Xem ngày 6 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu
Chia sẻ trang này
Xem lịch ngày 6/9/2021 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 6/9/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 6 tháng 9 năm 2021 [dương lịch] tức ngày 30/7/2021 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Là ngày xấu với các tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
Giờ đẹp: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
Xem
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Xem nhanh
Xem
Xem lịch âm ngày 6/9/2021 chi tiết:
Giờ Hoàng Đạo
Sửu [1:00-2:59] | Thìn [7:00-9:59] | Ngọ [11:00-13:59] |
Mùi [13:00-15:59] | Tuất [19:00-21:59] | Hợi [21:00-23:59] |
Giờ Hắc Đạo
Tý [23:00-0:59] | Dần [3:00-4:59] | Mão [5:00-6:59] |
Tỵ [9:00-11:59] | Thân [15:00-17:59] | Dậu [17:00-19:59] |
Giờ mặt trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
5:41 | 18:08 | 11:54 |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 27 phút |
Giờ mặt trăng
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
4:42 | 17:55 | 12:02 |
Độ dài ban đêm: 13 giờ 13 phút |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Đinh Tỵ | Xung với tháng Bính Thân |
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu | Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang | Hà khôi, Kiếp sát, Địa nang, Trùng nhật |
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm | Không nên làm |
Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng | Không nên làm các việc: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất |
Xem ngày xuất hành
Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần [Tốt] | Tài thần [Tốt] | Hạc thần [Xấu] |
Nam | Đông | Hướng xấu nên tránh: Đông |
Xem nhị thập bát tú
Sao: Nguy, Ngũ hành: Thái Âm |
- Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu. [ Bình Tú ] Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. --------------00000--------------- Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu | |
Nên làm các việc: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh. | Không nên làm: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp. |
Lịch âm hôm nay Xem ngày 5/9/2021 Xem ngày 7/9/2021
Xem danh sách các ngày tốt xấu tiếp theo
Xem ngày tốt xấu 8/9/2021 [2/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 9/9/2021 [3/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 10/9/2021 [4/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 11/9/2021 [5/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 12/9/2021 [6/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 13/9/2021 [7/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 14/9/2021 [8/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 15/9/2021 [9/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 16/9/2021 [10/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 17/9/2021 [11/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 18/9/2021 [12/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2021 |