Mũm mĩm, tiếng anh là gì

TIMMY hướng tới mục tiêu xây dựng một chương trình đào tạo được thiêt kế dành riêng cho người đi làm với những nội dung và kĩ năng sát với môi trường công sở. Tiếp cận vấn đề theo phương pháp Learning-By-Doing để học viên có thể vận dụng vào công việc thực tế ngay sau mỗi buổi học.

Đăng ký ngay

Đang xem: Mũm mĩm tiếng anh là gì

Xem thêm: Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 15 Năm 2019, Cách Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2, 3, 4, 5

Xem thêm: cách trị mụn bọc

I. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG, NƯỚC DA1. Chubby /tʌbi/: mũm mĩm, mập mạp, phúng phính

2. Fat /fæt/: béo

3. Well-built /wel bɪlt/: to lớn, khỏe mạnh

4. Slim /slim/: gầy

5. Pale-skinned /peɪl skɪnd/: da nhợt nhạt

6. Yellow-skinned /ˈjel.əʊ skɪnd/: da vàng

7. Olive-skinned /ˈɒl.ɪv skɪnd/: da hơi tái xanh

8. Dark-skinned /dɑːk skɪnd/: da tối màu

9. Plump /plʌmp/: tròn trịa, phúng phính

10. Big /big/: to, béo

11. Thin /θin/: gầy, ốm

12. Slender /slendə/: thon, mảnh dẻ, mảnh khảnh

13. Petite /pəti:t/: nhỏ nhắn, xinh xắn[dùng cho phụ nữ]

14. Muscular /mʌskjʊlə/: cơ bắp rắn chắc

15. Athletic /æθletik/: lực lưỡng, khỏe mạnh

16. Well-proportioned /,welprəpɔ:ənd/ : đẹp vừa vặn, cân đối

17. Hour-glass figure / aʊə glɑ:s figə/: hình đồng hồ cát

18. Flabby /flæbi/: nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt

II. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG KHUÔN MẶT19. Oblong /ɒblɒŋ/: thuôn dài

Square /skweər/: mặt vuông chữ Điền

21. Diamond /daiəmənd/: mặt hình hột xoàn

22. Rectangle /rektæŋgl/: mặt hình chữ nhật

23. Inverted triangle / invəted traiæηgl/: mặt hình tam giác ngược

Triangle /ˈtraɪæŋɡl̩/: mặt hình tam giác

Round /raʊnd/: mặt tròn

26. Heart /hɑ:t/: mặt hình trái tim

Long /lɒŋ/: mặt dài

Oval /ˈəʊ.vəl/: mặt trái xoan

29. Pear /peə/: mặt hình quả lê

Cute /kju:t/: dễ thương, xinh xắn

31. Handsome /hænsəm/: đẹp trai [đối với nam], thanh tú [đối với nữ]

32. Even teeth = regular teeth /regjulə ti:θ/: răng đều nhau, răng đều như hạt bắp

33. Crooked teeth /krʊkid ti:θ/: hàm răng lệch

34. Rosy cheeks / /rəʊzi ti:k/: má hồng hào

35. High cheekbones /hai tʃikbəʊn/ : gò má cao

III. TỪ VỰNG VỀ ĐỘ TUỔI, CHIỀU CAOYoung /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi

Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên

Old /əʊld/: già

Short /ʃɔːt/: lùn

Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình

Tall /tɔːl/: cao

42. Senior citizen /si:niə sitizn/: người cao tuổi

43. Old age pensioner / əʊld eidʒ penənə/: tuổi nghỉ hưu

44. Toddler /tɒdlə/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi

45. Baby /beibi/:em bé, trẻ con

IV. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MÀU SẮC, ĐỘ DÀI, KIỂU DÁNG CỦA TÓCBald head /bəʊld/ = Going bald: hói

Pony tail /ˈpəʊni teɪl/ : tóc cột đuôi ngựa

48. Shaved head /eiv hed/: tóc húi cua

49. Long hair / lɔη heə/: tóc dài

50. Short hair /ʃɔːt heə/: tóc ngắn

51. Grey hair /ɡreɪ heə/:tóc xám

52. Red hair /red heə/: tóc đỏ

53. Crew cut /kru: cʌt/: đầu đinh

54. Dreadlocks /dredlɒks/: tóc uốn lọn dài

55. Flat- top /flættɔp/: đầu bằng

56. Undercut /ʌndəkʌt/: tóc cắt ngắn ở phần dưới

57. Cropped hair /heə/: tóc cắt ngắn

58. Layered hair /heə/ :tóc tỉa nhiều lớp

59. Bob /bɒb/: tóc ngắn quá vai

60. Permed hair /pɜ:m /heə/ : tóc uốn lượn sóng

French blaid /plait, pigtail/: tóc đuôi sam

62. Cornrows/ˈkoɚnˌroʊz/: tóc tết tạo thành từng luống nhỏ

63. Bunch /bʌnt/: tóc buộc cao

64. Bun /bʌn/: tóc búi cao

65. Frizzy /frizi/: tóc uốn thành búp

66. Mixed-race /miks reis/: lai

V. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MẮT67. Beady /bi:di/: mắt tròn và sáng, tinh tường

68. Boss-eyed /bɒsaid/: mắt chột, mắt lác

69. Bug-eyed /,bʌgaid/: mắt ốc nhồi [ mắt lồi]

70. Clear /kliə/: mắt khỏe mạnh, tinh tường

71. Close-set /,kləʊsset/: mắt gần nhau

72. Cross-eyed /krɒsaid/: mắt lác, mắt lé

73. Liquid /likwid/: mắt long lanh, sáng

74. Piggy /pigi/: mắt ti hí

75. Pop- eyed /pɒpaid/: mắt tròn xoe [ vì ngạc nhiên], mắt ốc nhồi

76. Sunken /sʌηkən/: mắt trũng, mắt sâu

VI. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MŨI77. Turned up /tɜ:n ʌp/: mũi cao

78. Straight /streit/: mũi thẳng

79. Snub /snʌb/: mũi hếch

80. Flat /flæt/: mũi tẹt

81. Hooked /hʊkd/: mũi khoằm, mũi quặp

82. Broad /brɔ:d/: mũi rộng

VII. TỪ VỰNG MIÊU TẢ CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH KHÁC83. With glasses / wið glɑ:s/: đeo kính

Video liên quan

Chủ Đề