DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH LIÊN THÔNG
TỪ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY - NĂM 2021
STT
Mã ngành
Ngành - Chuyên ngành
Mã tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1
7140202
Giáo dục Tiểu học[*]
A00, C01, D01, D03
5
2
7140204
Giáo dục Công dân[*]
C00, C19, D14, D15
2
3
7140209
Sư phạm Toán học[*]
A00, A01, B08, D07
2
4
7140210
Sư phạm Tin học[*]
A00, A01, D01, D07
2
5
7140211
Sư phạm Vật lý[*]
A00, A01, A02, D29
5
6
7140212
Sư phạm Hóa học[*]
A00, B00, D07, D24
2
7
7140213
Sư phạm Sinh học[*]
B00, B08
2
8
7140217
Sư phạm Ngữ văn [*]
C00, D14, D15
4
9
7140218
Sư phạm Lịch sử[*]
C00, D14, D64
2
10
7140219
Sư phạm Địa lý[*]
C00, C04, D15, D44
2
11
7140231
Sư phạm tiếng Anh[*]
D01, D14. D15
10
12
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, C02, D01
40
13
7340115
Marketing
A00, A01, C02, D01
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, C02, D01
15
7340121
Kinh doanh thương mại
A00, A01, C02, D01
16
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, C02, D01
17
7340301
Kế toán
A00, A01, C02, D01
18
7340302
Kiểm toán
A00, A01, C02, D01
19
7380101
Luật[chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại]
A00, C00, D01, D03
20
7420101
Sinh học
A02, B00, B03, B08
20
21
7420201
Công nghệ sinh học
A00, B00, B08, D07
22
7420203
Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, B08
23
7440112
Hóa học
A00, B00, C02, D07
24
7440301
Khoa học môi trường
A00, A02, B00, D07
25
7720203
Hóa dược
A00, B00, C02, D07
26
7460112
Toán ứng dụng
A00, A01, B00
60
27
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
28
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
29
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
30
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
31
7480201
Công nghệ thông tin[chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng]
A00, A01
32
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, A01, B00, D07
33
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00, A01, B00, D07
34
7510601
Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01
35
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D07
36
7520103
Kỹ thuật cơ khí
[chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy]
A00, A01
37
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00, A01, A02, C01
38
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
39
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
40
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00, A01
41
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
42
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D07
43
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01
44
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01
45
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01
46
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, A01, B00, D07
47
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00, A01, B00, D07
48
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00, A01, B00, D07
49
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
50
7620305
Quản lý thủy sản
A00, B00, B08, D07
51
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00, B00, B08, D07
52
7620302
Bệnh học thủy sản
A00, B00, B08, D07
53
7620109
Nông học
B00, B08, D07
54
7620110
Khoa học cây trồng
[chuyên ngành Khoa học cây trồng]
A02, B00, B08, D07
55
7620112
Bảo vệ thực vật
B00, B08, D07
56
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00, B00, B08, D07
57
7620105
Chăn nuôi
A00, A02, B00, B08
58
7640101
Thú y
B00, A02, D07, B08
59
7310630
Việt Nam học
[chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch]
C00, D01, D14, D15
30
60
7220201
Ngôn ngữ Anh
[chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch Biên dịch tiếng Anh]
D01, D14, D15
61
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01, D03, D14, D64
62
7229030
Văn học
C00, d01, D14, D15
63
7320201
Thông tin - thư viện
A01, D01, D03, D29
64
7310301
Xã hội học
A01, C00, C19, D01
65
7229001
Triết học
C00, C19, D14, D15
66
7310201
Chính trị học
C00, C19, D14, D15
67
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00, A01, C02, D01
68
7310101
Kinh tế
A00, A01, C02, D01
69
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, C02, D01
70
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
71
7850103
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D07
Tổng cộng
188
Ghi chú:
- Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp.
- Căn cứ số lượng xét tuyển thực tế, chỉ tiêu tuyển sinh từng nhóm ngành có thể được điều chỉnh cho phù hợp. Riêng các ngành đào tạo giáo viên [*] chỉ tiêu tuyển sinh phân theo từng ngành;