Những đồ vật trong phòng tắm bằng tiếng Anh

Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11

Bạn đã biết cách diễn tả các từ: Khăn tắm, bàn chải đánh răng, giá treo quần áo bằng tiếng Anh? Nếu vẫn chưa, hãy học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm qua bài viết sau đây!

Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm nhé [Nguồn: HITA]

Ở những phần trước, Edu2Review đã giới thiệu bộ từ vựng về nhiều chủ đề hay, thú vị và quen thuộc trong đời sống: vật dụng trong phòng khách, phòng giặt ủi hay trong phòng bếp. Nối tiếp series trên, Edu2Review xin gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm. Hãy lấy giấy bút và học ngay thôi nào!

Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

Từ vựng tiếng Anh về phòng tắm thông dụng

Cũng giống như nhà bếp hay phòng khách, phòng tắm có nhiều thiết kế đa dạng và tạo sự thuận tiện cho người sử dụng. Nhưng nhìn chung, phòng tắm thường có các dạng sau: Shower [tắm vòi sen] và bath/bathtub [bồn tắm]. Ngoài ra, một số phòng tắm có thiết kế theo dạng a cubicle [phòng tắm đứng riêng] được che lại bởi kính để nước từ shower head [vòi hoa sen] không làm ướt các khu vực khác.

STT

Từ mới

Dịch nghĩa

1

Bath /bæθ/

Tub /tʌb/

Bồn tắm

2

Bath mat /bɑːθmæt/

Tấm thảm hút nước trong nhà tắm

3

Bath towel /bɑːθtaʊəl/

Khăn tắm

4

Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/

Bồn tắm

5

Clothes hanger /ˈkloʊðz ˌhæŋ.ɚ/

Móc quần áo

6

Clothes hook /ˈkloʊð hʊk/

Móc treo quần áo trên tường

7

Cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/

Vòi nước lạnh

8

Comb /koʊm/

Cái lược

9

Conditioner /kən’diʃnə/

Dầu xả

10

Curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/

Vòng đai của rèm che

11

Curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/

Thanh kéo rèm che

12

Dental floss /’dentl floss/

Chỉ nha khoa

13

Deodorant /di:’oudərənt/

Chất khử mùi

14

Drain /dreɪn/

Ống thoát nước

15

Facecloth /ˈfeɪs.klɑːθ/

Khăn mặt

16

Faucet /ˈfɑː.sət/

Tap /tæp/

Vòi nước

17

Hairbrush /’heəbrʌʃ/

Lược chùm

18

Hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/

Máy sấy tóc

19

Hand towel /hændtaʊəl/

Khăn lau tay

20

Hot water faucet /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/

Vòi nước nóng

21

Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/

Tủ thuốc

22

Mirror /ˈmɪr.ɚ/

Gương soi

23

Mouthwash /mauθ wɔʃ/

Nước súc miệng

24

Nail file /neil fail/

Cái giũa móng tay

25

Nail scissors /neil ‘sizəz/

Kéo cắt móng tay

26

Nail brush /ˈneɪlbrʌʃ/

Bàn chải đánh móng tay

27

Panty liner/‘pænti ‘lainə/

Băng vệ sinh hàng ngày

28

Scale /skeɪl/

Cái cân

29

Shampoo /ʃæmˈpuː/

Dầu gội đầu

30

Shower cap /ʃaʊəʳkæp/

Mũ tắm

31

Shower curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/

Màn tắm

32

Showerhead /ʃaʊəʳhed/

Vòi tắm

33

Showerhead /ˈʃaʊ.ɚ.hed/

Vòi sen

34

Sink /sɪŋk/

Bồn rửa mặt

35

Soap /səʊp/

Xà phòng

36

Soap dish /səʊpdɪʃ/

Khay xà phòng

37

Sponge /spʌndʒ/

Miếng bọt biển

38

Stopper /stɒp.əʳ/

Nút

39

Title /ˈtaɪ.tļ/

Tường phòng tắm

40

Toilet /ˈtɔɪ.lət/

Bồn cầu

41

Toilet brush /ˈtɔɪ.lətbrʌʃ/

Bàn chải cọ nhà vệ sinh

42

Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/:

Giấy vệ sinh

44

Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/

Bàn chải đánh răng

45

Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/

Kem đánh răng

46

Towel bar = Towel rack

Giá khăn

47

Towel rail [towel rack] /taʊəlreɪl/

Thanh để khăn

48

Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/

Khăn mặt

49

Wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/

Thùng rác

50

Perfume /’pə:fju:m/

Nước hoa

51

Razor /’reizə/

Dao cạo râu

52

Razorblade /‘reizəbleid/

Lưỡi dao cạo

53

Sanitary towels /’sænitəri ‘tauəl/

Băng vệ sinh

54

Shampoo /ʃæm’pu:/

Dầu gội đầ

55

Shaving brush /’ʃeiviɳ brʌʃ/

Chổi cạo râu

56

Shaving cream /’ʃeiviɳ kri:m/

Kem cạo râu

57

Shaving foam /’ʃeiviɳ foum/

Bọt cạo râu

58

Shaving gel /’ʃeiviɳdʤel/

Gel cạo râu

59

Shower gel /’ʃouə ʤel/

Sữa tắm

60

Soap /soup/

Xà phòng thơm

61

Toothbrush /’tu:θt/

Bàn chải

62

Toothpaste /tu:θ peist/

Kem đánh răng

63

Tweezers /’twi:zəz/

Cái nhíp

Khi nhìn thấy bồn rửa mặt thì đọc to là "sink" bạn nhé! [Nguồn: thebathcollection]

Bí kíp học từ vựng siêu nhanh

Với “sớ táo quân” từ vựng tiếng Anh về phòng tắm này, nhiều bạn sẽ gặp không ít khó khăn về việc nhớ và học thuộc từ. Để việc học hiệu quả và trở nên dễ dàng hơn, Edu2Review xin giới thiệu đến bạn các phương pháp sau:

– Bạn viết những từ mới ra tờ giấy nhỏ, mỗi tờ giấy là một từ, sau đó tiến hành dán vào chính đồ vật bạn đang học có trong phòng tắm của gia đình. Việc này giúp bạn học tiếng Anh tự nhiên và dễ ghi nhớ hơn.

– Mỗi lần nhìn vào đồ vật trong phòng tắm, bạn hãy cố gắng nhớ tên của chúng, phát âm to và thật chính xác. Nếu không nhớ, bạn có thể xem lại tài liệu.

– Bạn nên chú ý nhiều hơn vào các đồ vật mà lần đầu bạn biết đến tên của chúng trong tiếng Anh.

– Nếu bạn cảm nhận lượng từ vựng đã thuộc kha khá, hãy ngồi vào bàn, lấy giấy bút ra và ghi lại tất cả những từ bạn đã nhớ. Mỗi lần viết bạn sẽ nhớ lại hình ảnh các đồ vật đó, đồng thời phát âm thật to từ đấy.

Qua bài viết trên, bạn có thể thoải mái gọi tên bất cứ vật dụng nào trong phòng tắm, đồng thời khả năng ghi nhớ từ vựng cũng tăng lên đáng kể. Đừng quên mỗi ngày dành một ít phút để học bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm này đấy!

Ngọc Xuân [tổng hợp]

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề


Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về nhà ở mà bạn chưa biết. Vậy hãy cùng Edu2Review bỏ túi bộ từ ...

Nếu bạn muốn có một nền tảng tiếng Anh thật vững chắc hay học bài bản từ gốc rễ để tự tin giao ...

Nằm trong Công viên Phần mềm Quang Trung [Quận 12, TP.HCM], iCity là địa chỉ học Anh ngữ thu hút ...

Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...

Video liên quan

Chủ Đề