Ngành Ngôn ngữ Anh đại học HUFLIT

  • Giới thiệu
  • Chương trình đào tạo
  • Thông báo
  • Tin hoạt động

 11:45 13/04/2021

Đề cương Chi tiết Môn học - Bậc Đại học [Áp dụng từ khóa 2019]

A - Chương trình đào tạo áp dụng từ khóa 2015 đến khóa 2018
B - Chương trình đào tạo áp dụng từ khóa 2019

DANH SÁCH MÃ CODE LỚP HỌC TRỰC TUYẾN CỦA SV NĂM NHẤT KNN HK1 2021-2022

Bản mô tả CTĐT Ngôn ngữ Anh khóa 2019 [cập nhật]

Ngành Ngôn ngữ Anh được đào tạo tại Khoa Ngoại ngữ.

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo bậc đại học ngành Ngôn ngữ Anh trang bị kiến thức nền tảng của ngành học và kiến thức chuyên ngành nhằm giúp sinh viên: -  Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã hội và giao tiếp nơi làm việc. -  Sử dụng tiếng Anh dành cho các lĩnh vực nghề nghiệp mà sinh viên chọn học chuyên sâu

Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh có thể chọn một trong các chuyên ngành định hướng nghề nghiệp như:  Chuyên ngành Biên dịch-Phiên dịch, chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng, chuyên ngành Sư phạm, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và chuyên ngành Song ngữ Anh-Trung.

- Tất cả các môn học thuộc ngành tiếng và chuyên ngành được giảng dạy bằng ngoại ngữ, nên sinh viên có cơ hội trau dồi tiếng Anh tổng quát, tiếng Anh học thuật và tiếng Anh chuyên ngành suốt 4 năm học. Sinh viên thực hành kỹ năng giao tiếp với giảng viên bản ngữ. -  Chương trình ngành Ngôn ngữ Anh rất linh hoạt do sinh viên có cơ hội chọn một trong các chuyên ngành tại Khoa Ngoại ngữ và nâng cao chuyên môn hoặc mở rộng kiến thức kỹ năng trong một lĩnh vực nghề nghiệp khác được đào tạo trong trường thông qua các học phần tự chọn.

-  Nền tảng tiếng Anh vững chắc và kiến thức chuyên ngành giúp sinh viên có nhiều cơ hội thực tập tại các cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở đào tạo ngoại ngữ khi còn đang trong quá trình đào tạo.

Cử nhân bậc đại học có khả năng làm việc trong các lĩnh vực chuyên môn như:  -  Giảng dạy tiếng Anh tại các trường THPT, THCS hoặc các cơ sở giáo dục có đào tạo tiếng Anh -  Trở thành biên dịch và phiên dịch viên tiếng Anh trong các văn phòng công ty, doanh nghiệp, cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền hình và các tổ chức xã hội có sử dụng tiếng Anh. -  Làm nhân viên, chuyên viên hành chính, thư ký, trợ lý trong các văn phòng công ty, doanh nghiệp, trường học, cơ sở đào tạo và các tổ chức xã hội trong nước hoặc nước ngoài có sử dụng tiếng Anh.

-  Tham gia làm việc trong các lĩnh vực ngành nghề cần vận dụng kỹ năng sử dụng tiếng Anh theo nhu cầu của nhà tuyển dụng như dịch vụ du lịch, lữ hành, doanh nghiệp nhỏ và vừa v.v.

THÔNG TIN LIÊN LẠC
Văn phòng Khoa Ngoại ngữ Tầng 1 khu A, cơ sở Sư Vạn Hạnh Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh [nối dài], phường 13, quận 10, Tp.HCM Điện thoại: [08] 38 632 052 [Ext: 118]

Email:

Sơ đồ cây chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Anh, gồm 05 chuyên ngành:
- Biên - Phiên...

Ngành Ngôn ngữ Anh, mã ngành: 52220201, có 5 chuyên ngành:
  • Biên – Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Sư phạm
  • Tiếng Anh thương mại
  • Song ngữ Anh – Trung
  • Khối kiến thức toàn khóa >=141 tín chỉ [TC] chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất [165 tiết] và giáo dục quốc phòng [165 tiết].
    • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC [chiếm tỉ lệ 25%]
    • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC [chiếm tỉ lệ 75%]
    + Khối kiến thức ngành: 66 TC
    + Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
    + Khối kiến thức tự chọn: 8 TC
    + Thực tập thực tế: 3 TC
    + Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
    Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS [Word, Excel], và có chứng chỉ TOEIC 680 trở lên.

    1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
    1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1010023 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
    1010062 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2
    1010313 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3
    1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

    1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 4 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1010052 Đại cương pháp luật Việt Nam 2
    1010012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2

    1.3. Ngoại ngữ hai: 8 TC
    SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật [xem mã môn ở trang 67.
    1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường: 3 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1010083 Tin học đại cương 1 2

    1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 6 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1010302 Dẫn luận ngôn ngữ 1 1
    1510042 Phương pháp nghiên cứu khoa học 1 1
    1510092 Nhập môn ngành Ngôn ngữ Anh 2

    1.6. Kiến thức tự chọn: 4 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1010382 Phương pháp luận sáng tạo 1 1
    1010112 Tâm lý học đại cương [*] 1 1
    1010072 Thực hành văn bản tiếng Việt 1 1
    1610182 Lịch sử văn minh thế giới 1 1
    1610182 Xã hội học đại cương 2
    1610192 Logic học đại cương 2

    [*] Học phần bắt buộc đối với sinh viên chọn chuyên ngành Sư phạm
    1.7. Gíao dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1010034 Giáo dục quốc phòng
    1010042 Giáo dục thể chất 1
    1010182 Giáo dục thể chất 2


    2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 105 TC
    2.1. KIẾN THỨC NGÀNH
    2.1.1. Kiến thức tiếng: 50 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521302 Biên dịch Anh – Việt 1 1 1
    1521182 Đọc báo chí 1 1
    1510052 Đọc tiếng Anh 1 1 1
    1521062 Đọc tiếng Anh 2 1 1
    1521102 Đọc tiếng Anh 3 1 1
    1510062 Nghe tiếng Anh 1 1 1
    1521072 Nghe tiếng Anh 2 1 1
    1521112 Nghe tiếng Anh 3 1 1
    1521152 Nghe ghi chú tiếng Anh 1 1 1
    1521192 Nghe ghi chú tiếng Anh 2 1 1
    1510072 Nói tiếng Anh 1 1 1
    1521082 Nói tiếng Anh 2 1 1
    1521122 Nói tiếng Anh 3 1 1
    1521312 Nói trước công chúng 1 1 1
    1521322 Nói trước công chúng 2 1 1
    1521332 Phiên dịch Anh – Việt 1 1 1
    1521342 Soạn thảo văn bản tiếng Anh 1 1
    1531092 Tiếng Anh trực tuyến 1 2
    1531102 Tiếng Anh trực tuyến 2 2
    1531112 Tiếng Anh trực tuyến 3 2
    1510082 Viết tiếng Anh 1 1 1
    1521092 Viết tiếng Anh 2 1 1
    1521132 Viết tiếng Anh 3 1 1
    1521172 Viết tiếng Anh 4 1 1
    1521212 Viết tiểu luận 1 1


    2.1.2. Kiến thức Văn minh – Văn hóa – Văn học: 6 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521262 Văn minh Anh 1 1
    1521272 Văn minh Mỹ 1 1
    1521252 Văn học Anh 1 1

    2.1.3. Kiến thức ngôn ngữ: 10 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521012 Âm vị học 1 1
    1521022 Cú pháp học 1 1
    1521032 Hình thái học 1 1
    1510022 Ngữ âm học 1 1
    1521042 Ngữ nghĩa học 1 1

    2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
    SV chọn 1 trong 5 khối kiến thức chuyên ngành dưới đây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ II của năm thứ hai.
    2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch [chuyên ngành 1]
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521352 Biên dịch Anh ó Việt 2 1 1
    1521362 Biên dịch Anh ó Việt 3 1 1
    1521372 Biên dịch chuyên ngành Anh ó Việt 1 1
    1521382 Biên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt 1 1
    1521393 Lý luận và phương pháp Biên – Phiên dịch 1 1
    1521402 Phiên dịch Anh ó Việt 2 1 1
    1521412 Phiên dịch Anh ó Việt 3 1 1
    1521422 Biên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt 1 1
    1521432 Phiên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt 1 1
    1521443 Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương 1 2

    2.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng [chuyên ngành 2]
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521372 Biên dịch chuyên ngành Anh – Việt 2
    1521453 Giao tiếp công sở 1 2
    1521463 Giao tiếp kinh doanh 1 2
    1521422 Phiên dịch chuyên ngành Anh – Việt 1 1
    1521472 Quản trị hành chánh văn phòng 1 1
    1521482 Soạn thảo văn bản tiếng Việt – Lưu trữ hồ sơ 1 1
    1521443 Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương 1 2
    1010313 Tin học quản lý 1 2
    1521492 Tổ chức họp – hội nghị 1 1

    2.2.3. Chuyên ngành Sư Phạm [chuyên ngành 3]
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521502 Giáo dục học đại cương 1 1
    1521512 Giáo dục học phổ thông 1 1
    1524043 Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 1 2
    1524053 Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 1 2
    1524063 Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 3 1 2
    1531182 Sử dụng tài nguyên trong giảng dạy 1 1
    1521522 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 1 1
    1524093 Thực tập giảng dạy 3
    1524102 Quản lý HCNN & QLNN về GDĐT 1 1

    2.2.4. Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung [chuyên ngành 4]
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1526013 Đọc – Viết tiếng Trung 1 1 2
    1526023 Đọc – Viết tiếng Trung 2 1 2
    1526033 Đọc – Viết tiếng Trung 3 1 2
    1526093 Đọc – Viết tiếng Trung 4 1 2
    1526043 Nghe – Nói tiếng Trung 1 1 2
    1526053 Nghe – Nói tiếng Trung 2 1 2
    1526063 Nghe – Nói tiếng Trung 3 1 2
    1526103 Nghe – Nói tiếng Trung 4 1 2
    1526072 Nhập môn tiếng Trung Quốc 1 1
    1526082 Văn minh – Văn hóa Trung Quốc 1 1

    Ghi chú: SV cần học trước các học phần ngoại ngữ hai tiếng Trung 1, 2, 3, 4
    2.2.5. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại [chuyên ngành 5]
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1521372 Biên dịch chuyên ngành Anh – Việt 2
    1521453 Giao tiếp công sở 1 2
    1521463 Giao tiếp kinh doanh 1 2
    1527012 Nhập môn kinh doanh 1 1
    1521422 Phiên dịch chuyên ngành Anh – Việt 1 1
    1521443 Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương 1 2
    1527022 Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo – Tiếp thị 1 1
    1527032 Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng 1 1
    1010313 Tin học quản lý 1 2

    2.3. KIẾN THỨC HỖ TRỢ CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN: ≥ 8 TC
    SV tự chọn một số học phần dưới đây theo nhóm; hoặc theo nhu cầu học tập cá nhân; hoặc từ các học phần chuyên ngành khác với 1 trong 5 chuyên ngành chính thức đã chọn
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    Nhóm 1: Ngôn ngữ học – Văn minh – Văn học
    1531122 Giao tiếp liên văn hóa 1 1
    1531132 Ngôn ngữ học đối chiếu [Anh-Việt] 1 1
    1531142 Ngôn ngữ xã hội học 1 1
    1531152 Phân tích diễn ngôn 1 1
    1531162 Văn học Mỹ 1 1
    Nhóm 2: Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
    Các học phần thuộc Chuyên ngành Sư phạm [mục 2.2.3]
    1531173 Kỹ năng Múa-Nhạc-Họa 1 2
    1531192 Thiết kế môn học 1 1
    Nhóm 3: Quản trị kinh doanh
    Các học phần thuộc Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại [mục 2.2.4]
    1531232 Kỹ năng thương lượng 1 1
    1531243 Quản trị học nhập môn 1 2
    1421103 Quản trị nguồn nhân lực 1 2
    1531253 Tiếp thị học nhập môn 1 2
    Nhóm 4: Quan hệ công chúng – Truyền thông
    1531262 Kỹ năng viết báo điện tử 1 1
    1730022 Kỹ năng viết báo in 1 1
    1531272 Kỹ năng viết báo phát thanh và truyền hình 1 1
    1531282 Lễ tân ngoại giao 1 1
    1425062 Quan hệ công chúng 1 1
    1722102 Truyền thông doanh nghiệp 1 1
    Nhóm 5: Hướng dẫn du lịch-Nhà hàng-Khách sạn
    1531292 Nghiệp vụ lữ hành 1 1
    1531302 Nghiệp vụ lưu trú 1 1
    1531312 Nghiệp vụ nhà hàng-khách sạn 1 1
    1531322 Phương pháp tổ chức và hướng dẫn du lịch 1 1
    1321073 Tiếp thị du lịch 1 2
    1322083 Tổng quan du lịch 1 2
    Nhóm 6: Ngoại ngữ hai
    1531332 Tiếng Nhật 5 1 1
    1531342 Tiếng Nhật 6 1 1
    1531352 Tiếng Nhật 7 1 1
    1531362 Tiếng Pháp 5 1 1
    1531372 Tiếng Pháp 6 1 1
    1531382 Tiếng Pháp 7 1 1
    1531392 Tiếng Trung 5 1 1
    1531402 Tiếng Trung 6 1 1
    1531412 Tiếng Trung 7 1 1
    2.4. Thực tập thực tế: 3 TC
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1531433 Thực tập thực tế 3
    2.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
    SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp [điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00] hoặc đăng ký học 3 học phần thay thế
    Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
    LT TH
    1525086 Khóa luận tốt nghiệp 2 4
    Học phần thay thế nếu SV không làm khóa luận tốt nghiệp gồm 03 học phần Nghe – Nói tiếng Anh nâng cao, Đọc – Viết tiếng Anh nâng cao và học phần chuyên ngành 6
    1531442 Nghe – Nói tiếng Anh nâng cao 1 1
    1531452 Đọc – Viết tiếng Anh nâng cao 1 1
    1531462 Thực hành Biên – Phiên dịch nâng cao [chuyên ngành 1] 1 1
    1531472 Kỹ năng thương lượng [chuyên ngành 2] 1 1
    1531482 Kiểm tra – Đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ [chuyên ngành 3] 1 1
    1531492 Thực hành tiếng Trung nâng cao [chuyên ngành 4] 1 1
    1531502 Tiếp thị học [chuyên ngành 5] 1 1
    * Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường //huflit.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề