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu — Giống muỗi cực lớn, chuyên hút máu súc vật như trâu bò.

Từ điển Trung-Anh

[1] horsefly
[2] gadfly

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虻[meng2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Tái trì 3 - 載馳 3 [Khổng Tử]

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] § Cũng như “manh” 虻.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nhặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con nhặng, con mòng, con ruồi trâu. Cv. 虻,䖟;
② [văn] Bối mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu. Như chữ Manh 虻 — Con nhặng [ loài ruồi màu xanh ].

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虻[meng2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Video liên quan

Chủ Đề