Off screen là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

tính từ

1. không nhìn thấy trên màn ảnh

2. [xảy ra trong] đời thường

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Việc học tiếng Anh hiện nay được hỗ trợ khá nhiều từ các trang web trên mạng. Các trang web luôn hỗ trợ tối đa cho người dạy và người học về mặt kiến thức liên quan đến tiếng Anh. Cụm từ tiếng Anh Screen Off cũng như các cụm từ tiếng Anh có khả năng được ghi nhớ nhanh hơn các từ riêng lẻ. Khi kết hợp các từ thành cụm từ sẽ giúp người học dễ tiếp thu hơn và ghi nhớ hơn. Cụm từ hôm nay chúng ta tìm hiểu là Screen Off. Bài viết sẽ giúp chúng ta tìm hiểu về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

[Hình ảnh minh họa cho Screen Off]

1 Screen Off nghĩa là gì

Screen Off được định nghĩa là chia một phần của phòng với một cái gì đó ví dụ như màn hình, rèm cửa.

Screen Off là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /skriːn/ /ɑːf/ theo từ điển Cambridge.

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Screen Off

Qua phần định nghĩa phía trên thì người học phần nào đã hiểu được định nghĩa của cụm từ Screen Off. Tiếp theo đây là phần cách dụng và các ví dụ cụ thể về cụm từ Screen Off. Hãy cùng theo dõi nhé!

[Hình ảnh minh họa cho Screen Off]

Trước tiên cụm từ Screen Off sẽ có nghĩa là chia một phần của phòng với cái gì đó như rèm cửa,màn hình.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • They screen off the area where they had the discussion from the rest of the meeting.

  • Họ đã tách khu vực nơi họ đã bàn luận phần còn lại của cuộc họp.

  • Her friends screen off her from the group and stopped studying with her

  • Bạn bè đã tách cô ấy ra khỏi nhóm và không học tập cùng cô ấy nữa

Tiếp theo Screen Off được mang nghĩa là tắt màn hình.

Định nghĩa này được sử dụng vào các hoàn cảnh cụ thể. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • They screen off the phone when the teacher checked

  • Họ đã tắt màn hình điện thoại khi giáo viên kiểm tra

Cụm từ được sử dụng để phân vùng một cái gì đó hay một phần của một cái gì với một hàng rào mục đích để che khuất tầm nhìn.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • To save money, Tom moved into the living room and screened off a space for his bed with an old bed sheet tacked up to the walls and ceiling.

  • Để tiết kiệm tiền, Tom chuyển vào phòng khách và che bớt một khoảng trống cho chiếc giường của mình bằng một tấm ga trải giường cũ được dán lên tường và trần nhà.

  • We've had to screen the movie set off with a giant makeshift fence so that onlookers don't learn any secrets about the film.

  • Chúng tôi đã phải chiếu bộ phim với một hàng rào tạm bợ khổng lồ để người xem không biết bất kỳ bí mật nào về bộ phim.

Định nghĩa tiếp theo của cụm từ Screen Off được dùng trong ngữ cảnh tách hoặc che khuất một cái gì đó với một cái gì đó hoặc tương tự như hàng rào.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • She screened off the bed from the rest of the room with curtains. A high wall screens the porch off from the view of the ocean.

  • Cô ấy dùng rèm che chiếc giường ra khỏi giường. Một bức tường cao che chắn hiên nhà khỏi tầm nhìn ra đại dương.

Các cách dùng trên hỗ trợ việc học tập của người học thêm dễ dàng. Hơn thế nữa các ví dụ được liệt kê cụ thể đảm bảo sự chính xác trong quá trình học. 

[Hình ảnh minh họa cho Screen Off]

 

Học tiếng Anh chưa bao giờ là dễ đến thế với các phương tiện hiện đại ngày nay. Người dạy và học luôn được hỗ trợ tối đa các kiến thức cần thiết để học tập và nghiên cứu. Học tiếng Anh là một quá trình lâu dài và yêu cầu người học phải theo sát với các kiến thức quan trọng. Bài viết cung cấp kiến thức cụ thể cho người học trong quá trình nghiên cứu và học tập. Bài viết cũng như một phương tiện hỗ trợ người học. Cụm từ Screen Off cũng được định nghĩa rõ ràng và chính xác. Đây cũng là công cụ hỗ trợ cho người học một cách chính xác và cụ thể. Kiến thức tiếng Anh khá phong phú và đối với người học việc học tiếng Anh cũng không phải dễ dàng. Vậy nên các trang web học tiếng Anh như một vị cứu tinh đối với người học. Mỗi bài viết sẽ cung cấp các kiến thức riêng, phong phú và không trùng lặp để người học thỏa sức nghiên cứu. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích người học trong quá trình chinh phục tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé!

Instead it keeps the shackles on any overt emotion

be it on-screen with the characters or off-screen in the audience.

They continue to show their friendship off-screen sending each other congratulatory churros and

coffee when they each started filming their new shows!

Và họ tiếp tục thể hiện tình bạn ngoài màn ảnh gửi cho nhau những lời chúc mừng

và cà phê khi họ bắt đầu quay những chương trình mới của họ!

When using the staff any followers the player had at the moment[including Chester]

will teleport off-screen near the player's teleported location.

Sau đó khi bạn bắt đầu cuộn các hình ảnh ngoài màn hình sẽ được tải xuống

vào lúc bạn tiếp cận chúng trên trang.

On the T-Rex 1080p off-screen test the Samsung delivered 57 frames per second

compared to 42.4 fps for the iPhone 6.

An Off-Screen voice can be heard from a character out of the camera range

or from another room altogether.

Giọng ngoài hình có thể được nghe từ một nhân vật không nằm trong tầm máy camera

hoặc ở một căn phòng khác.

They also allow developers to minimize expensive layout inflate operations and

recycle existing View objects that have move off-screen.

Chúng cũng cho phép các nhà phát triển giảm thiểu công sức cho các hoạt động inflate layout và tái sử dụng các đối tượng View

sẵn có đã di chuyển khỏi màn.

This view may be resized with pinch gestures

or moved off-screen temporarily and re-summoned for multitasking.

Stay away from using white text on

a white background positioning text off-screen setting font size to zero or

hiding a link in a single character like a comma or a full-stop.

Tránh sử dụng chữ màu trắng trên nền trắng

định vị văn bản ngoài màn hình đặt kích thước phông chữ thành không

hoặc ẩn một liên kết trong một ký tự đơn lẻ như dấu phẩy hoặc dấu chấm.

An enormously popular combination on-screen and off-screen Gable and Jean Harlow made six films together

the most notable being Red Dust[1932] and Saratoga[1937].

Một sự phối hợp kinh điển trên màn ảnh và ngoài màn ảnh Gable và Jean Harlow đã có cùng nhau

6 bộ phim tiêu biểu như Red Dust[ 1932] và Saratoga[ 1937].

In AutoCAD 2018 you can begin a selection window in one part of your drawing and pan and

zoom to another part while maintaining selection of the off-screen objects!

Trong AutoCAD 2018 bạn có thể bắt đầu một cửa sổ lựa chọn trong một phần của bản vẽ sau đó xoay và phóng to

sang phần khác trong khi duy trì lựa chọn các đối tượng ngoài màn hình!

The end result is a much faster initial page load

and then off-screen images are downloaded seamlessly in the background

so they're already there by the time you scroll to them.

Kết quả cuối cùng là tải trang ban đầu nhanh hơn nhiều và sau đó

hình ảnh ngoài màn hình được tải xuống liền

mạch trong nền để chúng đã sẵn sàng khi bạn cuộn đến chúng.

An enormously popular combination on-screen and off-screen Gable and Harlow made six films together

the most notable being Red Dust[1932] and Saratoga[1937].

Một sự phối hợp kinh điển trên màn ảnh và ngoài màn ảnh Gable

và Jean Harlow đã có cùng nhau 6 bộ phim tiêu biểu như Red Dust[ 1932] và Saratoga[ 1937].

The base is built through a futuristic and

little-explained mechanism whereby buildings are constructed off-screen and then remotely deployed at the desired location.

Căn cứ được xây dựng thông qua một cơ chế tương lai và ít được giải thích

theo đó tòa nhà được xây dựng ngoài màn hình và sau đó được triển khai từ xa tại các vị

trí mong muốn.

Shaun explains how to work with features like the Drafting Settings dialog box and the Quick Access Toolbar

and shows how to use off-screen selection and linetype gap selection.

Shaun giải thích làm thế nào để làm việc với các tính năng như hộp thoại Cài đặt Bản thảo và Thanh công cụ Truy cập Nhanh và

chỉ ra cách sử dụng lựa chọn ngoài màn hình và lựa chọn khoảng cách dòng chảy.

Spencer Tracy and

Katharine Hepburn had audiences convinced of their love both on- and off-screen but a 2012 memoir by Hollywood fixer Scotty

Bowers claims their 26-year relationship was a decoy to distract from the same-sex relationships they both reportedly enjoyed.

Hay như Spencer Tracy và Katharine Hepburn đã thuyết phục được khán giả

tin chắc về tình yêu của họ cả trên và ngoài màn hình nhưng trong cuốn hồi ký năm 2012 của Scotty Bowers

tuyên bố mối quan hệ 26 năm của họ thực ra chỉ là cái cớ để che giấu mối quan hệ đồng tính khác của họ.

[Aseanrecords. world] This adward pays tribute to the individuals whose work has made an impact on the region and

the actors who have their presence on and off-screen make a big difference to the community.

[ Aseanrecords. world- Kyluc. vn] Giải thưởng này nhằm vinh danh những cá nhân có tác phẩm đã tạo ra tác động đến khu vực và

các diễn viên có sự hiện diện trên và ngoài màn hình đã tạo ra sự khác

biệt lớn cho cộng đồng.

It is possible to hide text by putting text behind an image putting white text on a white background using a font size 0

positioning text to appear off-screen and hiding a link through the use of one character as the link.

Có thể ẩn văn bản bằng cách đặt văn bản phía sau hình ảnh đặt văn bản trắng trên nền trắng sử dụng cỡ chữ 0

văn bản định vị xuất hiện ngoài màn hình và ẩn liên kết thông qua việc sử dụng một ký tự làm liên kết.

While Stevenson's departure was announced prior to and written into"Abyssinia Henry" Rogers unexpectedly left the series during the break between Seasons Three and Four

and so his character's departure takes place off-screen in the following episode"Welcome to Korea" the first of the show's fourth season.

Trong khi sự ra đi của Stevenson được thông báo trước và được viết thành" Abyssinia Henry" Rogers bất ngờ rời khỏi loạt phim trong thời gian nghỉ giữa Mùa ba và Bốn và vì vậy

sự ra đi của nhân vật của anh diễn ra ngoài màn hình trong tập tiếp theo" Chào mừng đến Hàn Quốc"

phần đầu tiên của mùa thứ tư của chương trình.

After‘Terminator 2' different studios tried extending the series without the participation of Hamilton or Cameron: In 2003‘Terminator 3:

Rise of the Machines' killed Sarah Connor off-screen and failed to reach the box office heights of its predecessor

while recent efforts to revive the franchise including the 2009‘Terminator Salvation' and 2015‘Terminator Genisys' were ultimately non-starters.

SAU TERMINATOR 2 các hãng phim khác nhau đã cố gắng mở rộng chuỗi phim mà không có sự tham gia của Hamilton hay Cameron: Năm 2003

Terminator 3: Rise of the Machines giết chết Sarah Connor ngoài màn ảnh và không đạt được đỉnh cao

phòng vé của các tiền nhiệm trong khi những nỗ lực gần đây để hồi sinh chuỗi phim bao gồm cả Terminator Salvation năm 2009 và Terminator Genisys năm 2015 rốt cuộc đều tịt ngòi.

Video liên quan

Chủ Đề