Nói riêng và nói chung tiếng anh là gì năm 2024

Người dân tộc được góp phần có tiếng nói riêng của mình.

The Man even offers his own personal help.

Xin Ngài William, hãy nói riêng với tôi.

Please, Sir William, speak with me alone.

Franklin bị ảnh hưởng bởi hai tổ chức tiền nhiệm nói riêng.

Franklin was influenced by two predecessor organizations in particular.

Tín đồ thật của Đấng Christ nói riêng bị áp lực để thỏa hiệp tín ngưỡng của họ.

True Christians particularly come under pressure to compromise their beliefs.

Cho chúng tôi nói riêng một chút.

Give us a moment?

Carl. Có thể nói riêng với anh vài lời?

Karl, can I have a word with you in private?

Tại sao họ không thể có ý kiến riêng và tiếng nói riêng?"

Why can't they have their own ideas and their own voice?"

Nhưng chúng ta đang nói riêng về điện thoại thông minh.

But we are talking about smartphones specifically.

Nói riêng, anh làm tôi căm phẫn.

Personally, you disgust me.

“Dường như thể Schopenhauer đang nói riêng cùng tôi.

“It seemed as if Schopenhauer were addressing me personally.

Nói riêng vài câu được chứ.

I'd like a word.

Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng.

Music transcends the aesthetic beauty alone.

Tôi cần nói riêng với cô một lát.

Can I talk to you for a second?

Mình phải nói riêng với cậu ấy trước.

I should have told him in person first.

Nhưng nói riêng với anh, Jules Verne là tác giả tôi thích nhất.

But between you and me, Jules Verne is my favorite.

Tại sao họ không thể có ý kiến riêng và tiếng nói riêng? "

Why can't they have their own ideas and their own voice? "

Báo săn nói riêng có 50% nguy cơ mất mạng trước sư tử hoặc những kẻ săn mồi khác.

The cheetah in particular has a 50% chance of losing its kills to lions or other predators.

Giờ đây tôi nói riêng với những người nắm giữ chức tư tế mà thực hiện Tiệc Thánh.

Now I speak particularly to the priesthood holders who officiate in the sacrament.

Khi có gì cần nói, anh nói riêng với tôi.

When you got somethin'to say to me, you say it in private.

* Ông nói: “Riêng tôi thì thích Nhân-chứng Giê-hô-va; tôi thú thật như vậy...

* He said: “Personally, I like Jehovah’s Witnesses; I frankly admit it. . . .

Nói về súng, về phụ nữ mà nói riêng ra thì không ổn.

You talk about guns, you talk about women, you talk about'em separately.

Anh thậm chí còn có một giọng nói riêng của mình.

You might even have a voice of your own.

Tốt hơn là anh nên nói riêng em là một người đồng tính.

You might as well have said I'm a lesbian.

Giữ kín điều được nói riêng [9]

Confidentiality [9]

Trong bài viết này chúng mình sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về cụm từ Nói Riêng trong tiếng Anh thông qua những định nghĩa và những ví dụ cơ bản nhất được chúng mình tổng hợp lại. Từ đó giúp bạn đọc có thể nắm chắc hơn được lượng kiến thức mới trong bài viết này và có thể nâng cao được kinh nghiệm cá nhân trong cách học tiếng Anh. Chúng mình hãy cùng nhau bắt tay tìm hiểu thêm về chủ đề Nói Riêng trong tiếng Anh ngay thôi nhé. Bắt đầu nào!!

1. Nói Riêng trong tiếng Anh là gì?

Nói Riêng trong tiếng Anh là gì?

In Particular: especially [used to show that a statement applies to one person or thing more than any other.

Định nghĩa: cụm từ này khá phổ biến trong văn nói hằng ngày và thường được biết với nghĩa là Nói Riêng. Đôi khi cụm từ cũng mang nghĩa là đặc biệt là hay là cụ thể là.

Cụm từ trên được sử dụng với vai trò để liên kết các đoạn hay các câu văn trong một đoạn văn của một văn bản.

Cách phát âm: / ɪn pəˈtɪk.jə.lə r /.

Được biết là cụm từ In Particular được tạo thành từ giới từ In và tính từ. Vì vậy có hiểu đây chính là một cụm từ ghép.

2. Một số ví dụ liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh:

Dưới đây Studytienganh cũng có tìm hiểu và tổng hợp một số ví dụ liên quan đến cụm từ chúng ta tìm hiểu Nói Riêng để có thể giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn phần nào về cụm từ cũng như cách sử dụng của chúng khi áp dụng vào trong câu.

Một số ví dụ liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh.

  • Today we would like to talk about the socio-economic development of America and of NewYork City in particular.
  • Hôm nay chúng tôi xin được trình bày thêm về vấn đề phát triển kinh tế xã hội của Hoa Kỳ nói chung và New York city nói riêng.
  • Jose was influenced by three predecessor organizations in particular.
  • Jose đã bị ảnh hưởng bởi ba tổ chức tiền nhiệm đó nói riêng.
  • The cheetah in particular has a 70% chance of losing its kills to lions or other predators.
  • Báo săn mồi nói riêng có tận 70% nguy cơ mất mạng trước sư tử hoặc những kẻ săn mồi khác nữa.
  • But in particular, I can tell you that I am grateful for the censor's mercilessness.
  • Nhưn nói riêng thì tôi rất biết ơn về sự tàn nhẫn của người kiểm duyệt.
  • The other thing about Formula 1 in particular is we are always changing the car.
  • Nói riêng về cuộc đua Công thức 1, còn một điều khác hơn nữa là chúng tôi luôn luôn muốn thay đổi về chiếc xe.
  • What are some benefits of reading in general and Bible reading in particular?
  • Chúng ta có được lợi ích nào khi đọc những cuốn sách nói chung và Kinh Thánh nói riêng không?
  • My teacher in particular was impressed by her student’s zeal and their ideas.
  • Cô giáo của tôi nói riêng đã rất ấn tượng bởi lòng nhiệt tình của học sinh cô ấy và những ý tưởng của họ.
  • In the future, beer drinking is expected to trend among young people in particular.
  • Trong tương lai thì uống bia dự kiến sẽ trở thành xu hướng trong giới trẻ được nói riêng thôi.
  • The sporting goods industry, in particular, stepped up to the plate and has done it.
  • Ngành sản xuất đồ thể thao được nói riêng đã bắt đầu hoạt động mạnh mẽ hơn và đã làm được điều này.
  • Asia - Vietnam and Korea in particular, are considered the markets with most potential in the coming years.
  • Châu Á - Việt Nam và Hàn Quốc nói riêng, được coi là thị trường có tiềm năng nhất trong những năm tới.
  • American expansion in World War II targeted rubber crops and their plantation areas in particular.
  • Hoa Kỳ bành trướng trong Chiến tranh Thế giới lần thứ 2 nhắm vào cây trồng cao su và khu vực đồn điền của họ rất nổi tiếng.

3. Một số từ vựng liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh:

Phần này chúng mình đã tìm hiểu và giúp bạn có thêm một lượng kiến thức từ vựng mới trong tiếng Anh và từ đó có thể nâng cao được khả năng học tiếng Anh hơn.

Hãy cùng chúng mình theo dõi bài viết nhé!!

Một số từ vựng liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh.

  • As a rule: thông thường, thường thường.
  • As usual: thông thường.
  • For the most of part: nói chung là.
  • Speaking generally: nói chung là, nhìn chung là.
  • In general: nói chung.
  • In specific: nói cụ thể là.
  • In theory: về mặt lý thuyết.
  • In practice: trên thực tế là.
  • On paper: về mặt lý thuyết.
  • As a whole: nhìn chung.
  • Basically: chung chung.
  • All in all: nói chung về.
  • In private: nói riêng về mặt bảo mật.
  • Essentially: về bản chất, về cơ bản.
  • In actual fact: về điều cơ bản.
  • Principally: chính, chủ yếu, phần lớn.
  • Predominantly: chủ yếu, nhìn chung, phần lớn.
  • Fundamentally: về mặt cơ bản.

Bài viết này chúng mình cũng đã cơ bản tổng hợp thêm được về ý nghĩa cũng như cách sử dụng Nói Riêng là gì trong tiếng Anh được thông qua một số ví dụ và định nghĩa cơ bản của từ trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng mình cũng có tìm hiểu và nêu thêm được một số từ vựng cơ bản liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh để có thể giúp bạn đọc trau dồi thêm về mặt từ vựng phong phú hơn. Để nhanh tiến bộ và nắm được kiến thức mới hãy đọc kỹ bài viết và kết hợp cả thực hành nhé. Cám ơn vì đã theo dõi hết bài viết. Chúc bạn có một ngày học tập tốt nhé!!

Chủ Đề