Rớt có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ rơi rớt là gì:

rơi rớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rơi rớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rơi rớt mình


6

  4


Còn sót lại. | : ''Tàn dư phong kiến còn '''rơi rớt'''.''


1

  0


là rơi :]]]]]]]]]]]]]] là rớt, rớt xuống, sót lại

Rơi Rớt - Ngày 25 tháng 9 năm 2017


5

  5


Còn sót lại : Tàn dư phong kiến còn rơi rớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rơi rớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rơi rớt": . rối rít r� [..]

1. Tôi làm rớt rồi.

I've dropped the check.

2. Ộp, rớt mất rồi.

Oops, dropped it.

3. Đừng có làm rớt tôi!

Please don't drop me.

4. Làm sao để bị rớt?

How do you fail an examination like this?

5. Mình rớt xuống thác mà.

We went over a waterfall.

6. Anh vừa làm rớt nó.

You've dropped it.

7. Chị làm rớt cái này.

you dropped these.

8. Chị làm rớt tất cả.

You're dropping everything.

9. Ngài đã làm rớt cái này.

Hey, you dropped this!

10. Tôi hẳn đã làm rớt nó.

I... must dropped it.

11. Rớt mất chiếc giày rồi.

Lost a damn shoe.

12. Anh ta làm rớt bóng!

He knocks the ball loose!

13. Ngài đã làm rớt nó.

You dropped this.

14. Con làm rớt Ong Vàng à?

You drop Bumble Bee?

15. Anh làm rớt củi của em.

You're making me drop my stick.

16. Sự kỳ thị còn rơi rớt lại

Residual Discrimination

17. Ngựa của tôi bị rớt móng.

My horse threw a shoe.

18. Vì nó từ trên trời rớt xuống!

Because he came out of nowhere!

19. Cậu bắn rớt tai nó, nhớ không?

You blew his ear off, remember?

20. Ông làm rớt cái gì kìa, ông Pollock.

You've dropped something, Mr. Pollock.

21. Tiểu thư làm tôi muốn rớt cả tim!

My heart is fluttering because of you!

22. Chắc là chị đã làm rớt nó.

You must have dropped it.

23. Tôi bắn mụ rớt xuống, ở đằng kia.

I shot her down, over there.

24. 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai,

22 Then let my arm* fall from my shoulder,

25. Chú đã bắn chiếc máy bay rớt chứ?

Did you shoot that plane down?

26. Chúng tôi đã rớt xuống một thứ gì đó.

We landed on something.

27. Hình như cô làm rớt cái này, thưa cô.

I believe you dropped this.

28. Bắn cho cái đèn rớt trúng đầu tao hả?

Shoot the chandelier to knock me out?

29. Con có làm rớt cánh tay của mình không?

Can you drop part of your arm?

30. Cậu sẽ làm rớt dầu mỡ xuống nước đấy.

You're gonna get grease in the water.

31. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.

Yeah, I kind of failed my driver's test.

32. Tôi nghĩ là ông làm rớt thứ gì đó.

I think you dropped something.

33. Đó không phải là gần đạt, cô ta rớt.

It's not marginal, she failed.

34. Hãy làm tốt nó, Hoặc là tôi đánh rớt em.

Get it done, or I'm failing you.

35. Tôi bắn trúng cái bảng và cái bảng rớt trúng hắn.

I hit the sign and it hit him.

36. Những cuộc thăm dò cho thấy tôi bị rớt 5 điểm.

Exit polls have me five points down.

37. Con muốn đăng ảnh lên, nhưng tín hiệu cứ rớt mãi

I'm trying to upload the pictures, but the signal keeps dropping.

38. Tin xấu là con lợn rừng " rớt " vào người con bé

" The bad news is we dropped a warthog on her

39. Người tuyết chắc đã làm sách của Slappy rớt xuống

The snowman must've knocked slappy's book down.

40. Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.

That's scarier than a flunking joke.

41. Ha Ni của tớ sẽ không thể rớt vòng phỏng vấn.

There is no way my Ha Ni can fail that interview.

42. Giờ cơm Ý của tôi lại còn bị rớt xuống đất nữa.

Now I'm gonna have to pick that risotto up off the ground to eat it.

43. Ngươi không nên làm rớt người bạn tội phạm của ta đấy.

You better not drop my future criminal partner.

44. Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà.

Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor.

45. Hay cổ làm rớt chìa khóa bởi vì cổ đang cười hăng quá?

Or did she drop that key because she was laughing so hard?

46. “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”

“It Seemed as Though Scales Fell From My Eyes”

47. Tôi đốt thuốc, tro nóng rớt xuống và bản đồ bị cháy.

I lit my cigar, the hot ashes fell on my crotch, the map caught fire.

48. Đáng lẽ tao nên bắn mày khi mày rớt xuống trần nhà đó

I should have shot you when you came through that fucking roof.

49. Cimoli có bóng nhưng đã làm rớt, và bên kia đang đuổi theo.

Cimoli had the ball but dropped it, and the runner is safe at first.

50. Cổ phiếu của WilPharma rớt giá vì các cáo trạng của chúng tôi.

WilPharma stock tanked because of our accusations.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rớt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rớt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rớt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Coi chừng rớt.

2. Hắn đang rớt lại.

3. Tôi làm rớt rồi.

4. Thi rớt à?

5. " Cậu thi rớt à? "

6. Đạn dược đang rớt.

7. Ộp, rớt mất rồi.

8. Đừng có làm rớt tôi!

9. Nghèo rớt mùng tơi.

10. Một mảng lớn rớt ra.

11. Làm sao để bị rớt?

12. Mình rớt xuống thác mà.

13. Anh vừa làm rớt nó.

14. Tôi sợ... rớt máy bay.

15. Chị làm rớt cái này.

16. Chị làm rớt tất cả.

17. Kết án sai xem như rớt.

18. Hai gã này chết khi rớt.

19. Ngài đã làm rớt cái này.

20. Tôi hẳn đã làm rớt nó.

21. Rớt mất chiếc giày rồi.

22. Oh, một gã rớt đài.

23. “Ổi Thanh Hà rớt giá”.

24. Anh ta làm rớt bóng!

25. Ngài đã làm rớt nó.

26. Gió đã làm chúng rớt xuống.

27. Em không lo thi rớt sao?

28. Chúng ta rớt xuống, đúng không?

29. ... cổ phiếu của sắp rớt giá.

30. Con làm rớt Ong Vàng à?

31. Nó rớt xuống vịnh thưa ngài

32. [Tiếng cười] “Cậu thi rớt à?”

33. Đừng làm rớt chỗ bùn đó.

34. Nếu con làm rớt thì sao?

35. " Như từ thiên đường rớt xuống. "

36. Anh làm rớt củi của em.

37. Con mới là người thi rớt.

38. Khi trứng rớt xuống ống dẫn trứng...

39. Tiếng nó rớt xuống nghe hay lắm.

40. Sự kỳ thị còn rơi rớt lại

41. Em thi rớt môn tiếng Ả Rập.

42. Đừng có rớt lại đằng sau đó!

43. Cháu không muốn bị rớt lại đâu.

44. Nếu không, bạn bị đánh rớt.

45. Chân của tôi sẽ rớt ra.

46. Ngựa của tôi bị rớt móng.

47. Nhiều người rớt xuống và bị thương.

48. Suýt nữa thì anh rớt lại rồi.

49. Với việc đồng bảng anh rớt giá...

50. Vì nó từ trên trời rớt xuống!

Video liên quan

Chủ Đề