Phổ điểm trường Đại học Kinh tế quốc dân

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2022:

Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế quốc dân tuyển sinh tổng cộng 6.100 chỉ tiêu cho 60 mã ngành và chương trình; trong đó có 37 chương trình học bằng tiếng Việt, 16 chương trình học bằng tiếng Anh và 7 chương trình định hướng ứng dụng [khoảng 30% môn học bằng tiếng Anh].

Tuy nhiên, nhà trường chỉ dành 35% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển thuần túy bằng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Trường ĐH Kinh tế quốc dân.

Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế quốc dân tuyển sinh bằng 4 phương thức gồm:

Phương thức 1 - Tuyển thẳng: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [35% chỉ tiêu]: điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 3 - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội [2% chỉ tiêu]. Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy năm 2022 của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội của tổ hợp bất kỳ theo quy định đạt từ 20 điểm [quy đổi về thang 30] trở lên bao gồm điểm ưu tiên.

Phương thức 4 - Xét tuyển kết hợp [63% chỉ tiêu]: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo Đề án tuyển sinh. Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 6 đối tượng như sau:

+ Đối tượng 1 [3% chỉ tiêu] là những thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022 đạt SAT từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên, tốt nghiệp THPT chương trình trong nước hoặc nước ngoài.

+ Đối tượng 2 [15% chỉ tiêu] là những thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc ĐH Quốc gia TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên. 

+ Đối tượng 3 [15% chỉ tiêu] là những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC [4 kỹ năng: Nghe và Đọc 785, Nói 160 và Viết 150] trở lên và có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc ĐH Quốc gia TPHCM đạt từ 700 điểm trở lên.

+ Đối tượng 4 [15% chỉ tiêu] là những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC [4 kỹ năng: Nghe và Đọc 785, Nói 160 và Viết 150] trở lên và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đầu vào dự kiến từ 20 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

+ Đối tượng 5 [10% chỉ tiêu] là những học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên, THPT trong điểm quốc gia có điểm trung bình chung học tập từ 8 điểm trở lên của 3 năm học [lớp 10, 11, 12] THPT và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đầu vào dự kiến từ 20 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

+ Đối tượng 6 [5% chỉ tiêu] là những thí sinh đã tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và có tổng điểm thi tốt nghiệp 2022 của tổ hợp đăng ký xét tuyển theo mã ngành/ chương trình của trường đạt ngưỡng đầu vào dự kiến từ 20 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 

Chia sẻ với VietNamNet, ông Triệu cho hay, theo nhận xét của các giáo viên và thí sinh, đề thi năm nay có tính phân hóa tốt hơn. Đặc biệt việc đạt điểm 9-10 khá khó.

Năm nay, dù phương thức dùng kết quả tổ hợp điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT để xét tuyển vẫn là chủ yếu, song các trường đại học cũng đưa ra rất nhiều phương thức riêng khác để tuyển sinh.

Do đó, ông Triệu dự đoán, đối với các trường hot, ngành hot thì điểm chuẩn sẽ không giảm, có tăng cũng không nhiều.

Vì thế các thí sinh có thể căn cứ mức điểm chuẩn năm ngoái để tham khảo.

“Theo kinh nghiệm, tôi cho rằng điểm chuẩn sẽ không tăng, hoặc có tăng cũng không đáng kể so với năm ngoái. Đối với Trường ĐH Kinh tế quốc dân, mức điểm chuẩn như năm ngoái đã quá cao rồi. Ví dụ, năm 2021, ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất Trường ĐH Kinh tế quốc dân là 26,8, tức trung bình mỗi môn đã gần 9 điểm; còn ngành cao nhất lên đến 28,3, tức trung bình mỗi môn trên 9,5 điểm. Như vậy, theo dự đoán của tôi, với những ngành điểm chuẩn năm ngoái đã cao rồi thì năm nay cũng sẽ không cao hơn được nhiều”, ông Triệu nói.

Song, ông Triệu cũng cho hay, đây là những dự đoán mang tính chất tham khảo.

PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế quốc dân. Ảnh: Thanh Hùng

Trường ĐH Kinh tế quốc dân năm nay ngoài phương thức xét tuyển dựa trên tổ hợp 3 môn điểm thi tốt nghiệp THPT còn có nhiều phương thức xét tuyển kết hợp khác nhau. Do đó, những thí sinh có điểm IELTS, điểm thi đánh giá năng lực ... hoàn toàn có thể yên tâm về số cơ hội vào trường.

Để tăng cơ hội vào Trường ĐH Kinh tế quốc dân 2022, theo ông Triệu, thí sinh cần so sánh điểm của mình với điểm chuẩn của năm 2021, từ đó mạnh dạn đăng ký 3 - 5 nguyện vọng đặt thứ tự lên trên cùng.

"Theo quy chế tuyển sinh hiện hành, trường trường hợp bị trượt các nguyện vọng này, các em cũng không bị ảnh hưởng quyền lợi ở các nguyện vọng sau. Cần đặc biệt lưu ý việc đăng ký các mã ngành mà các em đã đỗ theo xét tuyển sớm của trường".   

Với những thí sinh có mong muốn vào một ngành cụ thể của trường ĐH nào đó, ông Triệu khuyên, thí sinh nên tận dụng tất cả cơ hội theo các phương thức để đăng ký nguyện vọng. Ví dụ các trường đều có xét tuyển bằng học bạ, rồi bằng các phương thức xét tuyển kết hợp,...

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2022 - NEU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 34.9 TN THPT Anh X 2
2 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D09, D10 26.85 TN THPT
3 Kế toán Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.8 Tích hợp chứng chỉ quốc tế TN THPT
4 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.4 TN THPT
5 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.5 Khoa học dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh TN THPT
6 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 36.25 TN THPT Anh X 2
7 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 26.45 TN THPT
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.85 TN THPT
9 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26.9 TN THPT
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 28.2 TN THPT
11 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.1 TN THPT
12 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.1 TN THPT
13 Kinh tế học Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.45 TN THPT
14 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 27.5 TN THPT
15 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 26.8 TN THPT
16 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 26.9 TN THPT
17 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.2 TN THPT
18 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 28.1 TN THPT
19 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.7 TN THPT
20 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.45 TN THPT
21 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.8 TN THPT
22 Kinh tế phát triển Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.5 TN THPT
23 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 27 TN THPT
24 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.45 TN THPT
25 Quản lý đất đai Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 26.2 TN THPT
26 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 28 TN THPT
27 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 28.6 TN THPT
28 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 27.2 TN THPT
29 Khoa học quản lý Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 26.85 TN THPT
30 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.75 TN THPT
31 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.5 TN THPT
32 Quản lý dự án Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.3 TN THPT
33 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.65 TN THPT
34 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 27 TN THPT
35 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 35.85 TN THPT Anh X 2
36 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 27.15 TN THPT
37 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 28 TN THPT
38 Luật Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.3 TN THPT
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLQGHN 18.9
40 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn EP11 DGNLQGHN 19
41 Kế toán Kế toán 7340301 DGNLQGHN 21.85
42 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLQGHN 20
43 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLQGHN 21.4
44 Đầu tư tài chính EP10 DGNLQGHN 20.25
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLQGHN 18.9
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 20.65
47 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLQGHN 19.5
48 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 23.85
49 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLQGHN 19.35
50 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLQGHN 18.95
51 Kinh tế học Kinh tế 7310101_1 DGNLQGHN 21.15
52 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLQGHN 21.6
53 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh EBBA DGNLQGHN 19.85
54 Công nghệ tài chính EP09 DGNLQGHN 20.85
55 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLQGHN 21.25
56 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 23.3
57 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 21.3
58 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLQGHN 22.65
59 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 21.9
60 Kinh tế phát triển Kinh tế 7310105 DGNLQGHN 21.1
61 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 22.45
62 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 22.15
63 Quản lý đất đai Quản lý đất đai 7850103 DGNLQGHN 19.6
64 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLQGHN 23.45
65 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 DGNLQGHN 22.45
66 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 DGNLQGHN 20.6
67 Khoa học quản lý Khoa học quản lý 7340401 DGNLQGHN 20.3
68 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 23.3
69 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLQGHN 21.7 ĐGNL
70 Quản lý dự án Quản lý dự án 7340409 DGNLQGHN 20.65
71 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNLQGHN 20.75
72 Luật kinh tế Luật 7380107 DGNLQGHN 21.38
73 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 20.9 ĐGNL
74 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNLQGHN 21.1
75 Marketing Marketing 7340115 DGNLQGHN 23.18
76 Luật Luật 7380101 DGNLQGHN 20.65
77 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.1 TN THPT
78 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLQGHN 19.35
79 Kiểm toán Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.2 TN THPT
80 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 22.95
81 Kinh tế EP13 A00, A01, D07 26.5 TN THPT
82 Kinh tế EP13 DGNLQGHN 20.05 Kinh tế học tài chính
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 36.25 TN THPT Anh X 2
84 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLQGHN 22.2
85 Kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.65
86 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.1 TN THPT
87 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.5
88 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26.4 TN THPT
89 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 DGNLQGHN 20.05
90 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 28.15 TN THPT
91 Kinh tế và quản lý đô thị Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 26.9 TN THPT
92 Kinh tế và quản lý đô thị Kinh tế 7310101_2 DGNLQGHN 19.85
93 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.65 TN THPT
94 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực Kinh tế 7310101 DGNLQGHN 20.25
95 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 26.7 TN THPT
96 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 22.3
97 Quản lý công Quản lý công 7340403 A00, A01, D07 26.6 TN THPT
98 Quản lý công Quản lý công 7340403 DGNLQGHN 20.1
99 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 21.65
100 Kế toán EP04 DGNLQGHN 20.8 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
101 Kiểm toán EP12 DGNLQGHN 21.45 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
102 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLQGHN 19.65
103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLQGHN 18.85 Quản trị lữ hành
104 Marketing POHE3 DGNLQGHN 21.25 Truyền thông marketing
105 Luật POHE4 DGNLQGHN 19 Luật kinh doanh
106 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLQGHN 20.65 Quản trị kinh doanh thương mại
107 Khoa học quản lý POHE6 DGNLQGHN 19.05 Quản lý thị trường
108 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLQGHN 19 Thẩm định giá
109 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 27.25 TN THPT
110 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.4 TN THPT
111 Quản trị khách sạn EP11 D01, D09, D10 34.6 TN THPT Anh X 2
112 Quản trị khách sạn POHE1 A00, A01, D01, D07 35.35 TN THPT
113 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 A00, A01, D01, D07 34.8 TN THPT Anh X 2
114 Marketing POHE3 D01, D07, D09 18.35 TN THPT Anh X 2 Truyền thông marketing
115 Luật POHE4 D01, D07, D09 35.5 Luật kinh doanh TN THPT Anh X 2
116 Quản trị kinh doanh POHE5 D01, D07, D09 36.95 TN THPT Anh X 2 Quản trị kinh doanh thương mại
117 Khoa học quản lý POHE6 D01, D07, D09, D09 35 Ngành Quản lý thị trường TN THPT Anh X 2
118 Nghiên cứu phát triển POHE7 D01, D07, D09, D09 35 Ngành: Thẩm định giá TN THPT Anh X 2

Video liên quan

Chủ Đề