Ống thép mạ kẽm có ký hiệu d125 là gì năm 2024

được dùng làm ống dẫn, ống luồn dây điện, ống bảo vệ bên ngoài, công trình xây dựng. Ống đúc mạ kẽm phi 33.4 có bề mặt sáng bóng, mới 100%, không rỉ sét. Ống có đường kính phi 33.4 x dày 4.55mm được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn, Nhật,..Ống thép đúc mạ kẽm DN25 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được mạ lớp kẽm dày chống bào mòn hóa chất nên chất lượng tốt hơn những loại ống đúc khác.

Mục lục

Ống đúc mạ kẽm là loại ống thép được phủ bên ngoài lớp kẽm với độ dày phù hợp với ống làm tăng tuổi thọ và có vẻ bề ngoài đẹp hơn. Quá trình sản xuất ống đúc mạ kẽm cũng giống với ống đúc thông thường nhưng thêm lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm tăng độ bền. Đầu tiên nhà sản xuất cũng chọn phôi ống đúc từ loại thép chuyên dụng cao cấp có độ bền, độ cứng cao. Sau đó chúng được nung nóng với nhiệt độ cao, sau đó đẩy và kéo ra khỏi ống. Ống phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi thành ống sắt đúc hoàn chỉnh. Ống sắt đúc sẽ được đem đi nhúng kẽm để tạo nên lớp mạ kẽm bền đẹp bên ngoài.

Đặc tính kỹ thuật ống thép đúc mạ kẽm DN25 SCH80

  • Ống thép đúc mạ kẽm DN25 hay còn gọi là ống đúc mạ kẽm phi 33.4 có đường kính phi 33.4 x dày 4.55mm.
  • Ống đúc phi 33.4 được nhập khẩu chủ yếu từ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật, Hàn,… Ống được sản xuất liền khối dài nên tác dụng chịu lực được chia đều ra toàn bộ ống giúp ống bền hơn trong môi trường nhiều áp lực và chịu được nhiệt độ cao.
  • Ống đúc mạ kẽm phi 33.4 có lớp mạ kẽm bên ngoài nên giúp chống ăn mòn hóa chất cao nên lắp đặt được trong môi trường bào mòn tốt.
  • Ống thép đúc mạ kẽm DN20 được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A106, ATSM A53, API 5L, JIT, DIN, ANSI, GOST, EN,… và có độ dày theo tiêu chuẩn SCH80

Quy cách ống thép đúc mạ kẽm SCH80

DNĐKNDày1521.33.732026.73.912533.44.553242.24.854048.35.085060.35.5465737.018088.97.62100114.38.56125141.39.53150168.310.97200219.112.725027315.09300323.817.48350355.619.05400406.421.44450457.223.8350050826.19550558.828.58600609.630.96

Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng

Bảng tra ống thép đúc mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Thành phần hóa họcĐặc tính cơ họcCmaxMnmaxPmaxSmaxBền chảy ReH min [Mpa]Bền kéo Rm [Mpa]Độ giãn dài Amin [%]Chiều dày lớp kẽm T [μm]0,250,950.050,0452053302440÷80Thông số kỹ thuậtDung sai cho phépĐường kính ngoàiD [21,3 ÷ 114,3] mm± 1%Độ dày thànhT [2,6 ÷ 4,5] mm± 12,5%Trọng lượngKg/m± 10%Chiều dàiL = 6000mm± 12mm

Bảng tra ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444:2015/ JIS G3466:2015

Thành phần hóa họcĐặc tính cơ họcCmaxMnmaxPmaxSmaxBền chảy ReH min [Mpa]Bền kéo Rm [Mpa]Độ giãn dài Amin [%]Chiều dày lớp kẽm T [μm]0,250,040,042354001812÷27Thông số kỹ thuậtDung sai cho phépĐường kính ngoàiD [21,2 ÷ 126,8] mmD

Chủ Đề