Thép hộp 30×60, Sắt hộp 30×60 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm 30×60 và sắt hộp đen 30×60. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Sản phẩm thép hộp 30×60, sắt hộp 30×60 do SDT cung cấp đều có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Cam kết sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không rỉ sét.
Để có giá sắt hộp mạ kẽm 30×60 rẻ & miễn phí vận chuyển. Quý khách hàng vui lòng liên hệ sớm để được tư vấn, hỗ trợ.
Nội dung bài viết
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 30×60
Quy cách sắt, thép [a x b x t]Trọng lượngTrọng lượng[mm][Kg/m][Kg/cây 6m]30x60x0.70.995.9130x60x0.81.136.7530x60x0.91.277.5930x60x1.01.418.4330x60x1.11.559.2730x60x1.21.6810.1030x60x1.41.9611.7830x60x1.52.1012.6130x60x1.72.3814.2730x60x1.82.5215.1130x60x2.02.8016.7730x60x2.33.2119.2530x60x2.53.4820.9030x60x2.83.9023.3730x60x3.04.1725.01Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
b : chiều rộng cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Báo giá thép hộp 30×60 Hòa Phát
Giá Thép hộp 30×60 đen
Quy cách thép [mm]Đơn giá [VNĐ/cây 6m]30x60x1.0125.00030x60x1.1145.00030x60x1.2155.00030x60x1.4179.00030x60x1.5189.00030x60x1.8225.00030x60x2.0240.00030x60x2.3255.00030x60x2.5295.00030x60x2.8325.00030x60x3.0345.000Giá Thép hộp 30×60 mạ kẽm
Quy cách thép [mm]Đơn giá [VNĐ/cây 6m]30x60x1.0145.00030x60x1.1155.00030x60x1.2165.00030x60x1.4189.00030x60x1.5199.00030x60x1.8239.00030x60x2.0259.00030x60x2.3309.00030x60x2.5335.00030x60x2.8359.00030x60x3.0395.000Đơn giá thép hộp 30×60, sắt hộp 30×60 với quy cách khác. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0889 811 486 [Ms. Thắm] để được báo giá thời gian thực sớm nhất.
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 30×60 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Bạn đang muốn mua sắt thép hộp 30×60 đen và mạ kẽm với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để SDT giúp bạn làm điều đó. Bạn chỉ cần nhấc máy lên và gọi đến hotline 0889 811 486 [Ms. Thắm] – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.
Khi liên hệ với SDT – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát mới nhất 2023 để quý khách kham khảo.
BẢNG TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP HỘP ĐEN VÀ MẠ KẼM HÒA PHÁT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY [MM]
KG/CÂY 6M
Vuông 20 * 20
0.7
2.53
0.8
2.87
0.9
3.21
1
3.54
1.1
3.87
1.2
4.2
1.4
4.83
1.5
5.14
1.8
6.05
2
6.63
Vuông 25 * 25
0.7
3.19
0.8
3.62
0.9
4.06
1
4.48
1.1
4.91
1.2
5.33
1.4
6.15
1.5
6.56
1.8
7.75
2
8.52
Vuông 30 * 30
0.7
3.85
0.8
4.38
0.9
4.9
1
5.43
1.1
5.94
1.2
6.46
1.4
7.47
1.5
7.97
1.8
9.44
2
10.4
2.3
11.8
2.5
12.72
Vuông 40 * 40
0.7
5.16
0.8
5.88
0.9
6.6
1
7.31
1.1
8.02
1.2
8.72
1.4
10.11
1.5
10.8
1.8
12.83
2
14.17
2.3
16.14
2.5
17.43
2.8
19.33
3
20.57
Vuông 50 * 50
1
9.19
1.1
10.09
1.2
10.98
1.4
12.74
1.5
13.62
1.8
16.22
2
17.94
2.3
20.47
2.5
22.14
2.8
24.6
3
26.23
3.2
27.83
3.5
30.2
Vuông 60 * 60
1.1
12.16
1.2
13.24
1.4
15.38
1.5
16.45
1.8
19.61
2
21.7
2.3
24.8
2.5
26.85
2.8
29.88
3
31.88
3.2
33.86
3.5
36.79
Vuông 90 * 90
1.5
24.93
1.8
29.79
2
33.01
2.3
37.8
2.5
40.98
2.8
45.7
3
48.83
3.2
51.94
3.5
56.58
3.8
61.17
4
64.21
Hộp 13 * 26
0.7
2.46
0.8
2.79
0.9
3.12
1
3.45
1.1
3.77
1.2
4.08
1.4
4.7
1.5
5
Hộp 20 * 40
0.7
3.85
0.8
4.38
0.9
4.9
1
5.43
1.1
5.94
1.2
6.46
1.4
7.47
1.5
7.97
1.8
9.44
2
10.4
2.3
11.8
2.5
12.72
Hộp 30 * 60
0.9
7.45
1
8.25
1.1
9.05
1.2
9.85
1.4
11.43
1.5
12.21
1.8
14.53
2
16.05
2.3
18.3
2.5
19.78
2.8
21.97
3
23.4
Hộp 40 * 80
1.1
12.16
1.2
13.24
1.4
15.38
1.5
16.45
1.8
19.61
2
21.7
2.3
24.8
2.5
26.85
2.8
29.88
3
31.88
3.2
33.86
3.5
36.79
Hộp 50 * 100
1.4
19.33
1.5
20.68
1.8
24.69
2
27.34
2.3
31.29
2.5
33.89
2.8
37.77
3
40.33
3.2
42.87
3.5
46.65
3.8
50.39
4
52.86
Hộp 60 * 120
1.5
24.93
1.8
29.79
2
33.01
2.3
37.8
2.5
40.98
2.8
45.7
3
48.83
3.2
51.94
3.5
56.58
3.8
61.17
4
64.21
Xem thêm về bảng kích thước quy cách thép hộp kẽm Hòa Phát
Bảng giá sắt thép hộp
Bảng giá sắt hộp đen
– Kích thước thép hộp vuông: 125×125, 150×150, 175×175, 200×200, 250×250.
– Kích thước thép hộp chữ nhật : 100×150, 100×200, 150×200, 150×250, 150×300, 200×300
– Độ dày: 2.5 ly đến 10 ly
– Chiều dài: 6000 mm.
– Xuất xứ: Việt Nam.
Hiện Thép Bảo Tín đang cung cấp các sản phẩm thép Hòa Phát, ống thép đen, ống thép đúc, ống thép mạ kẽm… Quý khách liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát 0909500176.