Nám tàn nhang tiếng Nhật là gì

Chinpoko tiếng Nhật là gì

Chinpoko trong tiếng nhật là ちんぽこ, có nghĩa là của quý, dương vật của các bạn nam.

Chữ Chin có nghĩa là nhỏ, chữ Poko được người Nhật cho rằng nó xuất phát từ chữ 矛 [Ho] và chữ 鉾 [Ko], có nghĩa là một loại vũ khí cổ. Dùng để hình dung vũ khí nhỏ của các bạn nam.

Một số từ liên quan đến Chinpoko:

  • Ochinko, ochinchin [おちんこ, おちんちん ] là cách gọi đáng yêu hay dùng cho trẻ con: Thằng bé, thằng nhỏ.
  • Chinpo [ちんぽ] là cách gọi giản lược của Chinpoko: của quý.
  • Asoko [あそこ], không phải người nhật nào cũng sẽ thẳng thắn dùng từ Chinpoko, vì xấu hổ nên họ thường dùng từ Asoko để thay thế: Chỗ ấy [Của quý].

Ví dụ:

おれのあそこが痛い : Chỗ ấy của tao đau quá

Ore no asoko ga itai

Chinpoko trong tiếng Nhật phát âm gần giống với Chim bồ câu trong tiếng Việt, nên họ rất bất ngờ khi biết được ý nghĩa của từ này trong tiếng Việt là con chim đại diện cho hòa bình.

Một số câu tiếng Việt dễ gây hiểu lầm với người Nhật:

  • Chim bồ câu trắng Chinpoko chan: Bé của quý [Được hiểu là cách gọi thân thương thường dùng bên Nhật].
  • Chín con chim bồ câu Chinko Chinpoko: Của quý của quý [Bị hiểu lầm thành tiếng lóng vì Chinko và Chinpoko đều mang ý nghĩa là của quý].
  • Chim bồ câu này Chinpoko nai: Không có của quý.
  • Bẫy bảy chim bồ câu Bai bai Chinpoko: Tạm biệt của quý.
  • Chim bồ câu chạy rồi Chinpoko chairo: Của quý màu nâu.

Bài viết Chinpoko tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.

Xem thêm:

»V tari tiếng Nhật

»Tổng hợp cái bài hát tiếng Nhật hot trend tiktok


Video liên quan

Chủ Đề