Phòng tài chính kế toán tiếng Anh la gì

TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

1. Department [Dep’t] : Phòng/ban


2. Accounting Dep’t : Phòng Kế toán


3. Administration Dep’t : Phòng Hành chính


4. Audit Dep’t : Phòng Kiểm toán


5. Customer Service Dep’t : Phòng Chăm sóc Khách hàng


6. Human Resource Dep’t [HR Dep’t]: Phòng Nhân sự


7. Information Technology Dep’t [IT Dep’t]: Phòng Công nghệ thông tin


8. International Payment Dep’t : Phòng Thanh toán Quốc tế


9. Financial Dep't : Phòng Tài chính


10. International Relations Dep’t : Phòng Quan hệ Quốc tế


11. Local Payment Dep’t : Phòng Thanh toán trong nước


12. Marketing Dep’t : Phòng Marketing, phòng tiếp thị


13. Product Development Dep’t : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.


14. Pulic Relations Dep’t [PR Dep’t] : Phòng Quan hệ công chúng


15. Purchasing Dep't : Phòng mua bán


16. Sales Dep’t : Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng


17. Training Dep’t : Phòng Đào tạo

>>> Hãy ghi chú vào nhé các mem!

Kế toán là quá trình ghi lại các giao dịch tài chính liên quan đến một doanh nghiệp. Quy trình kế toán bao gồm tóm tắt, phân tích và báo cáo các giao dịch này cho các cơ quan giám sát, cơ quan quản lý và đơn vị thu thuế. Báo cáo tài chính được sử dụng trong kế toán là một bản tóm tắt ngắn gọn các giao dịch tài chính trong một kỳ kế toán, tóm tắt hoạt động của một công ty, tình hình tài chính và các luồng tiền.

  • Accounting Department là Bộ Phận Kế Toán; Phòng Tài Vụ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Accounting Department nghĩa là Bộ Phận Kế Toán; Phòng Tài Vụ.

Kế toán là một trong những chức năng quan trọng đối với hầu hết mọi doanh nghiệp. Nó có thể được xử lý bởi một người ghi sổ, một kế toán tại một công ty nhỏ hay bởi các bộ phận tài chính lớn với hàng chục nhân viên tại các công ty lớn hơn. Các báo cáo được tạo ra bởi các luồng kế toán khác nhau như kế toán chi phí và kế toán quản lý, là vô giá trong việc giúp ban quản lý đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt.

Definition: Accounting is the process of recording financial transactions pertaining to a business. The accounting process includes summarizing, analyzing and reporting these transactions to oversight agencies, regulators and tax collection entities. The financial statements used in accounting are a concise summary of financial transactions over an accounting period, summarizing a company's operations, financial position and cash flows.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Ví dụ về Kế toán

Để minh họa kế toán bút toán kép, hãy tưởng tượng một doanh nghiệp gửi hóa đơn cho một trong những khách hàng của mình. Kế toán sử dụng phương pháp bút toán kép ghi nợ các khoản phải thu chuyển đến bảng cân đối kế toán và ghi có vào doanh thu bán hàng chuyển vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Khi khách hàng thanh toán hóa đơn, kế toán ghi có các khoản phải thu và ghi nợ tiền mặt. Kế toán kép còn được gọi là cân đối sổ sách, vì tất cả các bút toán kế toán được cân đối với nhau. Nếu các bút toán không cân đối, kế toán biết rằng có một sai sót nào đó trong sổ cái.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Department

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Department là gì? [hay Bộ Phận Kế Toán; Phòng Tài Vụ nghĩa là gì?] Định nghĩa Accounting Department là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Department / Bộ Phận Kế Toán; Phòng Tài Vụ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hội nhập hóa, muốn thăng tiến xa trong ngành kế toán, bạn cần biết các thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới ngành như kế toán tiếng Anh là gì, kế toán trưởng tiếng Anh là gì… Tham khảo ngay danh sách thuật ngữ ngành kế toán bằng tiếng Anh nhé!


1. Kế toán trưởng tiếng Anh là gì?

Ngành kế toán luôn là một trong những ngành có nhu cầu tìm việc làm cao nhất vì mức thu nhập hấp dẫn. Mức thu nhập của kế toán sẽ được nâng lên nhiều lần nếu họ trở thành kế toán trưởng và làm việc trong môi trường có yếu tố quốc tế. Muốn làm được điều đó, điều đương nhiên là người kế toán cần nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh trong nghề.

Bạn đang xem: Phòng tài chính kế toán tiếng anh là gì

Trước hết, kế toán trưởng là người đứng đầu bộ phận kế toán trong các tổ chức, họ chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của phòng kế toán, đưa ra tham mưu cho lãnh đạo về chiến lược tài chính… Bất cứ tổ chức nào cũng cần bộ phận kế toán để góp phần quản lý kinh tế, tài chính.

Kế toán trưởng tiếng Anh là chief accountant. Trong đó “chief” có nghĩa là trưởng và “accountant” là kế toán. Vị trí chief accountant luôn được xem là một mốc son trên con đường sự nghiệp ngành kế toán vì vai trò quan trọng trong tổ chức. Nếu được hỏi chief accountant là gì thì câu trả lời là họ là những người có vai trò quan trọng bậc nhất trong phòng kế toán.


Kế toán trưởng tiếng Anh là Chief Accountant

2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành kế toán

Việc tìm hiểu các thuật ngữ bằng tiếng Anh không chỉ là yêu cầu cần thiết nếu bạn muốn làm việc cho các công ty có yếu tố nước ngoài, quốc tế mà việc hiểu biết những thuật ngữ bằng tiếng Anh còn giúp bạn trong việc sử dụng các phần mềm kế toán của nước ngoài hoặc đọc các tài liệu chuyên ngành.

2.1. Thuật ngữ chỉ nhân sự ngành kế toán

Kế toán viên tiếng Anh là Accountant. Đôi khi kế toán viên cũng được dịch là “Clerk”. Kế toán viên là người làm các công việc kế toán như tính toán, cung cấp các thông tin về tài chính cho tổ chức giúp cho ban lãnh đạo, nhà đầu tư, các cơ quan thuế đưa ra quyết định về việc phân bố nguồn lựcKế toán tổng hợp được dịch là General Account, là người chịu trách nhiệm với hầu hết các mảng liên quan đến kế toán trong doanh nghiệp như thu thập, xử lý dữ liệu, chứng cứ liên quan đến tài chính, hạch toán, theo dõi và quản lý công nợ cũng như các khoản chi tiêu và giám sát số liệu sản phẩm kinh doanh.Kế toán nội bộ tiếng Anh là Internal Accountant. Họ là người phụ trách việc kiểm tra các thông tin và giám sát các hoạt động thuộc về hệ thống vận hành của tổ chức, vốn tài chính trong nội bộ tổ chức, các khoản thu, chi và chi phí hợp pháp khácKế toán công nợ tiếng Anh là Receivable accountant. Đây là vị trí chịu trách nhiệm làm việc liên quan đến các khoản công nợ mà tổ chức phải thu hồi hoặc chi trả.Kế toán thuếTax Accountant. Họ làm công việc tính toán các khoản thuế cho doanh nghiệp, Vị trí này đảm bảo doanh nghiệp thực thi đúng nghĩa vụ pháp luật của mình.
Bạn cần nắm rõ các thuật ngữ chỉ nhân sự trong phòng kế toán

Các thuật như kế toán trưởng tiếng Anh là gì, kế toán tổng hợp, kế toán nội bộ… là các thuật ngữ cơ bản của phòng kế toán, ở một số tổ chức, chúng ta còn có các vị trí như:

Quản lý kế toán là Account ManagerNgười giám sát kế toán là Accounting Supervisor.Kế toán viên nói chung được gọi là Staff AccountantKế toán chi phí là Cost Accountant.Kế toán dự án là Project Accountant.Thư ký kế toán được dịch là Accounting Clerk/ Accounting Secretary

2.2. Thuật ngữ liên quan đến công việc ngành kế toán

Bên cạnh việc hiểu biết về kế toán trưởng tiếng Anh là gì, các thuật ngữ chỉ nhân sự trong phòng kế toán, bạn cũng cần biết thêm về các thuật ngữ cơ bản liên quan đến công việc trong ngành bằng tiếng Anh

Phương trình kế toánAccounting equation. Phương trình kế toán: Tài sản = Vốn của chủ sở hữu + Nợ phải trả. Đây là vấn đề căn cốt của mô hình kế toán, phản ánh rõ nét mối quan hệ tài chínhKiểm toán tiếng Anh là Auditing. Kế-kiểm luôn đi cùng nhau, kiểm toán là công việc kiểm tra những giao dịch và toàn bộ hệ thống từ đó giúp tổ chức làm báo cáo tài chính.

Xem thêm: Dàn Ý Chứng Minh Ca Dao Dân Ca Việt Nam Thấm Đẫm Tình Yêu Quê Hương Đất Nước

Bút toán trong tiếng Anh là Accounting Entry. Bút toán tức là ghi lại các giao dịch và sổ kế toán.Assets nghĩa là Tài sản được định nghĩa là các nguồn lực về kinh tế của một tổ chức có thể đem lại lợi ích trong tương lai cho chủ thể.Bảng cân đối kế toánBalance sheet, là một bản báo cáo thể hiện tình hình tài sản của một công ty, vốn chủ sở hữu và công nợ của một tổ chức tại một thời điểm cụ thể.Certified public accountant [CPA] nghĩa là Kế toán viên công chứng thường được người trong nghề gọi tắt là CPA. Thuật ngữ này chỉ một người đã được nhà nước cấp chứng chỉ hành nghề kế toán công.Chi phí được dịch là Expenses, là những khoản tổ chức bỏ ra để tạo doanh thuBáo cáo tài chínhFinancial statements. Loại báo cáo này được làm để thể hiện tình hình tài chính và hiện trạng kết quả hoạt động của một tổ chức tại một thời điểm cụ thể.Nguyên tắc giá gốc được dịch là Historical cost principle. Nguyên tắc này cho rằng mọi giao dịch và các sự kiện có thể được đo lường và được báo cáo theo giá mua.Báo cáo thu nhập trong tiếng Anh là Income statement, thể hiện doanh thu và tình hình tài chính trong một khoảng thời gian của tổ chứcỦy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế có tên tiếng Anh là International Accounting Standards BoardCông nợLiabilities, nghĩa là các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.Lỗ ròng tiếng Anh là Net loss là Phần chênh lệch chi phí lớn hơn so với doanh thu của tổ chức trong một khoảng thời gian.Các khoản đầu tư của chủ sở hữu được dịch là Owner investments.
Hiểu biết các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh là yêu cầu cần thiết trong thời kỳ hội nhập

Trên đây là một số thuật ngữ ngành kế toán bằng tiếng Anh như kế toán trưởng tiếng Anh là gì, các vị trí trong phòng kế toán được dịch như thế nào… Muốn tìm việc làm kế toán trưởng hay bất cứ vị trí nào trong phòng kế toán của các công ty có yếu tố nước ngoài, bạn rất nên tham khảo các thuật ngữ cần thiết để phục vụ cho công việc. Trong thời buổi hội nhập như hiện nay, hãy tự phổ cập thêm tiếng Anh liên quan đến ngành nghề của mình để tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp nhé!



Kế toán trưởng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công tác kế toán của một doanh nghiệp. Việc Read more

Trong tiếng việt Trưởng phòng, Phó phòng, Quản lý có nghĩa là người đứng đầu phòng hoặc chức vụ tương đương của bộ phận nào đó. Họ sẽ là người thực hiện các chức năng như tổ chức, điều hành, giám sát, kiểm tra…cũng như chịu mọi trách nhiệm khi có vấn đề xảy ra trước giám đốc công ty. Vậy trưởng phòng, phó phòng, quản lý tiếng anh là gì ? Cùng xem bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về trưởng phòng tiếng Anh. Cũng như một số từ vựng và ví dụ về chức vụ trong tiếng Anh nhé.

Trưởng phòng trong tiếng anh là gì?

Chief of departmentTrưởng phòng, trưởng ban, trưởng khoa, trưởng bộ phận

+ Chief : người đứng đầu [sếp]

+ Department : hội đồng, ban, bộ phận.

Bên cạnh đó, tuỳ theo các chức vụ và đặc thù công việc mà trưởng phòng được ơhana loại như sau :

Personnel managerTrưởng phòng Nhân Sự
Marketing managerTrưởng phòng Marketing
Finance managerTrưởng phòng Tài Chính
Accounting managerTrưởng phòng Kế Toán
Production managerTrưởng phòng Sản Xuất
Technical managerTrưởng phòng Kỹ Thuật
Sales managerTrưởng phòng Kinh Doanh

Ex: Today, our branch will welcome a new finance manager [Hôm nay, chi nhánh của sẽ đón một trưởng phòng tài chính mới]

Ex: Our company is lacking a technical manager to manage construction sites [Công ty chúng ta đang thiếu một trưởng phòng kỹ thuật để quản lý các công trình xây dựng]

Phó phòng trong tiếng anh là gì?

Tương tự như trưởng phòng, phó phòng cũng được phân ra thành nhiều dạng khác nhau như :

Deputy HRPhó phòng Nhân Sự
Deputy Marketing ManagerPhó phòng Marketing
Deputy Head of Finance DepartmentPhó phòng Tài Chính
Deputy AccountantPhó phòng Kế Toán
Deputy Manager of ProductionPhó phòng Sản Xuất
Deputy Head of Technical DepartmentPhó phòng Kỹ Thuật
Deputy BusinessPhó phòng Kinh Doanh

Chú ý: Trong các doanh nghiệp, công ty hiện nay tại Việt Nam, không phải công ty nào cũng có chức vụ phó phòng, tùy theo năng lực kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp để tuyển nhân sự phù hợp.

Ex: The branch office complimented the Deputy Manager for selecting the best employees [Chi nhánh tổng có lời khen đến phó phòng nhân sự vì đã chọn lọc được những nhân viên ưu tú]

Ex: This afternoon, the Deputy Head of Finance Department had a hot meeting with his employees about the company’s current revenue situation [Chiều nay 14h phó phòng tài chính có cuộc họp nóng với các nhân sự của mình về tình hình doanh thu hiện tại của công ty.]

Quản lý trong tiếng anh là gì?

Quản lý cũng tương tự như trưởng phòng.

Business managementQuản lý doanh nghiệp

Ex: I appoint Mr. A to be a business manager, instead of me managing the work when I’m not at the company. [Tôi bổ nhiệm anh A làm quản lý doanh nghiệp, thay tôi quản lý công việc khi tôi không có mặt ở công ty.]

Ý nghĩa của chức danh trong tiếng anh các nước

Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại nước Mỹ

Trong một tập đoàn lớn, Công ty, vị trí cao nhất [Top Position] là Chairman hay President [Chủ tịch]. Các cấp dưới bao gồm Vice president [Phó Chủ tịch]. Officer hay Director [Giám đốc] sẽ là người điều hành công ty. Cấp dưới tiếp theo gồm General manager [tổng giám đốc] hay Manager [giám đốc].

Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại nước Anh

Chaiman là một vị trí cao nhất của công ty. Cấp dưới họ là Chief Executive Director [giám đốc điều hành] hoặc Managing Director [giám đốc điều hành]. Cấp thấp hơn tiếp theo đến các giám đốc sẽ được gọi là Chief Officer/Director [giám đốc] và thấp hơn là Manager [giám đốc]. Tập hợp các Director [giám đốc] được gọi chung là Board. Phòng họp của Board gọi là Boardroom [phòng họp].

Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại hai nước Úc và Singapore

Đối với hai nước Úc và Singapore thì Managing Director [giám đốc điều hành] ngang hàng với CEO.

Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại nước Philippines

Người đứng đầu doanh nghiệp thường được gọi là Managing Director đồng nghĩa với President. Và họ sử dụng từ President khi nhắc về chức danh Giám đốc điều hành

Hy vọng với bài viết về trưởng phòng, phó phòng, quản lý trong tiếng Anh là gì sẽ giúp bạn giải đáp và biết thêm được nhiều chức danh hơn nhé. Chúng tôi cũng mong bài viết này hữu ích với bạn và giúp bạn khi bạn cần tìm đến. Chúc bạn thành công.

XEM THÊM:

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề