Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Y khoa

» Y học cơ sở » Ngân hàng đề thi

Ngân hàng đề thi

bao gồm các đề thi trắc nghiệm của Y1-Y3

600

Chào mừng bạn đến với bài thi trắc nghiệm online chuyên ngành Nội Khoa của Thư viện Y Học.

Mỗi bài thi trắc nghiệm gồm 10 câu hỏi MCQS được lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi của thư viện bao gồm các chuyên khoa: Tim Mạch, Tiêu Hóa, Hô Hấp, Thận, Thần Kinh, Cơ Xương Khớp, Nội Tiết, Truyền Nhiễm. Các câu hỏi được biên soạn mô phỏng theo cấu trúc bài thi USMLE Step 2 của Mỹ.

Bạn có 10 phút để hoàn thành bài thi. Sau khi hết giờ làm bài, hệ thống sẽ tự chấm điểm và hiện đáp án của bài thi.

Cảm ơn các bạn đã ủng hộ. Mọi chi tiết góp ý, xin vui lòng gửi về . Chúc các bạn ôn tập tốt!

Câu 1: Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò:

A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải

B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên trái.

C. Trên và dưới rốn trên đường trắng.

D. Cạnh rốn trên đường trắng.

E. Bất kỳ chổ nào trên nữa bụng bên trái.

Câu 2: Trong xơ gan, dịch báng thành lập:

A. Do áp lưc keo huyết tương giảm.

B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa.

C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng.

D. do tăng aldosterone.

E. Các câu trên đều đúng.

Câu 3: Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết:

3.1. Protein dịch báng> 30g/l.

3.2. Tỷ trọng dịch báng >1,016.

3.3. Phản ứng Rivalta[-].

3.4. Tế bào< 250/mm3, đa số nội mô.

3.5. SAAG>1,1g/dl.

A. 1,2,3 đúng.

B. 1,5 đúng.

C. 1,2, đúng.

D. 3,4,5 đúng

E. 2,4,5 đúng.

Xem tiếp

25/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaHomeGiới thiệuMôn cơ sởLiên hệHỗ trợMôn chuyên ngànhSEARCHTài liệu y khoaVấn đề khácLiên kếtTìm kiếm Tùy ChỉnhTiết niệu - nam khoaCập nhật điều trị rối loạn cương dươngHomeck-leda-lieumon-chuyen-nganhCâu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp >Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổn khoa Y 02:06 ck-le , da-lieu , mon-chuyen-nganhVIÊM DA1.Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và hay tái phát.A. Nấm do trichophyton :B. ChốcC. Dô na@E. Viêm da cấp.2. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khutay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho :A. Vảy nến@B. Viêm da thể tạngE. Nấm//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.htmlC. Giang mai1/5425/7/20183.Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaMột bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều,nào sau đây được nghĩ tới :A. ChốcGhẻE. Nấm da4. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải :@B. Viêm da thể tạngC. Dị ứA. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễmB. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngàyC. Đắp thuốc tím 1/10.000D. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh@E. Tất cả đều đún5. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng :A. Tăng gai6. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm :B. Á sừng@C. Xốp bàoD. Tiêu gai@A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứngB. Giới hạn không rõC. Không viêm nhiễmD. Khu trú ở vùng kínE. Tăng khi thời tiết thay đổi.7 Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng :A. Kem CorticoitB. Dầu kẽmC. Mỡ Salycylé@D. Tẩm liệu tại chỗỞ Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm :A. 10%B. 15%C.20%@D. 25%7. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm :E. MỡE. 3A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanhB. Định lượng IgE trong huyết thanhC. Sinh thiết daD. Test nội bì với dị nguyên@E. Tét áp8. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng:A. Tét áp@B. Định lượng IgE huyết thanhC. Tét chuyển dạng limphD. Tét mất hạt các bạch cầu kiềmE. Định lượng bổ thể.9. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da:@A. Mỡ Salycylé. B. Kem Acyclovir. C. Mỡ Ketoconazole. D. Hồ nước.10. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp.A. Da dày lên, liken hóa.B. Đỏ da, bong vảy.D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.11. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:E. Dung dịch Eosine.@C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.E. Tất cả các câu trên đều đúng.A. Ranh giới không rõ, đối xứng.B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi.D. Thương tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa.@E. Tất cả các câu trên đều đúng.12. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:A. Mụn nước rải rác toàn thân. B. Mụn nước ở mặt dưới các chi.C. Mụn nước ở vùng niêm mạc.@D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân.E. Mụn nước ở quanh hốc tự nhiên.13. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân:@A. Corticoide.B. Gricin.C. Dapson.14. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:D. Cloram phenicol.A. Mặt duỗi các chi.@B. Vùng da hở.C. Các kẽ ngón tay chân.D. Quanh các hốc tự nhiên.15. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng:@A. 10%B. 15%16. Bệnh viêm da phát sinh do:C. 20%A. Vi trùng.@B. Cơ địa và dị ứng nguyên.C. Vi rút.17. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:A. AmphotericinB. Ketoconazole18. Tiến triển của viêm da là:E. Ở bẹn và mông.D. 25%D. Tự miễn.@C. Prednisolon D. ParacethamolA. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide.B. Tự lành.D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.19. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.htmlE. Diclofenac.E. 30%E. Vi nấmE. Methotrexate@C. Tái phát từng đợt.E. Không có câu nào đúng.2/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaA. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều.B. Đỏ da bong vảy.@C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.E. Các mụn nước hóa mủ.20. Chẩn đoán xác định viêm da.A. Tổn thương cơ bản là mụn nước.B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng.C. Ngứa và chảy nước.D. Bệnh hay tái phát và dai dẳng.@E. Tất cả đều đúng.21. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:@A. Viêm da tiếp xúc cấpB. Viêm da mạn.D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV22. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnhC. Điều trị dự phòng viêm daE. Tất cả đều đúng.@A. Á sừng, liken hóaB. Xốp bàoC. Thoát bàoD. Xung huyết23. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từE. Tiêu gaiA. Trước 2 tháng tuổi@B. Từ 3 - 6 tháng tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi D. Sau 2 tuổi E. 4 - 7 tuổi24. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:A. Giới hạn rõ, ngứa ítB. Mụn nước ngoài rìa thương tổn@C. Các mảng sẩn, liken hóaD. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50E. Sang chấn về tinh thần không ảnh hưởng.25. Viêm da vi trùng có đặc điểm@A. Thương tổn không đối xứngB. Giới hạn không rõC. Rải rác sẩn ngứaD. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cậnE. Nhiễm khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng26. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là;A. Bụi nhà@B. Nikel27. Viêm da tiếp xúc là:C. Quần áoD. Lông thúE. Đồ daA. Bệnh do nhiễm khuẩn@B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoàiC. Bệnh do vi rútD. Bệnh do di truyềnE. Bệnh tự khỏi.29 Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:A. Nhạy cảm type IB. Nhạy cảm type IIC. Nhạy cảm type III@D. Nhạy cảm type IVE. Tất cả các câu trên đều sai.28. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:A. 0,5 - 1%@B. 2 - 5 %C. 6 -7 %29. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:D. 8 - 10%A. Da đầu, mí tóc - mặtB. Rãnh mũi máD. Vùng râu, lông mày@E. Tất cả đều đúng.30. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn:E. 10 - 12%C. Nách, bẹn, nếp dưới vúA. Đau rátB. Giới hạn rõC. vảy tiết màu mật ong@D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàngE. Vảy trắng dày31. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng nđám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất.A. Vảy nếnB. Viêm da tiếp xúc@C. Viêm da nhờnD. Luput đỏ32. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổiA.10 - 15 tuổiB.15 – 20@C. 18 – 4033. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùngD. 40- 50E. Nấm daE. 50 - 60@A. Kem corticoideB. Mỡ corticoideC. Mỡ SalycyléD. Dung dịch Eosin 2%E. Nitrat bạc 0,25%34. Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp [Chảy nước].@A. ĐúngB. Sai35. Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên.A. Đúng@B. Sai36. Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp@A. ĐúngB. Sai//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html3/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa37. Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩnA. Đúng@38. IgE tăng cao ở viêm da thể tạngB. Sai@A. ĐúngB. Sai39. Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên@A. ĐúngB. Sai40. Dấu hiệu phụ của viêm da thể tạng trẻ em là: da mặt tái,........................ ở mắt, viêm kẻ tai tái đi tái lại, nếp đôi m41. Đặc điểm lâm sàn của viêm da cấp là: đỏ da, phù nề,..................42. Nêu tên 3 loại viêm da dựa theo căn nguyên:.................., viêm da tiếp xúc,.......................BỆNH CHỐC1. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây :A. Mảng đỏ da có vảyB. Các cục@C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh.D. Dày daE. Liken hóa2. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâusau đây là phù hợp nhất :A. Viêm da bội nhiễmB. Ghẻ@C. ChốcD. NấmE. Éc pét3. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em :A. Các kẽ ngón tay@B. Các hốc tự nhiênC. BẹnD. Dương vậtE. Mông4. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em :A. Viêm phế quảnB. Các tổn thương khớp ngoại viC. Tổn thương nội tâm mạc@D. Viêm cầu thận cấpE. Viêm đại tràng5. Chốc là một bệnh do :A. Suy giảm miễn dịchB. Di truyền@C. Vi khuẩnD. Dị ứngE. Ký sinh trùng6. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc :A. Đau nhức nhiềuB. Chảy nướcC. Toàn trạng suy sụp nhanh//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html4/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@D. Vảy tiết màu vàng nâuE. Ngứa nhiều về đêm7. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốcA. Giảm độ toan của daB. Tổn hại cấu trúc da do sang chấnC. Điều kiện vệ sinh kémD.Trẻ suy dinh dưỡng.@E. Tất cả đều đúng.8. Chốc loétA. Gặp ở trẻ suy dinh dưỡngB. Gặp ở những vùng tuần hoàn kémC. Tổn thương sâu xuốngD. Có thể kèm viêm hạch cục bộ@E. Tất cả các câu trên đều đúng.9. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốcA. FlucinB. DepC. Acyclovir kem@D. Fusidic acid kemE. Mỡ gricin10. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là :A. Tụ cầuB. Liên cầuC. Trực khuẩn mủ xanhD. Vi khuẩn yếm khí@E. Tất cả đều đúng.11. Thương tổn bệnh chốc loét là:A. Bọng nước nhỏB. Mụn mủC. Dễ vỡD. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen.@E. Tất cả đều đúng.12. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn:A. Viêm daB. Chốc@C. Dô naD. Éc pétE. Duhring - Brocq13. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc :A. GriseofulvinB. B.Prednisolon@C. Cephalosporin thế hệ I.D. Amphotericin BE. Metronidazol14. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân :A. Nhiễm trùng huyếtB. Viêm tai giữa@C. Viêm cầu thận cấpD. Phế quản phế viêm//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html5/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaE. Viêm nội tâm mạc15. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vàoA. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanhB. Vảy tiết màu vàng nâuC. Khu trú gần các hốc tự nhiên@D. Sự hiện diện của vi khuẩnE. Tất cả các câu trên đều đúng16. Một trong những đặc tính của chốc loét:A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởngB. Tiên lượng tốtC. Tự khỏi@D. Triệu chứng toàn thân rầm rộE. Đôi khi có biến chứng hoại thư17. Biến chứng toàn thân của bệnh chốcA. Nhiễm trùng huyếtB. Viêm cầu thận cấpC. Viêm tai giữaD. Phế quản phế viêm@E. Tất cả các câu trên đều đúng18. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:A. Đắp nước muối sinh lýB. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000C. Tắm bằng xà phòng sát trùngD. Đắp dung dịch Jarisch@E. Tất cả các câu trên đều đúng.19. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:A. b lactamine kết hợp axit clarulanicB. Cephalosporine thế hệ I@C. Fluro - quinoloneD. AminosideE. Sulfamide kết hợp20. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán.@A. Chốc bọng nước lớnB. Chốc hạt kêC. Chốc hoáD. Chốc ở trẻ sơ sinhE. Chốc loét.21. Nguyên nhân gây bệnh chốc.A. Pseudomonas alruginosaB. Streptococcus agalactiaeC. Streptococcus equisimilis@D. Streptococcus pyogenesE. Erysipelothrix insidiosa22. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:A. 50%B. 60%C. 70%@D. 80%E. 90%//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html6/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa23. Thương tổn của chốc hạt kê là:A. Sẩn đỏ@B. Mụn nước, mụn mủC. Bọng nướcD. Dát đỏE. Mảng dày da24. Chốc liên cầu tổn thương là:@A. Bọng nướcB. Mụn mủC. SẩnD. LikenE. Dát trắng25. Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển?@A. ĐúngB. Sai26. Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu?@A. ĐúngB. Sai27. Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp?A. Đúng@B. Sai28. Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn?A. Đúng@B. Sai29. Để chẩn đoán xác định bệnh chốc, người ta dựa vào tổn thương mụn nước, mụn mủ và:................ vàng nâu, hốc...diện.................. gây bệnh.30. Ba biến chứng toàn thân của bệnh chốc: nhiễm trùng.................., viêm..........., viêm................BỆNH DA BỌNG NƯỚC1. Đặc điểm của Duhring - Brocq:A. Tiền triệuB. Thương tổn có tính chất đa dạngC. Tiến triển thành từng đợtD. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng@E. Tất cả các câu trên đều đúng2. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq :A. GriseofulvinB. AmpixilinC. Amphotericin B@D. DapsonE. Cephalosporin.3. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trưnước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :A. PemphigutB. Chốc@C. Duhring - Brocq//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html7/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaD. GhẻE. Viêm da dạng bọng nước.4. Tiến triển của Duhring - Brocq:A. Ít tái phátB. Toàn trạng bị ảnh hưởngC. Nhiều biến chứng@D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻE. Ác tính5. Bệnh pemphigut thông thường :@A. Bệnh chưa rõ nguyên nhânB. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niênC. Niêm mạc không bị tổn thươngD. Mô học là bọng nước dưới thượng bìE. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng6. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:A. Viêm da dạng Ec-petB. Chốc dạng bọng nước@C. PemphigútD. Hồng ban đa dạng bọng nướcE. Duhring - Brocq7. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut :@A. CorticoitB. GricinC. MetronidazolD. Amphotericin BE. Piroxicam8. Một đặc điểm của Duhring - Brocq:A. Không có tiền triệuB. Chỉ có mụn nước@C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệuD. Bệnh do dị ứngE. Toàn trạng ảnh hưởng9. Pemphigút là bệnh :A. Bọng nước căngB. Test IK [+]C. Dấu Nikolsky [-]D. Có tiền triệu@E. Tiên lượng xấu.10. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường@A. Corticoit/Azathioprine/MethotrexateB. Thuốc kháng sinh histamine/CorticoitC. DDS/kháng histamineD. Muối vàng/DDSE. Thay huyết tương/corticoit11. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:A. Toàn trạng suy sụp nhanh.B. Không có tiền triệu.@C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.D. Bệnh phát đột ngột//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html8/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaE. Bọng nước nhăn nheo.12. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:@A. Pemphigut.B. Hồng ban đa dạng bọng nước.C. Viêm da dạng écpét.D. Chốc.E. Duhring - brocq.13. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng [IgG và C3] trong bệnhA. Duhring - brocq.B. Hồng ban đa dạng bọng nước.C. Chốc.@D. Pemphigut.E. Viêm da dạng écpét.14. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:A. 5mg/ngày.@B. 10mg/ngày.C. 15mg/ngày.D. 20mg/ngày.E. 25mg/ngày.15. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính.A. Pemphigut.@B. Duhring - Brocq.C. Hồng ban đa dạng bọng nước.D. Viêm da dạng écpét.E. Chốc.16. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:A. 1mg/kg/ngày.@B. 2mg/kg/ngàyC. 3mg/kg/ngàyD. 4mg/kg/ngàyE. 5mg/kg/ngày17. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ:@A. Milian.B. Nystatin.C. Amphoterian B.D. Daktarin.E. Clotrimazol.18. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:A. Duhring - Brocq@B. Pemphigut thườngC. ChốcD. Ly thượng bì bọng nước.E. Hồng ban đa dạng bọng nước.19. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:A. 20 - 25 tuổiB. 25 - 30 tuổiC. 30 - 35 tuổi@D. 35 - 54 tuổiE. 55 - 60 tuổi//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html9/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa20. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày@B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngàyC. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngàyD. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngàyE. 4,5 - 5,5 mg/kg/ngày21. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:@A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràngB. Do vi trùngC. Do vi rútD. Do di truyềnE. Tiên lượng xấu22. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:A. CaptoprilB. Bêta - blocquantsC. PhenylbutazolD. Penicillin@E. Tất cả đều đúng23. Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:A. Viêm da dạng ecpet@B. PemphigutC. Bọng nước dạng PemphigutD. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinhE. Chốc bọng nước24. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:A. Tiền triệu, tổn thương đa dạngB. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởngC. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanhD. Nilkolsky [-], IK [+], Tzanck [-]@E. Tất cả đều đúng25. Dấu Nilkolsky dương tính trong bệnh da bọng nước dạng Pemphigut:A. Đúng@B. Sai26. Cân bằng nước - điện giải và chế độ dinh dưỡng giữ vai trong quan trong trong điều trị bệnh Pemphigut thường:@A. ĐúngB. Sai27. Pemphigut hay gặp ở trẻ nhỏ dưới 10 tuổi:A. Đúng@B. Sai28. Người ta dùng thuốc giảm ứng miễn dịch để điều trị bọng nước dạng Pemphigut:A. Đúng@B. Sai29. Tổn thương đa dạng của bệnh bọng nước dạng Pemphigut là sẩn phù và................ nước,................nước,..............30. Hai dấu chứng dương tính để chẩn đoán xác định Pemphigut: dấu........................, test.................VIÊM NIỆU ĐẠO//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html10/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa1.Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp do lậu.2.A. ly1 và ly 2 đều trongB. ly1 và ly 2 đều đục@C. ly 1 đục, ly 2 trongD. ly1 trong, ly 2 đụcE. ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng các sợi chỉLậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây ,ngoại trừ :@A. SpectinomycinB.PenicillinC.TetracyclinD. FluoroquinolonE. Co-trimoxazol3. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là :A.1 - 5 ngàyB.2 - 7 ngàyC.3 - 8 ngàyD. 8 - 14 ngày@E. Tất cả các câu trên đều sai4. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là :@A.5 - 10%B.10 -15%C.15 - 20%D.20 - 25%E. 25 - 30%5. Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và :@A.Viêm niệu đạoB.Viêm hậu môn - trực tràngC.Viêm ống dẫn trứngD.Viêm nội mạc tử cungE.Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng6. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:A. Niệu đạổ tử cungC.Âm hộD.Hậu mônE.Trực tràng7. Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng :A.Viêm hậu mônB.Viêm họêm kết mạc mủD.Viêm niệu đạoE.Viêm âm hộ8.Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là :A.< 24 giờ@B.14 - 21 ngàyC.1 - 2 thángD.2 -6 thángE. Các câu trên đều sai//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html11/5425/7/20189.Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaMột biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:A. Viêm niệu đạo không có triệu chứngB. Viêm niệu đạo cấp@C. Viêm niệu đạo bán cấpD. Viêm niệu đạo mạnE. Viêm niệu đạo biến chứng10. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới làA. Nhầy trongB. Nhầy mủ@C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ítD. Nhầy mủ, lượng nhiềuE. Nhầy trong, lẫn máu11. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và :A.Viêm âm hộB.Viêm âm đạo@C. Viêm cổ tử cungD. Viêm nội mạc tử cungE. Viêm ống dẫn trứng12. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu :A. Có nhiều bạch cầuB. Có nhiều lậu cầuC. Có nhiều trùng roi@D. Không có vi khuẩnE. Có vi khuẩn13. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và :A. Viêm âm hộB. Viêm âm đạo không có triệu chứngC. Viêm âm đạo mạnD. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp@E. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng14. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do :A. Lậu cầuB. Candida sinh dụcC. Gardnerella Vaginalis@D. Trùng roi âm đạoE. Écpéc sinh dục15. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ :A. 10%B. 15%C. 20%@D. 25%E. 30%16. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:A. Viêm niệu đạo cấp@B. Viêm niệu đạo bán cấpC. Viêm túi tinhD. Viêm mào tinhE. Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html12/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa17. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậA. Soi tươi và nuôi cấyB. Nhuộm gram và nuôi cấyC. Soi tươi và PCR@D. Soi tươi và nhuộm gramE. DNA probe và nuôi cấy18. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện :A. Candida albicansB. Xoắn trùng giang mai@C. Trùng roi âm đạoD. Lậu cầuE. Chlamydia trachomatis19. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm :A. Tế bào mủB. Chlamydia trachomatisC. Lậu cầuD. Trùng roi và tế bào mủ@E. Lậu cầu và tế bào mủ20. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng cbạn là :A. Điều trị theo kháng sinh đồB. Điều trị lậu liều duy nhấtC. Điều trị ChlamydiaD. Điều trị trùng roi và Chlamydia@E. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia21. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng :@A. CeftriaxonB. ThiophenicolC. AmpicillinD. NorfloxacinE. Cotrimoxazol22. Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp do lậu không dung nạp các kháng sinA. LincomycinB. Erythromycin@C. ThiophenicolD. Nalidixic acidE. Bactrim23. Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh b lactA. CotrimoxazolB. Lincomycin@C. SpectinomycinD. ThiophenicolE. Doxycyclin24. Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là :@A. DoxycyclinB. BactrimC. LincomycinD. RifampicinE. Cephalexin//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html13/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa25. Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú@A. CiprofloxacinB. CefiximC. CeftriaxonD. ClamoxylE. Erythromycin26. Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướngA. Viêm tuyến BartholinB. Viêm ống dẫn trứngC. Viêm cổ tử cungD. Viêm âm hộ - âm đạo@E. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung27. Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh :A. Lậu và trùng roi@B. Lậu và ChlamydiaC. Lậu và CandidaD. Lậu và Giang maiE. Lậu và Ecpet sinh dục28. Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều :A. 50mg x 2 lần / ngày@B. 100mg x 2 lần / ngàyC. 200mg / lần / cách ngàyD. 300mg/lần/cách ngàyE. Tất cả các câu trên đều sai29. Metronidazol 2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quảA. Viêm âm đạo không đặc trưngB. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida@C. Viêm âm đạo do trùng roiD. Viêm âm đạo do lậuE. Viêm âm hộ do Ecpet30. Thuốc uống liều duy nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do Candida:A. ItraconazolB. MiconazolC. ClotrimazolD. Econazol@E. Fluconazol31. Ở Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất :@A. Viêm niệu đạo do lậuB. Viêm niệu đạo do ChlamydiaC. Viêm niệu đạo do Trùng roiD. Viêm niệu đạo do nấm CandidaE. Viêm niệu đạo do virut32. Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu , kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay :A. CeftriaxonB. ErythromycinC. Chloramphenicol@D. CiprofloxacinE. Tetracyclin//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html14/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa33. Kháng sinh nào sau đây khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu và ChlA. CiprofloxacinB. EnoxacinC. Norfloxacin@D. OfloxacinE. Pefloxacin34. Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở namA. Đau miệng sáoB. Đỏ miệng sáoC. Sưng đỏ miệng sáo@D. Ngứa ở miệng sáoE. Loét miệng sáo35. Đối với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng thường gặp là tăng tiết khí hư, ngứvùng sinh dục và :A. Đái rátB. Đái đauC. Đái đau tăng lên sau khi đi tiểuD. Đau tăng lên sau khi giao hợp@E. Đau trong khi giao hợp36. Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử cung:A. Lậu cầuB. Chlamydia trachomatisC. Trùng roi âm đạoD. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo@E. Lậu cầu và Chlamydia trachomatis37. Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màutrắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử cungA. Có chất nhầy - mủB. Phù nềC. Đỏ@D. Đỏ, phù nề và có chất nhày mủE. Phù nề và có chất nhầy mủ38. Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm các trA. Đái khóB. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩnC. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn@D. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩnE. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang mạn tính39. Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban mai và cảm giác :A. Đau ở trong niệu đạoB. Đau như dao cắt ở trong niệu đạoC. Ngứa dọc niệu đạo@D. Nhoi nhói ở trong niệu đạoE. Kiến bò dọc trong niệu đạo40. Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung :A. Nhiều nhầy mủ và đỏB. Nhiều nhầy mủ và nềC. Nhiều nhầy mủ , đỏ và nềD. Nhiều nhầy mủ , lộ tuyến và nề//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html15/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@E. Nhiều nhầy mủ , đỏ, nề và lộ tuyến41. Trong viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm 2 ly thấy :A. Ly1 đục, ly 2 trongB. Ly2 trong, ly 1 đụcC. Ly 1, 2 đều đục@D. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều sợi chỉE. Ly 1 trong có nhiều sợi chỉ và ly 2 đục42. Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi:A. Chấm xuất huyết ở môi béB. Chấm xuất huyết ở môi lớnC. Chấm xuất huyết ở âm hộ@D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cungE. Chấm xuất huyết ở vách âm đạo43. Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu , ta cần lấy dịch tiết đểnghiệm :A. Soi tươiB. Nhuộm gramC. Nuôi cấy@D. Soi tươi và nhuộm gramE. Nhuộm gram và nuôi cấy44. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm :A. Trùng roi âm đạoB. Tét amin@C. Nấm candidaD. Trùng roi âm đạo và nấm candidaE. Tét amin và nấm candida45. Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán :A. Lậu cầuB. Trùng roi@C. ChlamydiaD. Lậu cầu và Trùng roiE. Lậu cầu và Chlamydia46. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:@A. DoxycyclinB. OfloxacinC. RoxithromycinD. CotrimoxazoleE. Chloramphenicol47. Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứcó thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị:A. MinocyclinB. Tetracycline@C. AzithromycinD. Doxycyclin liều gấp đôiE. Tất cả các câu trên đều sai48. Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi :A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèmB. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm@C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html16/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaD. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydiaE. Bạn tình có triệu chứng nhiễm lậu cầu và trùng roi.49. Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình:@A. ĐúngB. Sai50. Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:A. Đúng@B. Sai51. Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu:A. Đúng@B. Sai52. Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline,@A. ĐúngB. Sai53. Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram [-] hìnbào.@A. ĐúngB. Sai54. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả.@A. ĐúngB. Sai55. Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả.A. Đúng@B. Sai56. Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước.A. Đúng@B. Sai57. Chlamydia trachomatis thường được phân lập từ.cổ tử cung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , ngay cả ở nhữtriệu chứng lâm sàng.58. Trong hội chứng niệu đạo, xét nghiệm nước tiểu không thấy vi khuẩn hay còn gọi là viêm. niệu đạo vô khuẩn. . ...................59. Ở nam giới bị viêm niệu đạo không do lậu xét nghiệm nhuộm gram cho thấy có tình trạng nhiễm khuẩn khi hiệnđa nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /vi trường [vật kính dầu]60. Ở nữ giới bị viêm niệu đạo không do lậu, xét nghiệm nhuộm gram cho thấy có tình trạng nhiễm khuẩn khi hiệnđa nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /vi trường [vật kính dầu]LOÉT SINH DỤC1.Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là :A. Hôn nhauB. Bắt tayC. Dùng chung dụng cụ các nhân@D. Tiếp xúc sinh dụcE. Các câu trên đều sai2. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường :A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hìnhB. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram@C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html17/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaD. Phức tạp vì vết loét thoáng quaE. Phức tạp vì vết loét luôn luôn có máu3. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là :A. Trong lỗ tiểuB. Rãnh quy đầuC. Trực tràngD. Rãnh quy đầu và trực tràng@E. Rãnh quy đầu và quy đầu4. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục làA. Âm vậtB. Da trên xương muC. Môi lớnD. Môi bé@E. Cổ tử cung5. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanhA. MiệngB. Trực tràngC. Âm đạoD. Âm đạo và hậu môn@E. Hậu môn và trực tràng6. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục :A. Mụn nước / sẩnB. CụcC. Mụn mủD. Mụn nước / mụn mủ@E. Mụn nước / mụn mủ / sẩn7. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh :@A. Hạ camB. Giang maiC. EcpétD. Hạch xoàiE. U hạt bẹn8. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưngA. Luôn luôn ở bên phảiB. Luôn luôn ở bên tráiC. Bên trái < bên phảiD. Bên trái > bên phải@E. Một bên hoặc hai bên9. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán :A. Bệnh Ecpet sinh dục@B. Bệnh giang maiC. Bệnh hạ camD. Bệnh u hạt bẹnE. Bệnh hạch xoài10. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:A. Các mụn nước hoá mủB. Các mụn nước đã vỡC. Các mụn nước đóng vảy tiếtD. Các mụn nước mới vỡ//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html18/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@E. Các mụn nước còn nguyên vẹn11. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục- hạch :@A. Huyết thanh giang maiB. Cấy vi khuẩnC. Cấy môD. Nhuộm Gram dịch tiếtE. Soi tươi dịch tiết với nước muối sinh lý12. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây@A. Kính hiển vi nền đenB. Cấy môC. Nhuộm gramD. Nhuộm giemsaE. Nhuộm PAS13. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào :@A. Tzanck tétB. Cấy virútC. Cấy vi khuẩnD. Huyết thanh họcE. Nhuộm xanh Mêtylen14. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam :A. Nhuộm gram dịch tiết@B. Cấy vào môi trường chọn lọcC. Huyết thanh họcD. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lýE. Soi tươi dịch tiết với dung dịch KOH 10%15. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:@A. Bệnh giang maiB. Hạ camC. Ecpet sinh dụcD. Hạch xoàiE. Tất cả các câu trên đều đúng16. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là :A. Khám xác định có vết loétB. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoaC. Điều trị ngay bệnh giang maiD. Điều trị ngay bệnh hạ cam@E. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam17. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài :A. Xẻ dẫn lưu ngayB. Chống chỉ định xẻ dẫn lưuC. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưuD. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài@E. Có thể chọc hút xuyên qua da lành18. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát:A. Nghỉ ngơi@B. AciclovirC. CorticoitD. Vit. C liều caoE. Phối hợp Aciclovir với Corticoit//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html19/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa19. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở :A. Bactrim@B. ErythromycinC. TetracyclinD. AmpicillinE. Amoxcillin20. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ :A. Lan truyền giang maiB. Lan truyền lậuC. Lan truyền hạ cam@D. Lan truyền HIVE. Lan truyền Ecpet21. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp :A. Nam MỹB. Bắc MỹC. Châu âuD. Châu âu và Nam mỹ@E. Châu âu và Bắc Mỹ22. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và :A. Châu áB. Châu âuC. Châu Mỹ la tinh@D. Châu á và Châu Mỹ la tinhE. Châu âu và Châu Mỹ la tinh23. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:A. Hạ camB. Giang mai@C. Hạch xoàiD. Trùng roi âm đạoE. Cả 4 câu trên đều sai24. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và :A. Hiện tượng chuyển sóngB. Đau hoặc nhạy cảm đauC. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạchD. Sự di động của các hạch@E. Cả 4 câu trên đều đúng25. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh :A. Giang maiB. Hạ camC. Hạch xoàiD. U hạt bẹn@E. Ecpét sinh dục26. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để :A. Tìm trực khuẩn DucreyiB. Tìm xoắn trùng giang mai@C. Tìm tế bào khổng lồ [ Tzanck tét ]D. Tìm thể vùi [ Chlamydia ]E. Tìm Trùng roi âm đạo27. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html20/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@A. Kính hiển vi nền đenB. TPHAC. VDRLD. FTA-AbsE. RPR28. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển:A. Tét Kháng nguyên - Kháng thểB. Tét Tzanck@C. Cấy tế bàoD. Cấy máuE. cả 4 câu trên đều sai29. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi :A. 50%B. 60%C. 70%@D. 80%E. 90%30. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm:A. Nuôi cấyB. Định típ huyết thanh@C. Kính hiển vi nền đenD. Nuôi cấy và định típ huyết thanhE. Nuôi cấy và kính hiển vi nền đen31. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây:A. Giang maiB. Hạ camC. Ecpet sinh dục@D. Hạch xoàiE. U hạt bẹn32. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò :A. Tét nhanh@B. VDRLC. TPHAD. FTA - AbsE. BW33. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một :@A. Giang maiB. Hạ camC. Hạch xoàiD. ChlamydiaE. U hạt bẹn34. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài :@A. DoxycyclinB. VancomycinC. OfloxacinD. CeftriaxonE. Penicillin35. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html21/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@A. EcpetB. Giang maiC. Hạ camD. GhẻE. U hạch bẹn36. Hạch chuyển sóng thường gặp trong:A. Giang maiB. Hạ camC. Hạch xoàiD. Giang mai và hạch cam@E. Hạ cam và hạch xoài37. Khi hạch của bệnh hạ cam đã nung mủ, bạn nên tiến hành rạch dẫn lưu ngayA. Đúng@B. Sai38. Bệnh nhân loét sinh dục kèm HIV dương, rất nhảy cảm với phác đồ điều trị liều duy nhấtA. Đúng@B. Sai39. Loét sinh dục là tình trạng mất da hoặc niêm mạc sinh dục, thường kèm bệnh hạch - sinh dục@A. Đúng40.B. SaiLoét sinh dục phải được xếp hạng ưu tiên hàng đầu trong chương trình kiểm soát bệnh lây truyền qua đườngtruyền HIV trong quá trình giao hợp@A. ĐúngB. Sai41. Kính hiển vi nền đen là xét nghiệm rất đặc hiệu để chấn đoán sớm loét sinh dục do giang mai.@A. ĐúngB. Sai42. Để chẩn đoán bệnh hạ cam, nhuộm gram không cần phải làm vì độ tin cậy thấp@A. ĐúngB. Sai43. Bệnh lý hạch bạch huyết sinh dục thường phối hợp với loét sinh dục, mà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thườntiên.44. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường phức tạp vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thường không điền hình.45. Để chẩn đoán bệnh giang mai, test miễn dịch sắc ký cho kết quả nhanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . , đơn giản và chính xác.BỆNH VẢY NẾN1.Bệnh vảy nến là:A. Bệnh do rối loạn chuyển hoá.B. Bệnh nhiễm khuẩn.C. Bệnh viêm mô liên kết.D. Bệnh ác tính.@E. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html22/5425/7/20182.Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoaĐặc trưng của bệnh vảy nến là :A. Sự thành lập mụn nướcB. Sự thành lập bọng nước.C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì.@D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì.E. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì và lớp bì3. Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:A. Sẩn -mụn nước.B. Sẩn -mụn mủ.C. Đỏ da -chảy nước.D. Mụn nước -vảy.@E. Đỏ da- vảy.4. Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây :A. Màu trắng bẩn@B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.C. Dày và khó táchD. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.E. Không có đặc trưng nào ở trên cả.5. Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây :A. Giới hạn rõ. + không biến mất khi áp kínhB. Giãn mạch + thâm nhiễmC. Giới hạn rõ + thâm nhiễmD. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính@E. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính6. Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:@A. Rìa chân tóc + vùng tì đèB. Móng + khớpC. Lòng bàn chânD. Niêm mạc miệng và sinh dụcE. Niêm mạc sinh dục và tóc7. Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây :A. Dấu vảy hành-vết đèn cầy-giọt sương máu.B. Dấu vảy hành -giọt sương máu- vết đèn cầy.C. Vết đèn cầy -giọt sương máu- dấu vảy hành.@D. Vết đèn cầy-dấu vảy hành -giọt sương máu.E. Giọt sương máu- dấu vảy hành- vết đèn cầy.8. Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầuĠ dung huyếtA. Vảy nến thể mụn mủB. Vảy nến thể khớp.C. Vảy nến thể đồng tiền@D. Vảy nến thể giọt.E. Vảy nến thể đảo ngược.9. Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:@A. 5%B. 10%C. 15%D. 20%E. 25%10. Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html23/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@A. Những mụn mủ vô khuẩn.B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng.C. Vảy nến bội nhiễm.D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh.E. Kết hợp với nhiễm liên cầu ở họng.11. Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến :@A. Chẹn Alfa.B. Chẹn Beta.C. Kháng sinh.D. Kháng nấm.E. Kháng axit.12. Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là :A. Thuốc làm bong sừng.B. Thuốc kháng viêm Steroit.C. Thuốc khử Oxy.D. Vitamin D3.@E. Tất cả các thuốc trên đều đúng.13. PUVA trị liệu là:A. Paludine + tia cực tím A.B. Primaquin + tia cực tím A.C. Praxilene + tia cực tím A.@D. Psoralene + tia cực tím A.E. Pyranten + tia cực tím A.14. Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:A. Quen thuốcB. Nhiễm độcC. Kích ứng tại chỗ@D. Tăng axit máu do hấp thu qua daE. Hội chứng Reye15. Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:A. B13.B. B17.@C. B27.D. CW6.E. Tất cả các câu trên đều sai.16. Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần :A. Kiểm tra công thức máu.B. Kiểm tra chức năng gan.C. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày -tá tràng đang tiến triển hay không?D. Kiểm tra chức năng thận.@E. Tất cả các câu trên đều đúng17. Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nếnA. Methotrexat.@B. Prednisolon.C. Ciclosporine A.D. Vitamin A axit.E. Kháng Histamin18. Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html24/5425/7/2018Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa@A. Tổn thương móng dạng đế khâu.B. Khởi đầu bằng viêm quanh móngC. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quảD. Đau nhiều khi đụng vàoE. Chỉ xuất hiện sau khi có tổn thương da.19. Tiến triển của bệnh vảy nến là :A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu.B. Tự lành.C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh.@D. Tái phát thành từng đợt.E. Tất cả các câu trên đều sai20. Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh :A. Á sừng.B. Lớp hạt biến mất.C. Lớp tế bào gai dày.D. Vi áp xe Munro.@E. Mạch máu dãn ở gai bì.21. Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là:A. 0,5 - 1%@B. 1 - 3%C. 5 - 10%D. 10 - 15%E. 15 - 20%22. Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nếnA. Bôi ngày 1 lầnB. Bôi ngày 2 lầnC. Bôi cách nhật@D. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dầnE. Tất cả các câu trên đều sai23. Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào@A. Lâm sàngB. Giải phẫu bệnhC. Phương pháp cạo BrocqD. Xét nghiệm axit uricE. Tất cả các câu trên đều đúng24. Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ@A. Corticoit dùng toàn thânB. Corticoit bôi tại chỗC. Thuốc chẹn bD. Thuốc kháng viêm không steroidE. Tất cả các câu trên đều sai25. Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:A. Quen thuốcB. Tác dụng dội@C. Tăng canxi máuD. Tăng canxi niệuE. Tăng photphat niệu26. Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm b. lactamin.A. Thể mảng.//www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html25/54

Video liên quan

Chủ Đề