Sigma rule là gì

Thuật ngữ Empirical rule

Empirical rule là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Empirical rule là Quy tăc thực nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Empirical rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Được sử dụng trong thống kê, các tiểu bang quy định rằng đối với một phân phối chuẩn hầu hết các giá trị này sẽ được trong vòng 3 độ lệch chuẩn của giá trị trung bình. Còn được gọi là 68-95-99.7 quy tắc hoặc ba nguyên tắc sigma.

Thuật ngữ Empirical rule

  • Empirical rule là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Empirical rule là Quy tăc thực nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Empirical rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Được sử dụng trong thống kê, các tiểu bang quy định rằng đối với một phân phối chuẩn hầu hết các giá trị này sẽ được trong vòng 3 độ lệch chuẩn của giá trị trung bình. Còn được gọi là 68-95-99.7 quy tắc hoặc ba nguyên tắc sigma.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Empirical rule theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Empirical rule

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Empirical rule. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Video liên quan

Chủ Đề