Phương pháp giải Toán nâng cao lớp 8

Tiếp theo trong chuỗi chuyên đề học toán lớp 8 nâng cao, hôm nay các em tiếp tục thực hành và học các dạng bài tập trong đề thi mã số LTN08004 – Đề thi số 4. Đây là đề thi phù hợp với các em Trung Bình – Khá – Giỏi, giúp các em kiểm tra lại kiến thức của mình, là chuyên đề ôn tập kiến thức cho các em học sinh Trung Bình – Khá. Đề thi toán lớp 8 nâng cao 08004 sẽ có chứa 1 vài câu hỏi để lọc học sinh, các em hãy thử sức mình nhé.

Khi các bạn và các em có đề thi toán lớp 8 chưa có lời giải, vui lòng sử dụng chức năng đăng bài hỗ trợ để nhận được lời giải chi tiết của Luyện Thi Nhanh. Ngoài ra, các em có thể để lại comments bài tập để các bạn khác có thể hỗ trợ, chia sẻ phương pháp giải. Đề thi toán lớp 8 nâng cao LTN08004 sẽ bao gồm các nội dung sau:

  • Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
  • Dạng toán rút gọn biểu thức và bài toán liên quan
  • Hình học lớp 8
  • dạng toán lớp 8 nâng cao
  • dạng toán lọc học sinh giỏi lớp 8

Chi tiết Đề thi toán lớp 8 nâng cao có đáp án – LTN08004

Tiết 2 Dạng Toán Giải Phương Trình Lớp 8 nâng cao – Dạng toán Giải Phương Trình có chứa ẩn trên tử lớp 8. Để xem lại các kiến thức và định nghĩa cơ bản khi giải phương trình lớp 8 nâng cao, các em xem lại ở tiết 1 về lý thuyết giải phương trình ax + b = 0.

Chuyên đề về Các dạng toán phương trình ax + b = 0 chúng ta sẽ được học:

Trong bài này, chúng ta sẽ học cách giải các bài toán mà trên tử sẽ chứa các ẩn số. Ẩn số ở đây là các số mà chúng ta phải đi xác định giá trị, thường các bài toán các ẩn số sẽ được đặt là: x, y, z hoặc là a, b, c.

Nội dung tiết học – Tiết 2. Giải phương trình chưa ẩn số ở tử:
– Dạng toán: Giải phương trình chứa ẩn trên tử lớp 8 nâng cao
– Thời gian: 30 phút
– Bài tập: 5 bài
– Độ khó: Khá – Giỏi

TỔNG KẾT: Sau tiết 2 này, các em cần nắm được:

– Các dạng đề bài và dạng toán giải phương trình chứa ẩn trên tử lớp 8 nâng cao


– Một số dạng bài toán hay gặp trong chương trình toán lớp 8 [Tổng hoặc Hiệu tử số so với mẫu số ở các hạng tử là như nhau]
– Áp dụng và làm quen với dạng toán giải phương trình.

Edusmart.vn giới thiệu tới quý vị thầy cô và các em học sinh chuyên đề Các dạng toán và phương pháp giải toán 8. Nội dung tài liệu bao gồm đầy đủ các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập áp dụng có giải chi tiết, các dạng bài tập thường xuyên suất hiện trong các kì thi.

Các dạng toán và phương pháp giải toán 8

Danh sách các đề kiểm tra 15 phút toán 8 theo từng bài, kiểm tra 1 tiết [45 phút] toán 6 theo từng chương, kiểm tra học kỳ 1 toán 8, kiểm tra học kỳ 2 toán 8, kiểm tra khảo sát toán 8cả năm, các chuyên đề toán lớp 8 tất cả đều có lời giải chi tiết phục vụ cho công việc giảng dạy của quý thầy cô và việc tự học cảu các em học sinh, link danh sách tài liệu được để bên dưới bài viết.

Chuyên đề được biên soạn bao gồm lý thuyết, bài tập ví dụ, bài tập luyện tập, bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết, qua đó giúp các em hệ thống được kiến thức cốt lõi trong chương học và phân dạng phương pháp giải bài tập, hình thành phản xạ có thể giải quyết các dạng bài tập tương tự tiếp theo.

Quý thầy cô đóng góp đề thi của trường mình cho nguồn tài liệu thêm phong phú xin gửi về địa chỉ mail: . Edusmart Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý thầy cô.

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 TOÁN 8

ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN LỚP 8

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8

GIẢI BÀI TẬP TOÁN 8 SGK

Dưới đây là một số dạng bài tập Toán nâng cao dành cho các em học sinh khối lớp 8 tự giải: Nhân chia đa thức, hằng đẳng thức, phép tính phân thức.

NHÂN CÁC ĐA THỨC

1. Tính giá trị:

B = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + … – 8x2 + 8x – 5 với x = 7

  • Phiếu hướng dẫn tự học Toán lớp 8 từ 30/3 tới 4/4
  • Chuyên đề tam giác đồng dạng – Toán lớp 8
  • Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 THCS Mai Dịch 2019-2020
  • Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x – Toán lớp 8
  • Đề cương ôn tập hè Toán lớp 8

2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?

3. Chứng minh rằng nếu: $ \displaystyle \frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}$ thì

[x2 + y2 + z2] [a2 + b2 + c2] = [ax + by + cz]2

CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

1. Rút gọn các biểu thức sau:

a. A = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12

b. B = 3[22 + 1] [24 + 1] … [264 + 1] + 1

c. C = [a + b + c]2 + [a + b – c]2 – 2[a + b]2

2. Chứng minh rằng:

a. a3 + b3 = [a + b]3 – 3ab [a + b]

b. a3 + b3 + c3 – 3abc = [a + b + c] [a2 + b2 c2 – ab – bc – ca]

Suy ra các kết quả:

i. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c

ii. Cho $ \displaystyle \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=0$ tính$ \displaystyle A=\frac{bc}{a_{{}}^{2}}+\frac{ca}{b_{{}}^{2}}+\frac{ab}{c_{{}}^{2}}$

iii. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc [abc ≠ 0]

Tính$ \displaystyle B=\left[ 1+\frac{a}{b} \right]\left[ 1+\frac{b}{c} \right]\left[ 1+\frac{c}{a} \right]$

3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức

a. A = 4x2 + 4x + 11

b. B = [x – 1] [x + 2] [x + 3] [x + 6]

c. C = x2 – 2x + y2 – 4y + 7

4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức

a. A = 5 – 8x – x2

b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y

5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c

b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0

6. Chứng minh rằng:

a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y

b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z

7. Chứng minh rằng:

x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.

8. Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.

9. Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.

10. Rút gọn biểu thức:

A = [3 + 1] [32 + 1] [34 + 1] … [364 + 1]

11. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.

b. Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp [k = 3, 4, 5] không là số chính phương.

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

1. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a. x2 – x – 6

b. x4 + 4x2 – 5

c. x3 – 19x – 30

2. Phân tích thành nhân tử:

a. A = ab[a – b] + b[b – c] + ca[c – a]

b. B = a[b2 – c2] + b[c2 – a2] + c[a2 – b2]

c. C = [a + b + c]3 – a3 – b3 – c3

3. Phân tích thành nhân tử:

a. [1 + x2]2 – 4x [1 – x2]

b. [x2 – 8]2 + 36

c. 81x4 + 4

d. x5 + x + 1

4. a. Chứng minh rằng: n5 – 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.

b. Chứng minh rằng: n3 – 3n2 – n + 3 chia hết cho 48 với mọi số lẻ n.

5. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử

a. a3 – 7a – 6

b. a3 + 4a2 – 7a – 10

c. a[b + c]2 + b[c + a]2 + c[a + b]2 – 4abc

d. [a2 + a]2 + 4[a2 + a] – 12

e. [x2 + x + 1] [x2 + x + 2] – 12

f. x8 + x + 1

g. x10 + x5 + 1

6. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n:

a. n2 + 4n + 8 chia hết cho 8

b. n3 + 3n2 – n – 3 chia hết cho 48

7. Tìm tất cả các số tự nhiên n để :

a. n4 + 4 là số nguyên tố

b. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố

8. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

a. x + y = xy

b. p[x + y] = xy với p nguyên tố

c. 5xy – 2y2 – 2x2 + 2 = 0

CHIA ĐA THỨC

1. Xác định a để cho đa thức x3 – 3x + a chia hết cho [x – 1]2

2. Tìm các giá trị nguyên của n để $ \displaystyle \frac{2n_{{}}^{2}+3n+3}{2n-1}$ là số nguyên

3. Tìm dư trong phép chia đa thức:

a. x – 1

b. x2 – 1

c. x2 + x + 1

4. Xác định các số a va b sao cho:

a. x4 + ax2 + b chia hết cho:

i. x2 – 3x + 2

ii. x2 + x + 1

b. x4 – x3 – 3x2 + ax + b chia cho x2 – x – 2 có dư là 2x – 3

c. 2x2 + ax + b chia cho x + 1 dư – 6 chia cho x – 2 dư 21

2. Chứng minh rằng

f[x] = [x2 – x + 1]1994 + [x2 + x – 1]1994 – 2

chia hết cho x – 1. Tìm dư trong phép chia f[x] cho x2 – 1

3. Tìm n nguyên để $ \displaystyle \frac{2n_{{}}^{2}+n-7}{n-2}$ là số nguyên

4. Chứng minh rằng:

a. 1110 – 1 chia hết cho 100

b. 9 . 10n + 18 chia hết cho 27

c. 16n – 15n – 1 chia hết cho 255

5. Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n – 1 chia hết cho 7

6. Chứng minh rằng:

a. 20n + 16n – 3n – 1:323 với n chẵn

b. 11n + 2 + 122n + 1:133

c. $ \displaystyle 2_{{}}^{2_{{}}^{2n}}+7$ chia hết cho 7 với n > 1

TÍNH CHẤT CƠ BẢN RÚT GỌN PHÂN THỨC

CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC

Video liên quan

Chủ Đề