So sánh 9 20 và 27 13 năm 2024

Video Giải Bài 1.60 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 - Kết nối tri thức - Cô Xuân [Giáo viên VietJack]

Bài 1.60 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Không tính các lũy thừa, hãy so sánh:

  1. 2711 và 818
  1. 6255 và 1257
  1. 536 và 1124

Quảng cáo

Lời giải:

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Bài 1.51 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a] 2. 2. 2. 2. 2 ....
  • Bài 1.52 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Lập bảng giá trị của 2^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} ....
  • Bài 1.53 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo ....
  • Bài 1.54 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính nhẩm 10^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính ....
  • Bài 1.55 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính: a] 2^5 b] 5^2 c] 2^4.3^2.7 ....
  • Bài 1.56 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm n, biết: a] 5^4 = n b] n^3 = 125 c] 11^n = 1331 ....
  • Bài 1.57 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a] 3.3^4.3^5 b] 7^3 : 7^2 :7 ....
  • Bài 1.58 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Kết luận sau đúng hay sai? Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2 ....
  • Bài 1.59 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm chữ số tận cùng của số 47^5 và chứng tỏ số 47^5 + 2021^6 không phải là số chính phương ....
  • Bài 1.61 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Giải thích tại sao ba số sau đều là số chính phương: a] A = 11 – 2 b] B = 1 111 – 22 ....
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát SBT Toán 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

`@warlys09`

`a]`

`9^30` và `27^20`

`=> [3^2]^30 = 3^60`

`=> [3^3]^20 = 3^60`

`=> 9^30 = 27^20 [ = 3^60]`

`b]`

`2^210` và `5^140`

`=> [2^3]^70= 8^70`

`=> [5^2]^70= 25^70`

`=> 2^210 < 5^140 [ 8< 25]`

`c]`

`7. 2^13` và `2^16`

`=> 7. 2^13`

`=> 2^16= 2^13. 2^3 = 2^13. 8`

`=> 7. 2^13 < 2^16 [ 7 < 8]`

`d]`

`21^15` và `27^5 .49^8`

`=>7^15. 3^15`

`=> [3^3]^5. [7^2]^8 = 3^15 . 7^16`

`=> 21^15 < 27^5. 49^8 [ 7^15 < 7^16]`

`e]`

`2^91` và `5^35`

`=> [2^13]^7 =8192^7`

`=> [5^5]^7= 3125^7`

`=> 2^91 > 5^35 [ 8192 > 3125]`

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar

5

starstarstarstarstar

1 vote

Chủ Đề