Người ứng tuyển tiếng Anh là gì

Bộ phận tuyển dụng tiếng Anh là erecruitment department. Khi gia nhập một tổ chức nào dù là công ty lớn hay chỉ là một công ty nhỏ thì thông thường tất cả mọi người đều trải qua các vòng xét duyệt hồ sơ và phỏng vấn.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Tại các công ty cỡ nhỏ, các lãnh đạo trực tiếp hoặc phòng nhân sự thường tham gia trực tiếp vào quá trình tuyển dụng.

Trong khi đó, các công ty cỡ lớn có thể thuê ngoài một phần hoặc toàn bộ quy trình tuyển dụng cho các đơn vị làm dịch vụ nhân sự.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận tuyển dụng.

Interview /ˈɪn.tə.vjuː/: Phỏng vấn.

Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/: Người phỏng vấn.

Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/: Người được phỏng vấn.

Position /pəˈzɪʃ.ən/: Vị trí.

Vacancy /ˈveɪ.kən.si/: Vị trí cần tuyển dụng.

Apply /əˈplaɪ/: Xin việc.

Candidate /ˈkæn.dɪ.deɪt/: Người dự tuyển.

Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/: Đơn xin việc.

Permanent /ˈpɜː.mə.nənt/: Dài hạn.

Temporary /ˈtem.pər.ər.i/: Tạm thời.

Full time /ˌfʊl ˈtaɪm/: Toàn thời gian.

Part time /ˌpɑːtˈtaɪm/: Bán thời gian.

Employ /ɪmˈplɔɪ/: Thuê.

Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/: Người làm thuê.

Employer /ɪmˈplɔɪ.ər/: Ông chủ.

Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/: Công việc.

Specialize /ˈspeʃ.əl.aɪz/: Chuyên ngành.

Qualify /ˈkwɒl.ɪ.faɪ/: Đủ tiêu chuẩn.

Qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Bằng cấp.

Qualified /ˈkwɒl.ɪ.faɪd/: Có đủ năng lực.

Require /rɪˈkwaɪər/: Yêu cầu.

Requirement /rɪˈkwaɪə.mənt/: Yêu cầu.

Recruit /rɪˈkruːt/: Tuyển dụng.

Recruitment /rɪˈkruːt.mənt/: Sự tuyển dụng.

Recruiter /rɪˈkruː.tər/: Nhà tuyển dụng.

Train /treɪn/: Đào tạo.

Training /ˈtreɪ.nɪŋ/: Sự đào tạo.

Bài viết bộ phận tuyển dụng tiếng Anh là gì đượctổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề