Mực có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ mực là gì:

mực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mực mình


0

  0


Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen. | : ''Thuyền về bến với khoang đầy '''mực'' [..]


0

  0


1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực. 2. [..]


0

  0


1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực. 2. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực [NgCgHoan]. 2 dt 1. Chất lỏng có [..]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Mực là dung dịch lỏng hoặc nhão chứa chất màu hoặc phẩm nhuộm được dùng để viết lên một bề mặt để vẽ hình, viết chữ hoặc thiết kế. Mực được dùng để viết hoặc vẽ với bút mực, chổi quét. Nhiều loại mực được sử dụng trong in ấn.

Các chai mực in từ Đức.

  • N.a. [tháng 3 năm 2000], “Bach Scores Turning to Dust in German Library”, American Libraries: 24–25
  • Barrow, W.J. [1972], Manuscripts and Documents: Their Deterioration and Restoration, Charlottesville: University of Virginia Press, ISBN 0813904080
  • Reißland, Birgit; de Groot, Suzan [August 15–21, 1999], “Ink Corrosion: Comparison of the Currently Used Aqueous Treatments for Paper Objects”, Preprint from the 9th International Congress of IADA, tr. 121–129
  • Rouchon-Quillet, V.; Bernard, J.; Wattiaux, A.; Fournes, L.; và đồng nghiệp [2004], “The Impact of Gallic Acid on Iron Gall Ink Corrosion”, Applied Physics A, 79 [2]: 389–392, doi:10.1007/s00339-004-2541-1 “Và đồng nghiệp” được ghi trong: |last2= [trợ giúp]
  • Waters, C.E. [1940], Inks, U.S. Department of Commerce, National Bureau of Standards, United States Government Printing Office

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mực_[in_viết]&oldid=63521822”

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨ̰ʔk˨˩mɨ̰k˨˨mɨk˨˩˨
mɨk˨˨mɨ̰k˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 墨: mặc, mức, mực
  • 䘃: mặc, mực
  • 󰒤: mực
  • 󰉎: mực

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • múc
  • mục
  • mức

Danh từSửa đổi

mực

  1. Loài động vật sống ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen. Thuyền về bến với khoang đầy mực.
  2. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô. Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực [Nguyễn Công Hoan]
  3. Chất lỏng có màu dùng để viết. Mực đen. Mực đỏ.
  4. Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ. Mực mài tròn, son mài dài. [tục ngữ]
  5. Chừng độ đã qui định. Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò [Trần Tế Xương] Nói năng đúng mực.

Tính từSửa đổi

mực

  1. Có màu đen. Chó.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

mực Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ mực trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ mực tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mực nghĩa là gì.

– 1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực

. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực [NgCgHoan].
– 2 dt 1. Chất lỏng có màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ

. Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ: Mực mài tròn, son mài dài [tng].– tt Có màu đen: Chó .

– 3 dt Chừng độ đã qui định: Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò [TrTXương]; Nói năng đúng mực.

Thuật ngữ liên quan tới mực

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mực trong Tiếng Việt

mực có nghĩa là: – 1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực.. . Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực [NgCgHoan].. – 2 dt 1. Chất lỏng có màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ.. . Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ: Mực mài tròn, son mài dài [tng].. – tt Có màu đen: Chó .. – 3 dt Chừng độ đã qui định: Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò [TrTXương]; Nói năng đúng mực.

Đây là cách dùng mực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề