R15 V4 bao nhiêu cc

Yamaha R15 v4 được cho là mẫu xe xuất hiện trong loạt ảnh được tiết lộ trên mạng xã hội Indonesia thực chất chỉ là sản phẩm photoshop của một sinh viên đam mê xe tên Abin designs.

Với sự xuất hiện của Honda CBR150R 2021 đã được “lột xác” toàn diện cả trong lẫn ngoài, và một số thông tin được cho rằng GSX-R150 của Suzuki cũng chuẩn bị “lột xác”, nên việc mong muốn một phiên bản mới toàn diện của R15 đang rất được các fan Yamaha trông đợi. Hình ảnh photoshop của Abin cũng là một trong những mong muốn của các fan mong đợi Yamaha R15 v4 sẽ trông như thế nào.

Hình ảnh phác họa photoshop của Yamaha R15 v4

Cùng Motosaigon xem thêm hình ảnh phác họa ý tưởng về mẫu “Yamaha R15 v4” của các fan Yamaha.

Yamaha R15 v3 phiên bản màu mới nhất. 

R15 v3và MT-15 đều là những chiếc xe 1 55cc, sở hữu ngoại hình hầm hố bắt mắt. Xe được trang bị hộp số 6 cấp, động cơ 1 xy lanh đơn, SOHC, làm mát bằng dung dịch. Bên cạnh đó, cả 2 xe đều được trang bị phuộc Upside-down cứng cáp và van biến thiên VVA giúp tối ưu lực máy ở mọi dải vòng tua.

Như các bạn đã xem trên Motosaigon trước đây, Yamaha Việt Nam đã phát đi thông báo cập nhật giá đề suất mới cho Yamaha R15 v3 & Yamaha MT-15 được áp dụng từ ngày 01/07/2020, cụ thể như sau:

  • Giá xe Yamaha R15 v3 có giá bán lẻ đề xuất: 70.000.000 VNĐ
  • Giá xe Yamaha MT-15 có giá bán lẻ đề xuất: 69.000.000 VNĐ

Trên yên Honda CBR150R 2021

Trên yên Honda CBR150R 2021 ABS hoàn toàn mới tại Việt Nam

Xem thêm:

  • Suzuki GSX-R150 2021
  • Suzuki GSX-S150 2021

Minh Hữu

27/09/2021 17:37:37

Đức Anh

23/08/2019 15:36:32

Đánh giá Yamaha R15V4 R15M phiên bản mới

Yamaha R15V4 hay YZF-R15M đã chính thức ra mắt thị trường Indonesia với nhiều thay đổi được đánh giá mạnh mẽ nhất năm nay.

Yamaha R15V4 giá bao nhiêu?

Yamaha R15V4 có giá bán chính thức tại Indonesia là: 38.900.000 RP – 44.100.000 RP [tương đương 70 triệu đồng chưa tính thuế.

Phiên bản màu
R15V4 Tiêu chuẩn Xanh GP 38.900.000 RP
R15V4 Tiêu chuẩn Đen 38.900.000 RP
R15V4 M ABS Xanh xám 43.500.000 RP
R15V4 M ABS Trắng kỷ niệm 44.100.000 RP

Yamaha R15V4 có mấy màu?

Theo đó Yamaha R15 V4 sẽ có tổng cộng 2 phiên bản lớn: R15V4 Connected Tiêu chuẩn [Xanh GP, Đen] và R15V4 M ABS [Xám xanh và Trắng kỷ niệm 60 năm].

R15V4 phiên bản tiêu chuẩn màu xanh gp
R15V4 phiên bản tiêu chuẩn màu đen
R15M ABS màu kỷ niệm 60 năm trắng đỏ
R15V4 M ABS màu xám bạc xanh

Review R15 V4 2022 có gì mới?

Trong đại phiên bản R15 V4 này Yamaha có khá nhiều thay đổi và được chia thành 3 nhóm chính gồm: R-ADN, R-Performance, R-Control.

  • R-ADN: sẽ bao gồm thay đổi về thiết kế, khung gầm, tư thế lái
  • R-Performance: tập trung vào việc cải tiến công nghệ động cơ, nồi chống trượt,…
  • R-Control: thay đổi về nhóm hệ thống treo như phuộc, phanh,…

R15V4 thiết kế R-ADN

R-DNA với các thay đổi về hệ thống đèn LED, tư thế lái, đồng hồ LCD

Đầu tiên đến với R15V4 là thiết kế phần hốc gió trung tâm được mô phỏng dựa theo mẫu xe đua YZR-M1 có dạng “M” và đèn LED lồi Projector ở trung tâm.

Hốc gió trung tâm dạng M tăng tính khí động học và kiểm soát lực cản tốt hơn

Hệ thống đèn ban ngày của R15 mới cũng sẽ được thiết kế lại theo phong cách R Series kinh điển của Yamaha.

Đèn ban ngày với thiết kế định hình đỉnh cao thương hiệu

Hoàn thiện tư thế lái trên R15V4 làm tăng tính khí động học, cảm giác thoải mái cho người điều khiển đáng kể từ đó rút ngắn khoảng cách top speed từ 0.307 xuống 0.293.

Tư thế lái thuần Sport kết hợp cùng thiết kể R-DNA mang lại khả năng tăng tốc đáng kể trên R15M mới
Triple Clamp trên R15V4 tăng khả năng xử lý linh hoạt và chính xác

Đông hồ kỹ thuật số của R15V4 ngoài việc được bổ sung các thông số và điều chỉnh độ sáng ra còn có thêm 2 chế độ quan sát như các dòng Big Bike là: Street Mode – Chế động đi phố; Track Mode – Chế độ đường đua.

Chế độ phố với các thông số cơ bản và điều chỉnh sang chế độ tiết kiệm nhiên liệu
Chế độ đua với các thông số chi tiết và tốc độ cao nhất
Hệ thống yên của R15M sẽ có họa tiết Cacbon thể thao chiều lòng người hâm mộ

R15 V4 động cơ R-Performance

R-Performance bao gồm thay đổi về công suất, mô men xoắn, Quick Shifter

Yamaha R15V4 mới vẫn sử dụng khối động cơ 155cc, 4 van, SOHC làm mát bằng dung dịch với công nghệ VVA tiên tiến. Từ đó giữ vững phong độ ở 14.2 Kw ~ 19 mã lực tại 10.000 vòng / phút và 14.2 Kw tại 8500 vòng / phút.

Động cơ VVA với nhiều ưu điểm sẽ vẫn được áp dụng cho R15 V4
Công suất xe đạt 14,2 Nw / 10000 vòng / phút ~ 19 mã lực
Mô men xoắn mạnh mẽ đạt 14,7 Nm / 8500 rpm

Triên phiên bản R15M ABS sẽ được trang bị hệ thống hỗ trợ sang số nhanh Quick Shifter cho tay côn nhẹ hơn, sang số nhanh chóng và linh hoạt trong mọi trường hợp.

Quick Shifter trên cho khả năng sang số và chuyển côn nhẹ nhàng, dễ dàng

R15 V4 an toàn và hiện đại với R-Control

R-Control với các thay đổi bổ sung về phanh ABS, nồi chống trượt, phuộc USD,…

Theo xu thế cập nhập các tiện ích đi kèm cùng sự phát triển phần mềm không ngừng nghỉ của Yamaha. R15 V4 lần này sẽ được áp dụng công nghệ Y-Connect đã từng xuất hiện trên NVX 155, Exciter 155…

Y Connect giúp kết nối điện thoại qua sóng Bluetooth
Tất cả thông báo về cuộc gọi, tin nhắn, vị trí, xăng dầu,… đều sẽ được thông báo trên đồng hồ

Hệ thống nồi chống trượt Assist and Slipper Clutch sẽ được áp dụng cho cả 2 phiên bản của R15V4. Đây được đánh giá là động thái khá phóng khoán của Yamaha và 1 điểm cộng lớn cho phiên bản R15 V4 năm nay.

Nồi chống trượt hạn chế tình trạng trượt bánh và rút ngắn phản hồi khi vào ngã rẽ

Bộ 3 hệ thống treo gồm: phuộc Upside Down USD, khung thể thao DeltaBox, cánh tay đòn nhôm Aluminium Rear Arm là những thành công trên R15 V3 sẽ được giữ lại và cải tiến trên nền R15 V4 mới.

Cánh tay đòn nhôm mạnh mẽ và cứng rắn đầy tự tin
Khung Delta Box linh hoạt và chính xác
Phuộc USD hoàn hảo để chinh phục mọi cung đường

Cuối cùng là 3 tính năng mới mang tính chiến lược và cũng là điểm đắt giá để R15V4 cạnh tranh cùng CBR150R 2022 năm nay [chỉ có trên phiên bản R15V4 M]

  • Hệ thống phanh ABS 2 piston
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  • Công tắc Mở/Tắt động cơ của các mẫu BigBike
Điều chúng ta mong mỏi nhất là bộ phanh ABS 2 kênh trước sau cuối cùng cũng đó có trên R15M
Hệ thống kiểm soát lực kéo hạn chế tình trạng trượt và giật bánh sau khi tăng tốc đột ngột
Công tắc tắt mở động cơ là tính năng mới khá hay cho mẫu xe chiến lược R15M năm nay

So sánh R15V4 và R15V3

Khi xem đến đây chúng ta đã không còn quá nhiều điều để so sánh R15V4 và R15V3. Khi với hàng loạt công nghệ từ: phanh ABS, nồi chống trượt, Quick shifter, TCS, Y-connect,… R15V4 chắc chắn sẽ vượt mặt R15V3 và là mẫu xe Sport Bike mà bạn nên sở hữu nhất 2022.

Tuy nhiên nếu bạn tin tưởng vào khả năng kiểm soát tay lái, độ đẹp trai, đẹp gái và là thanh niên gương mẫu không bao giờ chạy quá 60 km/h thì việc sở hữu Yamaha R15V3 lúc này là vô cùng đẹp.

Thông số kỹ thuật Yamaha R15V4

Động cơ
Loại động cơ Làm mát bằng dung dịch, 4 thì, SOHC, 4 van, VVA
Xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xi lanh 155.09 CC
Đường kính X hành trình piston 58,0x 58,7 mm
Tỉ số nén 11,6 ± 0,4: 1
Công suất tối đa 14,2kW / 10000 vòng / phút ~ 19 Mã lực
Mô-men xoắn cực đại 14,7Nm / 8500 vòng / phút
Khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Bể phốt ướt [Wet sump]
Dung tích dầu Tổng = 1,05L Không thay lọc = 0,85L

Thay lọc dầu = 0,95 L

Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu
Loại ly hợp Ly hợp đa ướt;
Truyền động Thủ công
Hộp số 1-N-2-3-4-5-6
Kích thước
Dài X Rộng X Cao 1990 X 725 X 1135 mm
Chiều dài cơ sở 1325 mm
Khoảng sáng gầm 170 mm
Chiều cao yên 815 mm
Trọng lượng 137 kg [R15]
140 kg [R15M]
Dung tích bình xăng 11 L
Hệ thống treo
Khung Delta Box
Phuộc trước Upside Down
Phuộc sau Lò xo đơn
Bánh trước 100/80-17M/C 52P
Bánh sau 140/70-17M/C 66S
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh đĩa
ABS R15V4 tiêu chuẩn: không
R15M V4: ABS 2 kênh
Điện
Hệ thống đánh lửa TCI
Ắc quy GTZ4V / YTZ4V [AII R15 mới], YTZ6V [AII R15M mới]
Bugi MR8E9

Danh sách địa chỉ showroom Minh Long Motor

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương [Gần công viên nước Dĩ An] - 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp [Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp] - 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM [Gần cầu vượt Linh Xuân] -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM [Cách bến xe Miền Đông 500m] - 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương [gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy] - 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế [Cách bến xe phía nam 300m] - 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM [Đối diện Mercedes Benz ] - 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM [Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m] - 079.4467.449

CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM [Cách ngã tư Bình Thái 500m] - 0768.0000.36

CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413

CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357

CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79

CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768

CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336

Video liên quan

Chủ Đề