Nghị định 63 2014 hướng dẫn luật đấu thầu

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2 Mục 1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

2.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
3 Mục 2. BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU
3.1 Điều 2. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
4 Mục 3. ƯU ĐÃI TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU

4.1 Điều 3. Nguyên tắc ưu đãi

4.2 Điều 4. Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế

4.3 Điều 5. Ưu đãi đối với hàng hóa trong nước

4.4 Điều 6. Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước

5.1 Điều 7. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

5.2 Điều 8. Thời hạn, quy trình cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

5.3 Điều 9. Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu

5.4 Điều 10. Lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu

7.1 Điều 11. Quy trình chi tiết

7.2 Điều 12. Lập hồ sơ mời thầu

7.3 Điều 13. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu

7.4 Điều 14. Tổ chức lựa chọn nhà thầu

7.5 Điều 15. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu

7.6 Điều 16. Làm rõ hồ sơ dự thầu

7.7 Điều 17. Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch

7.8 Điều 18. Đánh giá hồ sơ dự thầu

7.9 Điều 19. Thương thảo hợp đồng

Mục 2. PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

8.1 Điều 21. Quy trình chi tiết

8.2 Điều 22. Lựa chọn danh sách ngắn

8.3 Điều 23. Lập hồ sơ mời thầu

8.4 Điều 24. Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp

8.5 Điều 25. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu

8.6 Điều 26. Tổ chức lựa chọn nhà thầu

8.8 Điều 28. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

8.9 Điều 29. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính

8.10 Điều 30. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính

10.1 Điều 32. Quy trình chi tiết

10.2 Điều 33. Lựa chọn danh sách ngắn

10.3 Điều 34. Lập hồ sơ mời thầu

10.4 Điều 35. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu

10.5 Điều 36. Tổ chức lựa chọn nhà thầu

10.7 Điều 38. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

10.8 Điều 39. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính

10.9 Điều 40. Thương thảo hợp đồng

11 Mục 2. NHÀ THẦU LÀ CÁ NHÂN

13.1 Điều 44. Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn một

13.2 Điều 45. Tổ chức đấu thầu giai đoạn một

13.3 Điều 46. Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai

13.4 Điều 47. Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai

14 Mục 2. PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

14.1 Điều 49. Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn một

14.2 Điều 50. Tổ chức đấu thầu giai đoạn một

14.3 Điều 51. Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai

14.4 Điều 52. Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai

16.1 Điều 54. Hạn mức chỉ định thầu

16.2 Điều 55. Quy trình chỉ định thầu thông thường

16.3 Điều 56. Quy trình chỉ định thầu rút gọn

17 Mục 2. CHÀO HÀNG CẠNH TRANH

7.1 Điều 57. Phạm vi áp dụng chào hàng cạnh tranh

17.2 Điều 58. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường

17.3 Điều 59. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn

18 Mục 3. MUA SẮM TRỰC TIẾP

18.1 Điều 60. Quy trình mua sắm trực tiếp

19.1 Điều 61. Điều kiện áp dụng

19.2 Điều 62. Quy trình tự thực hiện

21.1 Điều 63. Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ

21.2 Điều 64. Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ

22.3 Điều 67. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu công trình

24.1 Điều 68. Nguyên tắc trong mua sắm tập trung

24.2 Điều 69. Trách nhiệm trong mua sắm tập trung

24.3 Điều 70. Quy trình mua sắm tập trung tổng quát

24.4 Điều 71. Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung

24.5 Điều 72. Nội dung thỏa thuận khung

25 Mục 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN

25.1 Điều 73. Nội dung mua sắm thường xuyên

25.2 Điều 74. Quy trình thực hiện mua sắm thường xuyên

26 Mục 3.  MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ

26.1 Điều 75. Nguyên tắc chung trong mua thuốc, vật tư y tế

26.2 Điều 76. Thẩm quyền trong mua thuốc

26.3 Điều 77. Trách nhiệm của các cơ quan trong mua thuốc

26.4 Điều 78. Quy trình đàm phán giá thuốc

26.5 Điều 79. Chỉ định thầu rút gọn

26.6 Điều 80. Tiêu chuẩn đánh giá thuốc

26.7 Điều 81. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc và mua thuốc tập trung

27 Mục 4. LỰA CHỌN NHÀ THẦU CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG

27.2 Điều 83. Chỉ định thầu gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công

28 Chương VIII. LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG

28.1 Điều 84. Phạm vi và lộ trình áp dụng

28.2 Điều 85. Nguyên tắc áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng

28.3 Điều 86. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng

28.4 Điều 87. Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

28.5 Điều 88. Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng

29.1 Điều 89. Nguyên tắc chung của hợp đồng

29.2 Điều 90. Giá hợp đồng

29.3 Điều 91. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng

29.4 Điều 92. Tạm ứng hợp đồng

29.5 Điều 93. Điều chỉnh giá và khối Iượng của hợp đồng

29.6 Điều 94. Thanh toán hợp đồng

29.7 Điều 95. Thanh toán đối với loại hợp đồng trọn gói

29.8 Điều 96. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định

29.9 Điều 97. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh

29.10 Điều 98. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo thời gian

29.11 Điều 99. Thanh lý hợp đồng

30.5 Điều 104. Trách nhiệm của đơn vị thẩm định

31 Chương XI. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU, TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA
32 Mục 1. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU, TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA

32.2 Điều 108. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

32.3 Điều 109. Điều kiện đối với giảng viên về đấu thầu

33 Mục 2. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP

33.1 Điều 113. Điều kiện của tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp

33.3 Điều 115. Hoạt động của tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp

34.1 Điều 116. Tổ chuyên gia

36.1 Điều 117. Xử lý tình huống trong đấu thầu

37 Mục 2. GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU THẦU

37.1 Điều 118. Điều kiện để xem xét, giải quyết kiến nghị

37.2 Điều 119. Hội đồng tư vấn

37.3 Điều 120. Giải quyết kiến nghị đối với lựa chọn nhà thầu

39.1 Điều 121. Các hình thức xử lý vi phạm trong đấu thầu

39.2 Điều 122. Hình thức cấm tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu

39.3 Điều 123. Hủy, đình chỉ, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu

39.4 Điều 124. Bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật về đấu thầu

40 Mục 2. KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

40.1 Điều 125. Kiểm tra hoạt động đấu thầu

40.2 Điều 126. Giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu

41 Chương XIV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

41.1 Điều 127. Mẫu hồ sơ đấu thầu

41.2 Điều 128. Quản lý nhà thầu

42 Chương XV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

42.1 Điều 129. Hướng dẫn thi hành

42.2 Điều 130. Hiệu lực thi hành

Video liên quan

Chủ Đề