Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈnoʊt/
Hoa Kỳ[ˈnoʊt]
Danh từSửa đổi
note /ˈnoʊt/
- Lời ghi, lời ghi chép. to make [take] notes ghi chép I must look up my notes tôi phải xem lại lời ghi
- Lời ghi chú, lời chú giải.
- Sự lưu ý, sự chú ý. worthy of note đáng chú ý to take note of lưu ý đến
- Bức thư ngắn. to drop someone a note gửi cho ai một bức thư ngắn
- [Ngoại giao] Công hàm. diplomatic note công hàm ngoại giao
- Phiếu, giấy. promisorry note giấy hẹn trả tiền
- Dấu, dấu hiệu, vết. a note of infamy vết nhục note of interrogation dấu hỏi
- Tiếng tăm, danh tiếng. a man of note người có tiếng tăm, người tai mắt
- [Âm nhạc] Nốt; phím [pianô].
- Điệu, vẻ, giọng, mùi. there is a note of anger in his voice giọng anh ta có vẻ giận dữ his speech sounds the note of war bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
Ngoại động từSửa đổi
note ngoại động từ /ˈnoʊt/
- Ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy. note my words hãy ghi nhớ những lời nói của tôi
- Ghi, ghi chép.
- Chú giải, chú thích.
Chia động từSửa đổi
note
to note | |||||
noting | |||||
noted | |||||
note | note hoặc notest¹ | notes hoặc noteth¹ | note | note | note |
noted | noted hoặc notedst¹ | noted | noted | noted | noted |
will/shall²note | will/shallnote hoặc wilt/shalt¹note | will/shallnote | will/shallnote | will/shallnote | will/shallnote |
note | note hoặc notest¹ | note | note | note | note |
noted | noted | noted | noted | noted | noted |
weretonote hoặc shouldnote | weretonote hoặc shouldnote | weretonote hoặc shouldnote | weretonote hoặc shouldnote | weretonote hoặc shouldnote | weretonote hoặc shouldnote |
note | lets note | note |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /nɔt/
Danh từSửa đổi
note /nɔt/ |
notes /nɔt/ |
note gc /nɔt/
- Lời ghi, lời ghi chép. Carnet de notes sổ ghi chép
- Lời chú, lời chú thích. Lire les notes à la fin du texte đọc những lời chú thích cuối bài
- Thông tri, thông điệp, công hàm. Note de service thông tri về công tác Note diplomatique công hàm ngoại giao
- Bản kê tiền phải trả. Note délectricité bản kê tiền điện phải trả
- Lời nhận xét [một công chức]; điểm, điểm số. élève qui obtient de bonnes notes học sinh được điểm số tốt
- [Âm nhạc] Nốt; phím [đàn pianô]. changer de note đổi giọng, thay đổi thái độ chanter toujours la même note nhắc mãi một điệu, nói đi nói lại điều gì être dans la note đúng kiểu, phù hợp forcer la note nói quá lên; làm quá lên prendre note de chú ý điều gì ghi để nhớ [điều gì]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]