Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là trắc nghiệm

04/11/2020 300

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Chu Huyền [Tổng hợp]

1. Công thức chung của tư bản là:A. T – H –T’B. H – T – HC. T – T – HD. H – H – TANSWER: A2. Tư bản là:A. Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo raB. Giá trị mang lại giá trị thặng dưC. Bao gồm tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùngD. Vốn đầu tưANSWER: B3. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:A. Tìm ra giải pháp làm tăng năng suất lao độngB. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bảnC. Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệtD. Để phân biệt lao động với sức lao độngANSWER: B4. Giá trị thặng dư là:A. Một phần giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạtB. Một phần của lợi nhuận siêu ngạchC. Một phần của lợi nhuận bình quân do công nhân làm thuê tạo raD. Là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo raANSWER: A5. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:A. Tư bản bất biến sinh raB. Tư bản cố định sinh raC. Tư bản khả biến sinh raD. Tư bản lưu động sinh raANSWER: C6. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh?A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhânB. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhânC. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhânD. Phản ánh mức doanh lợi của việc đầu tư tư bảnANSWER: B7. Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dưtương đối cần phải:A. Tăng năng suất lao động xã hộiB. Tăng năng suất lao động cá biệtC. Tăng cường độ lao độngD. Kéo dài ngày lao độngANSWER: A8. Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là:A. Do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hộiB. Do năng suất lao động cá biệt thấp hơn năng suất lao động xã hộiC. Do tăng năng suất lao động ngànhD. Do tăng năng suất lao động xã hộiANSWER: A9. Lượng giá trị của hàng hoá bao gồm:A. c + vB. c + v + mC. v + mD. c + mANSWER: B10. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:A. Người lao động có tư liệu sản xuấtB. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuấtC. Người có sức lao động phải được tự do về thân thểD. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và họ bị tước đoạt hết tư liệusản xuất. tư liệu sinh hoạt.ANSWER: D11. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhânB. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhânC. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bảnD. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhânANSWER: C12. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngànhlà hình thành:A. Tỷ suất lợi nhuận bình quânB. Tỷ suất giá trị thặng dưC. Tỷ suất lợi tứcD. Tỷ suất lợi nhuậnANSWER: A13. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:A. c + vB. c + mC. c + v + mD. v + mANSWER: A14. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:A. p = mB. p lớn hơn mC. p nhỏ hơn mD. p = 0ANSWER: A15. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuậnA. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn bằng tỷ suất lợi nhuậnB. Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuậnC. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuậnD. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuậnANSWER: C16. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn CNTB cạnh tranh là:A. Quy luật lợi nhuận bình quânB. Quy luật giá cả sản xuấtC. Quy luật cạnh tranhD. Quy luật giá trị thặng dưANSWER: B17. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là :A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuấtB. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuấtC. Chế độ chiếm hữu tư nhân về sức lao độngD. Chế độ người bóc lột ngườiANSWER: B18. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa?A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lộtB. Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết tư liệu sản xuấtC. Sản xuất hàng hóa phát triểnD. Phân công lao động xã hội phát triểnANSWER: B19. Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc vào?A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạtB. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuấtC. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệpD. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao độngANSWER: A20. Giá trị thặng dư là?A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bảnB. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóaC. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao độngD. Giá trị bóc lột được do nhà Tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao độngANSWER: C21. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh?A. Quy mô bóc lột của Tư bản đối với người lao độngB. Trình độ bóc lột của tư bản với người lao độngC. Tính chất bóc lột của Tư bản với lao độngD. Phạm vi bóc lột của tư bản với lao độngANSWER: A22. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối làA. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổiB. Tăng cường độ lao độngC. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao độngD. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao độngANSWER: C23. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dưA. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốcB. Cùng một nguồn gốc, cùng phản ánh bản chất bóc lộtC. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc.D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dưANSWER: D24. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận là do?A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vựcB. Cạnh tranh trong nội bộ ngànhC. Cạnh tranh giữa các ngànhD. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuậnsiêu ngạchANSWER: C25. Tư bản bất biến [c] là:A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu haoB. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuấtC. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sảnphẩmD. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chukỳ sản xuấtANSWER: C26. Tư bản bất biến [c] và tư bản khả biến [v] có vai trò như thế nào trong quátrình sản xuất giá trị thặng dư?A. Tư bản bất biến [c] là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dưB. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dưC. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dưD. Tư bản bất biến [c] là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trịthặng dưANSWER: D27. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?A. Giá trị thặng dư.B. Lực lượng sản xuấtC. Quan hệ cung – cầuD. Do nhà tư bản vay vốn ngân hàngANSWER: A28. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuêtạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?A. Giá trị hàng hoá.B. Giá trị hàng hoá sức lao độngC. Giá trị thặng dư.D. Giá trị sử dụng.ANSWER: C29. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là đểbiết:A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩmB. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụngC. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dưD. Tốc độ chu chuyển tư bảnANSWER: C30. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dưB. Là con đẻ của tư bản khả biếnC. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phíD. Là con đẻ của của tư bản ứng trướcANSWER: B31. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?A. Tiền công là giá trị của lao độngB. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuêC. Là giá cả của hàng hoá sức lao độngD. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao độngANSWER: A32. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếukhông đổi, sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếuB. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lýC. Tăng năng suất lao động cá biệtD. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất rat ư liệu sinh hoạtANSWER: A33. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?A. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoáB. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóaC. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trườngD. Là phạm trù lịch sửANSWER: B34. Lợi nhuận là:A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bảnB. Là tiền công mà nhà tư bản trả cho công nhânC. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dưD. Là giá trị thặng dưANSWER: C35. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nàodưới đây là đúng?A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hộiB. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giátrị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệtC. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dưD. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệtANSWER: B36. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gianA. Dưạ vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bảnB. Mức độ vất vả của công nhânC. Số lượng tiền côngD. Giá trị tiền côngANSWER: A37. Tư bản cố định là:A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyểntừng phần vào sản phẩm.B. Nguyên vật liệuC. Công cụ lao độngD. Vật liệu phụANSWER: A38. Tư bản lưu động là:A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuy ển hếtvào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất.B. Máy mócC. Nhà xưởngD. Tham gia từng phần vào sản xuấtANSWER: A39. Sức lao động là:A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người và được người đó vận dụng đểsản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.B. Khả năng lao động của con ngườiC. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.D. Trí lực của người lao độngANSWER: A40. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?A. Sức lao động trở thành hàng hóaB. Sức lao động biến thành tư bảnC. Tiền tệ vận động theo công thức H – T – H’D. Tiền tệ vận động theo công thức H – H’ANSWER: A41. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động:A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dưB. Là quá trình lao độngC. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nóD. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nóANSWER: D42. Giá trị hàng hóa sức lao độngA. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhânC. Phí tổn đào tạoD. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân; Phí tổn đào tạoANSWER: A43. Tiền công trong CNTB làA. Giá cả của hàng hóa sức lao độngB. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóaC. Giá trị của lao độngD. Giá cảlao độngANSWER: A44. Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dưA. Tiền lươngB. Lợi tứcC. Địa tôD. Lợi nhuậnANSWER: A45. Tư bản bất biếnA. Dùng để mua sức lao độngB. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuấtC. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuấtD. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất.ANSWER: D46. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để:A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra giá trị thặng dưB. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bảnC. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bảnD. Xác định tốc độ chu chuyển của từng loại tư bảnANSWER: A47. Tư bản khả biếnA. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng sức lao độngB. Công nhân tiêu dung vào mục đích cá nhânC. Tồn tại dưới hình thức tiền lươngD. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuấtANSWER: A48. Tư bản cố định là bộ phận tư bản:A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào sảnphẩm.B. Khấu hao hết giá trị sau mỗi chu kỳ sản xuấtC. Vận động liên tục thì có hiệu quảD. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuấtANSWER: A49. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản:A. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuấtB. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuấtC. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩmD. Tồn tại dưới dạng sức lao độngANSWER: A50. Tỷ suất giá trị thặng dư làA. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biếnB. Tỷ lệ % giữagiá trị thặng dư với tư bản ứng trướcC. Tỷ lệ % giữa tư bản khả biến với giá trị thặng dư.D. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩaANSWER: A51. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đốiA. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lýB. Kéo dài thời gian lao động tất yếuC. Tiết kiệm chi phí sản xuấtD. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với đi ều kiệnnăng suất lao động xã hội không đổi.ANSWER: D52. Tích lũy tư bản làA. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêmB. Tích lũy tiền cho nhà tư bảnC. Mở rộng quy mô sản xuấtD. Do yêu cầu của tái sản xuất giản đơnANSWER: A53. Những ý kiến nào sau đây là saiA. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dưB. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bảnC. Động cơ của tích lũy tư bản là thu được nhiều giá trị thặng dưD. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bảnANSWER: B54. Tập trung tư bảnA. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hộiB. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, còn tư bản xã hội giảmC. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớnD. Làm tăng quy mô của tư bản xã hộiANSWER: C55. Cấu tạo hữu cơ của tư bảnA. Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao độngB. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh những biến đổicủa cấu tạo kỹ thuậtC. Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao độngD. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biếnANSWER: B56. Lợi nhuận có nguồn gốc từA. Lao động phức tạpB. Lao động quá khứC. Lao động không được trả côngD. Lao động cụ thểANSWER: C57. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dưA. p’ < m’B. p’ = m’C. m’ và p’ đều phản ánh bản chất bóc lộtD. m’ < p’ANSWER: A58. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thànhA. Do cạnh tranh trong nội bộ ngànhB. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuấtC. Do cơ chế thị trường mà cóD. Do tác động của quy luật kinh tếANSWER: B59. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?A. Học thuyết giá trị lao độngB. Học thuyết giá trị thặng dưC. Học thuyết tích lũy tư bảnD. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hộiANSWER: B60. Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch:A. Giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao độngB. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm thờiC. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt đối.D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tạiANSWER: B61. Nguồn gốc lợi tức của tư bản cho vayA. Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuấtB. Do kinh doanh tiền tệ mà raC. Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vayD. Là một phần của lợi nhuận bình quânANSWER: A62. Tỷ suất lợi tứcA. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vayB. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vayC. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vayD. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biếnANSWER: A63. Nguồn gốc của địa tô tư bảnA. Là phần giá trị thặng dư siêu ngạch nằm ngoài lợi nhuận bình quânB. Là một phần của lợi nhuận bình quânC. Là tiền đi thuê đấtD. Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đâtANSWER: A64. Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được:A. Là địa tô có được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.B. Trên những ruộng đất kém thuận lợi nhấtC. Do thâm canh đem lạiD. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệpANSWER: D65. Địa tô chênh lệch II làA. Là địa tô thu được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợiB. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất chứa các kim loại quýC. Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canhD. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệpANSWER: C66. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranhlà?A. Quy luật lợi nhuậnB. Quy luật lợi nhuận độc quyềnC. Quy luật lợi nhuận bình quânD. Quy luật giá cả độc quyềnANSWER: C67. Cạnh tranh giữa các ngành sẽ dẫn đến?A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngànhB. Hình thành giá trị xã hộiC. Hình thành giá cả hàng hóaD. Hình thành lợi nhuận siêu ngạchANSWER: A68. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ dẫn đếnA. Hình thành giá trị thị trườngB. Hình thành lợi nhuận bình quânC. Hình thành giá cả sản xuấtD. Hình thành giá cả độc quyềnANSWER: A69. So sánh về bản chất giữa giá trị thặng dư và lợi nhuậnA. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra còn lợi nhuận là con đẻ củatư bảnứng trước .B. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh bản chất bóc lộtC. Giá trị thặng dư là hình thức biến tướng của lợi nhuậnD. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh hiệu quả kinh doanh của nhà tưbản.ANSWER: A70. Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bảnA. Làm tăng tổng tư bản xã hộiB. Không làm thay đổi tổng tư bản xã hộiC. Làm giảm quy mô của tư bản cá biệtD. Làm tăng qui mô của tư bản cá biệtANSWER: D

Video liên quan

Chủ Đề