Nhân viên lên tờ khai tiếng anh gọi là gì

Quá trình học tiếng Anh xuất nhập khẩu thường gặp nhiều khó khăn vì đây là lĩnh vực bao gồm nhiều thuật ngữ từ các lĩnh vực khác nhau như kinh tế, pháp luật, vận tải,… Sau đây, VUS xin chia sẻ đến bạn bộ từ vựng học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng nhất.

Tầm quan trọng của tiếng Anh giao tiếp xuất nhập khẩu

Tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đóng vai trò như chìa khóa mở ra nhiều cơ hội kinh doanh. Đặc biệt, tại Việt Nam, lĩnh vực xuất nhập khẩu đang được đánh giá là một ngành kinh tế đặc biệt quan trọng của đất nước.

“Chìa khóa” mở ra nhiều cơ hội

Tiếng Anh là ngôn ngữ không thể thiếu khi xin việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nếu bạn có khả năng giao tiếp và vốn từ vựng chuyên ngành, chắc chắn bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn trong công việc. Đặc trưng của xuất nhập khẩu là thực hiện các giao dịch quốc tế, giữa quốc gia này với quốc gia khác. Do đó, để có thể trao đổi hàng hóa được thuận tiện, các bên cần có ngôn ngữ trung gian là tiếng Anh.

Tăng tỷ lệ thành công cao trong các lần hợp tác

Với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tiếng Anh là công cụ trao đổi và thực hiện các giao dịch thương mại. Bất kỳ sự bất đồng nào về ngôn ngữ, văn hóa đều có thể dẫn tới các rủi ro kinh tế hoặc tranh chấp về hợp đồng. Nếu không am hiểu ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành, bạn sẽ dễ gặp rủi ro, bị đối tác lợi dụng.

Từ vựng học tiếng Anh xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu có độ khó cao vì chúng liên quan đến các thuật ngữ kinh tế, hợp đồng và giao dịch. Ngoài ra, các thuật ngữ viết tắt và hiệp định thương mại cũng làm cho việc học tiếng Anh chuyên ngành trở nên khó khăn. Dưới đây là một danh sách từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, bạn có thể lưu danh sách này như một tài liệu tham khảo cơ bản về tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Học tiếng Anh xuất nhập khẩu – Lĩnh vực hải quan

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 Bill of lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn đường biển 2 Cargo /ˈkɑːɡoʊ/ Hàng hóa [vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay] 3 Certificate of origin /sərˈtɪfɪkət ɒv ˈɔrɪdʒɪn/ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 4 Container /kənˈteɪnər/ Thùng đựng hàng lớn [công-ten-nơ] 5 Container port /kənˈteɪnər pɔːt/ Cảng công-ten-nơ 6 Customs /ˈkʌstəmz/ Hải quan 7 Customs declaration /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/ Tờ khai hải quan 8 Freight /freɪt/ Hàng hóa được vận chuyển 9 Merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ Các hoạt động buôn bán, chủ yếu là về bán lẻ sản phẩm 10 Packing list /ˈpækɪŋ lɪst/ Phiếu đóng gói hàng hóa 11 Proforma invoice /proʊ ˈfɔrmə ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn chiếu lệ 12 Ship /ʃɪp/ Chuyên chở, vận chuyển / tàu thủy 13 Shipment /ˈʃɪpmənt/ Quá trình chất hàng xuống tàu, sự chuyên chở hàng 14 Shipping agent /ˈʃɪpɪŋ ˈeɪdʒənt/ Đại lý tàu biển 15 Waybill /ˈweɪbɪl/ Vận đơn

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Học tiếng Anh xuất nhập khẩu – Đàm phán hợp đồng ngoại thương

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 Assurance /əˈʃʊrəns/ Sự đảm bảo 2 Bargain /ˈbɑːrɡən/ Mặc cả 3 Buying/purchase request /ˈbaɪɪŋ/ˈpɜːʳtʃəs rɪˈkwɛst/ Yêu cầu mua hàng 4 Commission agreement /kəˈmɪʃən əˈɡriːmənt/ Thỏa thuận hoa hồng 5 Company profiles /ˈkʌmpəni ˈprəʊfaɪlz/ Bản giới thiệu tổng thể về một doanh nghiệp, công ty 6 Complaint /kəmˈpleɪnt/ Sự khiếu nại/phàn nàn 7 Deal /diːl/ Thỏa thuận 8 Feedback /ˈfiːdbæk/ Phản hồi từ khách hàng 9 Memorandum of Agreement /ˌmeməˈrændəm əv əˈɡriːmənt/ Bản ghi nhớ thỏa thuận 10 Negotiation /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ Sự thương lượng 11 Person in charge /ˈpɜːsn ɪn ʧɑːrdʒ/ Người phụ trách 12 Price list /praɪs lɪst/ Biểu giá, bảng giá 13 Procurement /prəˈkjʊrmənt/ Sự thu mua hàng 14 Quality Assurance [QA] /ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/ Đảm bảo chất lượng 15 Quality Control [QC] /ˈkwɒləti kənˈtrəʊl/ Kiểm soát chất lượng 16 Quotation /kwəʊˈteɪʃn/ [bảng] Báo giá 17 Sample /ˈsɑːmpl/ Hàng mẫu 18 Sign /saɪn/ Ký kết 19 Terms and conditions /tɜːmz ənd kənˈdɪʃns/ Điều khoản và điều kiện 20 Transaction /trænˈzækʃn/ Giao dịch 21 Trial order /ˈtraɪəl ˈɔːdə[r]/ Đơn đặt hàng thử 22 Validity /vəˈlɪdəti/ Thời gian hiệu lực [của báo giá]

Học tiếng Anh xuất nhập khẩu – Vận tải quốc tế / Logistics

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 Additional premium /əˈdɪʃənl ˈprimiəm/ Phí bảo hiểm thêm 2 Air freight /ɛr freɪt/ Phương thức vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không 3 Bonded warehouse /ˈbɒndɪd ˈwɛəˌhaʊs/ Kho ngoại quan 4 Certificate of indebtedness /sərˈtɪfɪkət ʌv ˌɪndɛtɪdˈnɛs/ Giấy chứng nhận thiếu nợ 5 Certificate of origin /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 6 Fiduciary loan /fɪˈdjuːʃiɛri loʊn/ Cho vay tín chấp, khoản vay không có bảo đảm 7 Freight as arranged /freɪt æz əˈreɪndʒd/ Cước phí theo thỏa thuận 8 Freight prepaid /freɪt ˈpriːˌpeɪd/ Cước phí trả trước 9 Freight to collect /freɪt tuː kəˈlɛkt/ Cước phí trả sau 10 Inland waterway /ˈɪnlənd ˈwɔtərˌweɪ/ Đường thủy nội địa 11 Lift on-lift off charge /lɪft ɒn-lɪft ɒf ʧɑːrdʒ/ Phí nâng hạ container 12 Logistics coordinator /loʊˈdʒɪstɪks koʊˈɔrdɪneɪtər/ Điều phối viên các hoạt động xuất nhập khẩu 13 Multimodal transportation /ˌmʌltiˈmoʊdl ˌtrænspɔrˈteɪʃən/ Vận tải đa phương thức 14 On-spot export/import /ɒn-spɒt ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ Xuất nhập khẩu tại chỗ 15 Partial shipment /ˈpɑːrʃəl ˈʃɪpmənt/ Giao hàng từng phần 16 Place of delivery /pleɪs ʌv dɪˈlɪvəri/ Nơi giao hàng 17 Place of receipt /pleɪs ʌv rɪˈsit/ Địa điểm nhận hàng 18 Port of discharge /pɔːrt ʌv dɪsˈʧɑːrdʒ/ Cảng dỡ hàng 19 Port of loading /pɔːrt ʌv ˈloʊdɪŋ/ Nơi hãng tàu nhận hàng để xuất 20 Port of transit /pɔːrt ʌv ˈtrænzɪt/ Cảng truyền tải 21 Tax /tæks/ Thuế 22 Temporary export/re-import /ˈtɛmpərəri ɪkˈspɔːrt/riːɪmˈpɔːrt/ Tạm xuất/tái nhập 23 Temporary import/re-export /ˈtɛmpərəri ɪmˈpɔːrt/riːɪkˈspɔːrt/ Tạm nhập/tái xuất

Học tiếng Anh xuất nhập khẩu – Thanh toán quốc tế

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 Advance deposit /ədˈvæns dɪˈpɑːzɪt/ Tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ 2 Application for collection /ˌæplɪˈkeɪʃən fɔːr kəˈlɛkʃən/ Phương thức thanh toán nhờ thu 3 Application for remittance /ˌæplɪˈkeɪʃən fɔːr rɪˈmɪtns/ Đơn yêu cầu chuyển tiền 4 Bank Identifier Codes [BIC] /bæŋk aɪˈdɛntəˌfaɪər koʊdz [bɪk]/ Mã định danh ngân hàng 5 Banking days /ˈbæŋkɪŋ deɪz/ Ngày ngân hàng làm việc 6 Basic Bank Account Number [BBAN] /ˈbeɪsɪk bæŋk əˈkaʊnt ˈnʌmbər [biˌbæn]/ Số tài khoản cơ sở – trong nước 7 Beneficiary /ˌbɛnəˈfɪʃieri/ Người thụ hưởng 8 Bill of exchange /bɪl ʌv ɪksˈʧeɪndʒ/ Hối phiếu 9 Cash /kæʃ/ Tiền mặt 10 Claiming bank /ˈkleɪmɪŋ bæŋk/ Ngân hàng đòi tiền 11 Clean collection /kliːn kəˈlɛkʃən/ Nhờ thu phiếu trơn 12 Collecting bank /kəˈlɛktɪŋ bæŋk/ Ngân hàng thu hộ 13 Commercial documents /kəˈmɜːrʃəl ˈdɑːkjʊmənts/ Chứng từ thương mại 14 Confirming bank /kənˈfɜrmɪŋ bæŋk/ Ngân hàng xác nhận 15 Credit /ˈkrɛdɪt/ Tín dụng 16 Documentary collection /ˌdɒkjəˈmentəri kəˈlɛkʃən/ Nhờ thu kèm chứng từ 17 Documentary credit /ˌdɒkjəˈmentəri ˈkrɛdɪt/ Tín dụng chứng từ 18 Documents against acceptance /ˈdɒkjəmənts əˈɡɛnst əkˈsɛptəns/ Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ trả chậm 19 Documents against payment /ˈdɒkjəmənts əˈɡɛnst ˈpeɪmənt/ Trả tiền khi giao chứng từ

Các từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu liên quan

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 Consumption /kənˈsʌmpʃən/ Sự tiêu thụ 2 Customer/Client /ˈkʌstəmər/ /ˈklaɪənt/ Khách hàng 3 Customs Clearance /ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/ Thông quan hải quan 4 Customs Declaration /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/ Tờ khai hải quan 5 Entrusted Export/Import /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ Xuất / nhập khẩu ủy thác 6 Exclusive Distributor /ɪkˈskluːsɪv dɪˈstrɪbjətər/ Nhà phân phối độc quyền 7 Export /ˈɛkspɔːrt/ [việc] Xuất khẩu 8 Export-Import Policy /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt ˈpɒləsi/ Chính sách xuất nhập khẩu 9 Export-Import Procedure /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt prəˈsidʒər/ Thủ tục/quy trình xuất nhập khẩu 10 Export/Import License /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt ˈlaɪsns/ Giấy phép xuất/nhập khẩu 11 Exporter /ˈɛkspɔːrtər/ Người xuất khẩu 12 Import /ˈɪmˌpɔːrt/ [việc] Nhập khẩu 13 Importer /ˈɪmˌpɔːrtər/ Người nhập khẩu 14 Manufacturer /ˌmænjuˈfæktʃərər/ Nhà sản xuất 15 Processing /ˈprɒsɛsɪŋ/ Hoạt động gia công/chế xuất 16 Processing Zone /ˈprɒsɛsɪŋ zoʊn/ Khu chế xuất 17 Sole Agent /soʊl ˈeɪdʒənt/ Đại lý độc quyền 18 Sub-department /ˈsʌb dɪˈpɑːrtmənt/ Phân ban, phân cục 19 Supplier /səˈplaɪər/ Nhà cung cấp 20 Trader /ˈtreɪdər/ Trung gian thương mại

Từ viết tắt và thuật ngữ ngành xuất nhập khẩu

Từ viết tắt ngành xuất nhập khẩu

STT Từ viết tắt Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí xăng dầu [Cho tuyến châu Âu] 2 CAF Currency Adjustment Factor Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ 3 CIF Cost, Insurance and Freight Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí 4 COD Change of Destination Phụ phí thay đổi nơi đến 5 D/A Documents Against Acceptance Chấp nhận thanh toán trao chứng từ 6 D/O Delivery Order Lệnh giao hàng 7 D/P Documents Against Payment Thanh toán khi giao chứng từ 8 DAP Delivered at Place Giao tại nơi đến 9 DAT Delivered at Terminal Giao tại bến 10 DDC Destination Delivery Charge Phụ phí giao hàng tại cảng đến 11 DDP Delivered Duty Paid Giao hàng đã nộp thuế 12 EBS Emergency Bunker Surcharge Phụ phí xăng dầu [cho tuyến Châu Á] 13 EXW Ex Work Giao hàng tại xưởng 14 FAF Fuel Adjustment Factor Phụ phí xăng dầu [cho tuyến Châu Âu] 15 FAS Free Alongside Ship Giao hàng dọc mạn tàu 16 FCA Free Carrier Giao cho người chuyên chở 17 FCR Forwarder’s Cargo Receipt Vận đơn của người giao nhận 18 FOB Free on Board Giao lên tàu 19 HAWB House Airway Bill Vận đơn của người gom hàng 20 HS Code Harmonized System Codes Mã HS [Hệ thống mã hóa và mô tả hàng hóa hài hòa] 21 ICC International Chamber of Commercial Phòng thương mại quốc tế 22 PSS Peak Season Surcharge Phụ phí mùa cao điểm

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

  • Agency Fees: Phí đại lý

Là một khoản chi phí mà người vận chuyển hoặc người điều hành tàu phải trả cho đại lý đã giúp họ thực hiện một số công việc liên quan đến quản lý và vận hành tàu.

  • All in Rate: Cước toàn bộ

Là tổng số tiền bao gồm: Cước thuê tàu, các loại phụ phí và phí bất thường khác mà người thuê phải trả cho người chuyên chở.

  • Agency Agreement: Hợp đồng đại lý

Là một hợp đồng trong đó người ủy thác ủy nhiệm cho người đại lý thay mặt mình để thực hiện một số công việc được chỉ định, bằng dịch vụ đó người đại lý nhận được một số tiền thù lao gọi là hoa hồng đại lý.

  • All Risks [A.R.]: Bảo hiểm cho mọi rủi ro

Điều khoản bảo hiểm mọi rủi ro hay còn gọi là điều khoản AR là điều khoản được sử dụng rộng rãi trên thế giới hiện nay. Theo đó, người bảo hiểm chịu trách nhiệm bồi thường khi hàng hóa bị mất mát/hư hỏng do thiên tai/tai nạn bất ngờ ngoài biển/nguyên nhân khách quan bên ngoài gây ra.

Một số mẫu câu giao tiếp ngành xuất nhập khẩu

Việc sử dụng những mẫu câu giao tiếp phù hợp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu không chỉ giúp xây dựng mối quan hệ tốt với đối tác mà còn đảm bảo quy trình làm việc được thực hiện một cách hiệu quả và tuân thủ các quy định pháp luật.

  • Could you please assist me with the customs clearance process for this shipment? [Bạn có thể hỗ trợ tôi về thủ tục thông quan cho lô hàng này không?]
  • What are the current tariffs on imported goods from this particular region? [Mức thuế hiện hành đối với hàng hóa nhập khẩu từ khu vực đó là bao nhiêu?]
  • Is there any documentation required for exporting products to that country? [Cần giấy tờ gì để xuất khẩu sản phẩm đến quốc gia đó không?]
  • Are there any restrictions or regulations on the import of perishable goods? [Có bất kỳ hạn chế hoặc quy định nào về việc nhập khẩu hàng hóa dễ hư hỏng không?]
  • Can you provide information on the duties and taxes applicable to these imported items? [Bạn có thể cung cấp thông tin về thuế và phí áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu này không?]
  • What is the procedure for obtaining an import/export license in this country? [Quy trình để có được giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu ở quốc gia này là gì?]
  • I’m looking for a reliable freight forwarder to handle our international shipments. Any recommendations? [Tôi đang tìm kiếm một đơn vị chuyển phát hàng hóa đáng tin cậy để xử lý các lô hàng quốc tế. Bạn có gợi ý nào không?]
  • Could you advise on the best shipping method for time-sensitive exports? [Bạn có thể tư vấn về phương thức vận chuyển tốt nhất cho hàng hóa cần gấp không?]
  • I’d like to understand the regulations concerning labeling and packaging for export products. Could you provide details? [Tôi muốn hiểu rõ các quy định liên quan đến nhãn mác và bao bì cho các sản phẩm xuất khẩu. Bạn có thể cung cấp thông tin chi tiết không?]
  • Could you clarify the procedures for resolving disputes with international suppliers or clients? [Bạn có thể làm rõ các thủ tục giải quyết tranh chấp với các nhà cung cấp hoặc khách hàng quốc tế không?]

iTalk – Khóa học giao tiếp với hơn 365 chủ đề cho người bận rộn tại VUS

Nhằm giúp cải thiện tiếng Anh giao tiếp một cách hiệu quả, VUS đã thiết kế khóa học iTalk – Anh ngữ giao tiếp thế hệ mới dành riêng cho người đi làm và người bận rộn.

iTalk tập trung vào việc thiết kế giáo trình và lộ trình học tối ưu, đảm bảo học viên có thể giao tiếp lưu loát sau khi hoàn thành khóa học.

Học tập chủ động [Inquiry-based learning]

Xây dựng kiến thức bền vững thông qua 3Ps – Phương pháp đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế:

  • Presentation: Học viên được cung cấp tài liệu học từ vựng và cụm từ mới. Giáo viên tiến hành phân tích các ngữ cảnh thực tế trong cuộc sống.
  • Practice: Học viên thực hành bằng cách đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
  • Produce: Học viên tự tin áp dụng kiến thức vừa học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học 10 – 90 – 10 [10 phút trước buổi học, 90 phút trong buổi học và 10 phút sau buổi học] được đơn giản hóa để tối ưu hóa các buổi học:

  • Before Class: Học viên xem trước tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với sự trợ lý ảo AI [Voice Recognition].
  • In Class: Tham gia đàm thoại, đối thoại, luyện phát âm,… tích hợp công nghệ cao với sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học tập trực tuyến độc quyền cho học viên VUS.
  • After Class: Học viên củng cố từ vựng cùng với trợ lý AI, tham gia các bài đàm thoại và đóng vai trong các bài kiểm tra ngắn nhằm củng cố kiến thức.

Lộ trình học tiếng Anh được chia thành 4 cấp độ:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ [Elementary] – Level 1
  • 60 bài thứ 2: A1 [Pre-Intermediate] – Level 2
  • 60 bài thứ 3: B1 [Intermediate] – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ [Intermediate Plus] – Level 4

Sau mỗi 10 chủ đề học, sẽ có các bài kiểm tra ngắn giúp học viên ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn. Sau khi học xong 60 chủ đề, học viên sẽ tham gia bài kiểm tra trình độ tổng hợp.

VUS – Hân hạnh đồng hành cùng hàng triệu gia đình Việt

  • Hơn 2.7 triệu gia đình Việt tin chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Cho đến nay, VUS đã có hơn 80.000 học viên và số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 em.
  • Là hệ thống đạt chuẩn chất lượng quốc tế NEAS 6 năm liên tiếp, có gần 80 cơ sở tại nhiều tỉnh và thành phố lớn trải dài khắp đất nước Việt Nam.
  • Thiết lập kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất toàn quốc, bao gồm các chứng chỉ như Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… lên đến 183.118 học viên.
  • Đội ngũ 2700+ giáo viên và trợ giảng giàu kinh nghiệm, 100% các thầy cô sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế [TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL]
  • Đối tác chiến lược của các tổ chức và nhà xuất bản giáo dục hàng đầu trên thế giới như National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment,Macmillan Education,…

Hy vọng bộ từ vựng, thuật ngữ, mẫu câu trên đây giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh xuất nhập khẩu. Chúc các bạn học tập thật tốt. Đừng quên theo dõi VUS để biết thêm nhiều bài viết hay về tiếng Anh nhé!

Nhân viên khai báo hải quan trọng tiếng anh là gì?

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh là customs declarant [nhân viên khai báo hải quan] và customs official [cán bộ hải quan] nha! - customs declarant [nhân viên khai báo hải quan]: The customs declarant is the bridge between his client and the customs services.

Tờ khai xuất tiếng anh là gì?

Import Declaration: Tờ khai nhập khẩu. Export Declaration: Tờ khai xuất khẩu. Customs Documentation: Giấy tờ hải quan. Customs Statement: Phiếu khai hải quan.

Nhân viên khai báo hải quan cần làm những gì?

Nhân viên khai báo hải quan chịu trách nhiệm thực hiện các công việc liên quan đến thủ tục khai báo. Trong đó bao gồm các hạng mục công việc: chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ; giám sát hàng hóa thông quan; khai báo hải quan;... Ngoài ra, vị trí này còn thực hiện theo dõi các công việc phát sinh trong quá trình xuất nhập khẩu.

Thủ tục khai báo hải quan tiếng anh là gì?

THỦ TỤC HẢI QUAN [TIẾNG ANH – CUSTOMS PROCEDURES] LÀ CÁC THỦ TỤC CẦN THIẾT ĐẢM BẢO HÀNG HÓA CŨNG NHƯ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỢC XUẤT KHẨU HOẶC NHẬP KHẨU QUA BIÊN GIỚI QUỐC GIA.

Chủ Đề