So sánh chip 720g và 730g

Qualcomm Snapdragon 730 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 2.20 GHz base 2.20 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm -- bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 LPDDR4X-1866 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Kryo 470 Gold/475 Silver được cải tiến với 8 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2019

Trò chơi trên nền tảng di động đang ngày càng trở nên khắt khe hơn về yêu cầu phần cứng, cụ thể là CPU và GPU. Những trò chơi yêu cầu khả năng xử lý mạnh mẽ sẽ tận dụng hết hiệu suất phần cứng của điện thoại. PUPG, Call of Duty Mobile và Fortnite là các tựa game nhiều người chơi và yêu cầu đồ họa cao. Chắc chắn, chúng sẽ khác biệt hơn Candy Crush phải không nào?

Với những yêu cầu đồ họa, các nhà sản xuất chip di động đã bắt tay chế tạo ra những  SoC được thiết kế riêng để đáp ứng. Đối với Qualcomm, SoC chơi game của họ đều xuất hiện chữ G ở cuối tên; biểu thị cho tính năng Snapdragon Elite Gaming – tăng cường đồ họa so với những bộ xử lý tiêu chuẩn.

Snapdragon 730G và Snapdragon 720G là hai trong số những bộ xử lý thường được thấy trong danh mục Gaming. Hai SoC này được ra mắt lần lượt vào 04/2019 và gần đây.

Snapdragon 730G được sử dụng trong khá nhiều mẫu smartphone hiện nay. Tiêu biểu là Samsung Galaxy A80 và Poco X2. Mặt khác, Snapdragon 720G được trang bị trên Realme 6 Pro. Hay sắp tới đây là Redmi Note 9 sắp ra mắt.

Snapdragon 730G và Snapdragon 720G lên bàn cân: đâu là lựa chọn dành cho chip gaming mới 

Sau đây, chúng ta cùng theo dõi bảng so sánh để biết SoC nào có hiệu năng cao hơn.

  Snapdragon 730G Snapdragon 720G
  [SM7150-AB] [SM7125]
Node size 8nm 8nm
No. of cores 8 8
CPU 2.2GHz 2x Kryo 470 Gold [based on Cortex-A76] 2.3GHz 2x Kryo 465 Gold [based on the Cortex-A76]
1.8GHz 6x Kryo 470 Silver [based on Cortex-A55]   1.8GHz 6x Kryo 470 Silver [based on Cortex-A55] 
   
GPU Adreno 618 [15% graphics boost] with support for 4K HDR10 and physically based rendering Adreno 618
with support for HDR10
DSP Hexagon 688 Hexagon 692
Maximum Display Support QHD+ FHD+
Modem Snapdragon X15 LTE [800Mbps downlink and 150Mbps uplink] Snapdragon X15 LTE [800Mbps downlink and 150Mbps uplink]
Bluetooth and WiFi 5.0 and W-iFi 6 5.1 and W-iFi 6
Location GPS, Glonass, BeiDou, Galileo, QZSS, and SBAS GPS, Glonass, BeiDou, Galileo, QZSS, SBAS, and NavIC support
Quick Charge  4+ 4

Tổng quan, Snapdragon 730G là bộ vi xử lý mạnh hơn về CPU lẫn GPU. Về GPU, 730G còn hỗ trợ 4K HDR10, không giống như SD 720G chỉ hỗ trợ HDR10. Tuy nhiên, với một số người dùng hiện nay thì Snapdragon 720G đã phục vụ tốt các nhu cầu.

Bạn có nhận xét gì về bảng so sánh Snapdragon 730G và Snapdragon 720G? Hãy cùng chia sẻ với mình nhé!

Snapdragon 730G ra mắt vào tháng 4/2019 và tân binh Snapdragon 720G mới được ra mắt gần đây, ai mới thật sự là ông vua vi xử lý trong phân khúc tầm trung? Chúng ta hãy cùng đi so sánh hai mẫu vi xử lý này trong bài viết hôm nay nhé.

Chơi game trên smartphone ngày nay đã trở thành một “món ăn” tinh thần không thể đối với tất cả chúng ta hiện nay. Cùng vì vậy mà chúng ta ngày một khắt khe hơn với cấu hình của điện thoại, đặc biệt là CPU và GPU. Đối với những tựa game nhẹ nhàng như Fruit Ninja hay Temple Run thì có thể chúng ta sẽ không đặt nặng vấn đề về cấu hình, thế nhưng với những tựa game “nặng đô” hơn như Liên Quân Mobile hay PUBG Mobile thì đó lại là một câu chuyện khác.

Chơi game trên smartphone giờ đây đã trở thành một phần không thể thiếu đối với con người chúng ta

Chính vì thế mà các hãng sản xuất chip bán dẫn cho smartphone cũng đã luôn không ngừng phát triển để cho ra các mẫu vi xử lý chuyên phục vụ cho việc chơi game. Với nhà sản xuất chip bán dẫn cho các thiết bị di động lớn số 1 hiện nay là Qualcomm, trong những năm gần đây họ đã cho ra những mẫu vi xử lý có kí tự “G” ở cuối, tích hợp tính năng gọi là Snapdragon Elite Gaming, có khả năng tăng cường khả năng xử lý đồ họa lên nhiều lần so với những bộ vi xử lý truyền thống khác.

Snapdragon 730G và Snapdragon 720G: Ai mới là kẻ chiến thắng?

Điển hình cho hai mẫu vi xử lý gaming của Qualcomm, đó chính là mẫu Snapdragon 730G được ra mắt vào tháng 4/2019 và Snapdragon 720G mới được trình làng gần đây.

Mẫu vi xử lý Snapdragon 730G như chúng ta đã biết đã từng được tích hợp trên rất nhiều các thiết bị smartphone, có thể kể đến như Galaxy A80 của Samsung hoặc Poco X2. Ở phía bên Snapdragon 720G, mẫu vi xử lý này sẽ được trang bị trên Realme 6 Pro và Redmi Note 9 Pro sắp được ra mắt trong năm nay.

Vậy thì rốt cuộc, giữa Snapdragon 730G và Snapdragon 720G, mẫu vi xử lý nào mới cho sức mạnh vượt trội hơn, mời bạn đọc hãy xem qua bảng so sánh dưới đây:

Bảng so sánh thông số kĩ thuật giữa Snapdragon 730G và 720G

Nhìn vào bảng so sánh trên, chúng ta có thể thấy rằng Snapdragon 720G có cấu trúc lõi bên trong gần như tương tự với Snapdragon 730G. Với cấu trúc lõi và GPU như vậy, ở thời điểm hiện tại có thể kết luận rằng cả hai có sức mạnh tương đương nhau. Còn về khả năng “thực chiến”, có lẽ chúng ta sẽ phải đợi đến khi Realme 6 Pro hoặc Redmi Note 9 Pro ra mắt thì mới có thể so sánh thực tế được.

Tạm kết

Vậy thì sau khi đã xem qua bảng so sánh kĩ thuật trên, bạn đọc có suy nghĩ như thế nào về hai mẫu vi xử lý này? Theo bạn mẫu vi xử lý nào sẽ cho sức mạnh đáng nể hơn? Hãy để lại comment dưới phần bình luận và đừng quên theo dõi Hoàng Hà Mobile để cập nhật các tin tức công nghệ mới nhất nhé.

Tham gia Hoàng Hà Mobile Group để cập nhật những chương trình và ưu đãi sớm nhất

Xem thêm: Trên tay nhanh Samsung Galaxy S20 “Thường”: Có thường thực sự?

Cùng Follow kênh Youtube của Hoàng Hà Mobile để cập nhật những tin tức mới nhất, sinh động nhất nhé!

Cover Image

click to edit

* Recommended to upload a 720*312 image as the cover image

Article Description

Chào các bạn,Vẫn là dạng bài so sánh sức mạnh giữa 2 con chip với nhau, hôm nay mình xin chia sẻ các bạn bài dịch so sánh 02 con chip: Qualcomm Snapdragon 720G và Qualcomm Snapdragon 730G. Bài viết gốc tại đây, thanks to @feds64Xem thêm:Trận so găng giữa Qualcomm Snapdragon 730G vs MediaTek Helio G90TCuộc chiến giữa Snapdragon 720G và Helio G90T: Đâu mới là lựa chọn tốt?Bài viết chia sẻ cảm nhận của tác giả: các máy đã được dọn dẹp sạch sẽ và được thực nghiệm ở mọi trường phòng máy lạnh 30°C.Trước tiên, hãy kiểm tra các thông số kỹ thuật. Mi Note 10, một chiếc điện thoại tầm trung, trong khi Redmi Note 9S là sản phẩm mới nhất thuộc phân khúc tầm trung, trong khi nó không phải là sản phẩm kế thừa trực tiếp cho Redmi Note 8 Pro rất ấn tượng, nó chắc chắn cung cấp một bước nâng cấp nhảy vọt từ Redmi Note 8 và tiếp tục phát huy truyền thống của dòng Redmi Note. Cả hai đều được cung cấp những gì tốt nhất trong phân khúc của họ, có Camera Penta 108MP đầu tiên của Thế giới và Camera Quad 64 MP sau lưng máy.Ở bên phải của bạn, Mi Note 10 được trang bị SoC tầm trung, Qualcomm® Snapdragon ™ 730G, trong khi ở bên trái, Redmi Note 9S được trang bị Qualcomm® Snapdragon ™ 720G, một chipset mới nhất, cả hai bộ xử lý điện thoại tập trung vào chơi game đỉnh cao. Hãy lượt qua các thông số kỹ thuật của 2 máy! Nền tảng di động Snapdragon 7 Series tự hào cho trải nghiệm chơi trò chơi phi thường với các tính năng Qualcomm® Snapdragon Elite Gaming ™ chọn lọc, đưa bạn đến thế giới mới chỉ trong vài giây. Hãy làm quen với các tính năng của cả hai: Snapdragon 720GTốc độ CPU Clock Speed - Lên đến 2.3 GHzCông nghệ sạch nhanh Qualcomm® Quick Charge™ 4Qualcomm® Quick Charge™ AIHub cảm biến Qualcomm® Sensing HubHub năng lượng cực thấp cho âm thanh, giọng nói và cảm biếnHỗ trợ thuật toán AI ở mức năng lượng thấpCó khả năng hợp nhất các luồng dữ liệu theo ngữ cảnh bao gồm cảm biến, âm thanh và giọng nói Hỗ trợ nhiều trợ lý giọng nói Phát hiện trường xa đa micrô và khử tiếng vangGọi Wi-fi duy trì liên tục giữa LTE và Wi-Fi Wi-FiBộ lọc Golden Ears có thể tùy chỉnhChọn tính năng Snapdragon Elite GamingSelect Snapdragon Elite Gaming featuresTrue HDR Gaming có độ sâu màu 10 bitaptX Adaptive cung cấp âm thanh đồng bộ chất lượng caoGiảm nhiễu cực mạnh cho môi trường ánh sáng yếu với hỗ trợ camera kép lên đến 16MPQuay video 4K mang lại những thước phim độ nét cao với độ rõ nét cao nhấtTruyền phát video HDR cho phép hình ảnh sắc nét hơn và màu sắc rực rỡ hơnBộ máy Qualcomm AI thế hệ thứ 5HTA chuyên dụng [Bộ gia tốc lục giác]Qualcomm Sensing Hub cho phép thiết bị của bạn nhận thức theo ngữ cảnh về môi trường xung quanhGNSS tần số kép [L1 và L5]Định vị được hỗ trợ cảm biến Qualcomm®Hỗ trợ cho hệ thống định vị vệ tinh Ấn Độ NavICFHệ thống con kết nối di động FastConnect 6200 cung cấp kết nối di động 2x2 tích hợp cao, có Wi-Fi 6Snapdragon 730GTốc đốc CPU Clock Speed - Lên đến 2.2 GHzCông nghệ sạc nhanh Qualcomm® Quick Charge™ 4+Cái tiến trên Snapdragon 730G:Tính năng Snapdragon Elite GamingGPU Adreno 618 nhanh hơnHiển thị Quad HD+Công nghệ quy video nâng caoQuya chậm HD lên đến 720p @ 960fpsCinemagraphTính năng bảo mật DSP bổ sungKích hoạt giọng nói năng lượng thấp Công nghệ Thích ứng Âm thanh Qualcomm® aptX™ và Qualcomm Aqstic ™ mang đến trải nghiệm âm thanh mượt mà, rõ ràngMáy gia tốc kéo lục giác thứ nhất trong dòng 7 trên Động cơ AI Qualcomm thế hệ thứ 4 của chúng tôiCV-ISP cho phép 4K HDR với chế độ Chân dung và phân đoạn đối tượng theo thời gian thựcBộ gia tốc phần cứng cho hình ảnh, video lưu định dạng HEIF và dữ liệu thị giác máy tính ở một nửa kích thước của các định dạng lưu trữ tệp truyền thống để có dung lượng lưu trữ lớn hơnTốc độ tải xuống lên tới 800 Mbps, ngay cả ở những địa điểm đông ngườiBluetooth 5 với phát sóng âm thanh và hỗ trợ tai nghe công suất cực thấpCác tính năng sẵn sàng của Wi-Fi 6 để hỗ trợ trải nghiệm kết nối nhanh và mạnh mẽ ở phạm vi tăng trong các băng tần Wi-Fi 2.4 và 5 GHzCPU Kryo 470, được xây dựng trên Công nghệ Arm Cortex mới nhất, cung cấp hiệu suất nâng cao 35% trên 2 lõi hiệu suất và 6 lõi hiệu quả so với thế hệ trước.Xác thực sinh trắc học [Vân tay, Iris, Giọng nói, Khuôn mặt]Kiểm tra điểm BenchmarkTôi đã tiến hành kiểm tra điểm chuẩn Benchmark của 2 máy. Việc này có thể phản ánh hoặc không phản ánh trong trải nghiệm sử dụng thực tế. Nhưng dù sao, chúng ta cũng có chút cơ sở để so sánh.Như được hiển thị từ các bài kiểm tra AnTuTu ở trên, Snapdragon 720G đã đạt được số điểm là 278.402 điểm. Điều đó chỉ đơn giản là tuyệt vời và nó rất gần với một chipset hàng đầu. Trong khi Snapdragon 730G chỉ đạt được 263.616 điểm. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Snapdragon 720G sẽ tốt hơn để chơi game. Hãy kiểm tra xem!Kiểm tra xử lý đồ họaĐể kiểm tra khả năng đồ họa, chúng tôi sử dụng ứng dụng 3DMark tập trung vào khả năng xử lý đồ họa của CPU và GPU. Hiệu suất của hai bộ xử lý chơi game này như thế nào, dưới đây là những so sánh:Từ kết quả thử nghiệm của tôi ở trên, có vẻ như Snapdragon 730G phải nhận ra những lợi thế của việc xử lý đồ họa của Snapdragon 720G. Có một sự khác biệt về điểm số là 174 điểm trong Sling Shot, trong khi điểm số của Sling Shot Extreme Unlimited chỉ là 100 điểm. Đáng ngạc nhiên, Redmi Note 9S đọc API OpenGL truyền thống có khả năng kiểm soát trực tiếp khả năng tăng tốc GPU để đạt hiệu suất và dự đoán tối đa là 66.000+ vượt qua Mi Note 10 và ngược lại Mi Note 10 đã ghi nhận 23.600+ cho Vulkan API [Vulkan là thế hệ mới , API tiêu chuẩn mở để truy cập hiệu quả cao vào đồ họa và tính toán trên các GPU hiện đại].Kiểm tra hiệu suấtĐể xem xét về hiệu suất xử lý của bộ xử lý Snapdragon 720G và Snapdragon 730G trong việc hoàn thành các tác vụ hàng ngày, tôi đã chạy thử nghiệm bằng ứng dụng PCMark. Sau đây là mô tả chi tiết về điểm số từ bài kiểm tra Hiệu suất làm việc của PCMark 2.0:Nếu bạn nhìn vào bảng so sánh ở trên, cả hai Snapdragon 700 đều có kết quả hỗn hợp, trong đó Snapdragon 730G dường như vượt trội so với Snapdragon 720G trong Duyệt web, tốc độ xử lý Chỉnh sửa video và ràng buộc trong Thao tác dữ liệu, trong khi đó 720G tốt hơn trong tác vụ Ghi. Nhưng điều rất thú vị là điểm kiểm tra Chỉnh sửa ảnh Snapdragon 720G có vẻ vượt xa số điểm mà Snapdragon 730G đạt được. Điều này có thể được cảm nhận khi chỉnh sửa ảnh để thực hiện bài viết so sánh này.Kiểm tra hiệu suất CPUViệc kiểm tra tiếp tục về hiệu suất CPU bằng ứng dụng Geekbench bằng cách mô phỏng các tác vụ hàng ngày và các ứng dụng trong thực tế. Thử nghiệm này được làm để đo hiệu suất CPU di động một cách nhanh chóng và chính xác. Mỗi bài kiểm tra Geekbench 5 sẽ đo lường toàn bộ tiềm năng của CPU.Từ thử nghiệm này, Snapdragon 730G một lần nữa phải thừa nhận hiệu suất xử lý của đối thủ. Điểm số lõi đơn của Snapdragon 720G là 29 điểm so với Snapdragon 730G. Trong khi đó, điểm số đa lõi của Snapdragon 720G cao hơn 105 điểm so với điểm số Snapdragon 730G.Thực tế trải nghiệmNhư tôi đã đề cập trước đó, cả Snapdragon 720G và Snapdragon 730G đều là bộ vi xử lý được thiết kế để mang lại trải nghiệm thú vị hơn khi chơi game vì nó được trang bị các tính năng độc quyền. Cả Snapdragon 720G và 730G đều đi kèm với Snapdragon Elite Gaming cung cấp các tính năng hình ảnh, hiệu suất và âm thanh được thiết kế để mang lại trải nghiệm chơi game cấp độ tiếp theo. Ngoài ra, cả hai đều đi kèm với AI trên thiết bị được tăng tốc, được thiết kế để mang lại hiệu suất chơi game nâng cao và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn, hoàn hảo cho phiên chơi trò chơi liền mạch với ít độ trễ hoặc trục trặc. Trong khi đó, Mi Note 10 thuộc phân khúc giá cao hơn, có lợi thế với chơi game trên thiết bị di động HDR, cung cấp đồ họa mượt mà và âm thanh Thích ứng kết hợp để tạo ra trải nghiệm chơi game tuyệt vời giúp bạn đắm chìm trong hành động. Trên hết, nó đi kèm với khả năng kết nối nhanh là Wi-Fi 6 sẵn sàng để chơi trò chơi mượt mà, ổn định và Wi-Fi kép gấp đôi số lượng ăng-ten để gửi và nhận dữ liệu. Mặt khác, Redmi Note 9S là một trung vệ, là một thách thức tuyệt vời khi nói đến tốc độ và sự mượt mà trong lối chơi của bạn. Cả Redmi Note 9S đều cho chơi game hàng giờ, với quy trình 8nm mang lại hiệu quả năng lượng cực cao ở kích thước nhỏ kết hợp với Kryo 470, được thiết kế cho kiến ​​trúc mới này, để kéo dài thời lượng pin đồng thời tăng khả năng tính toán. Chúng ta hãy xem đánh giá từ quan điểm của người dùng.Trải nghiệm chơi game trên Redmi Note 9 ProTrải nghiệm chơi game trên Mi Note 10Quyết định cuối cùngTừ các thử nghiệm tôi đã thực hiện, chơi game trên Redmi Note 9S thực sự cho cảm giác mượt mà. Trên PUBG Mobile sử dụng cài đặt tối đa, tỷ lệ khung hình/giây trung bình tại thời điểm đó nằm trong phạm vi 50 khung hình/giây, nhiệt độ ở trong phạm vi bình thường không có gì đáng chú ý ngay cả khi không sử dụng ốp được cung cấp. Một lưu ý, tôi cảm thấy rằng Mi Note 10 tiêu hao pin nhanh hơn một chút mặc dù nó được trang bị bộ pin lớn hơn so với Redmi Note 9S. Rõ ràng, Android 10 trên Redmi Note 9S được tối ưu hóa đặc biệt rõ ràng khi khởi chạy các ứng dụng hoặc ứng dụng trò chơi, điều làm tôi ngạc nhiên, trái ngược với Mi Note 10 đang chạy Android 9 và đó là màn hình Super AMOLED. Bạn yên tâm không bao giờ lo hết pin và ngay cả khi vậy, sạc Redmi Note 9S và Mi Note 10, đều có thể sạc đến 100% lần lượt là 50 phút và 65 phút khi sử dụng bộ sạc 30W trong hộp. Đối với trường hợp của tôi, tôi chỉ cần đi tắm và dễ dàng có thêm 40 - 45% dung lượng sau khi tắm xong, thật tuyệt phải không? Do đó, nó không bao giờ là lý do cản trở trải nghiệm của bạn. Đối với trải nghiệm tác vụ hàng ngày, cả Redmi Note 9S và Mi Note 10 đều mượt mà, mượt mà, mạnh mẽ và nhanh nhạy. Về phần so sánh, tôi sẽ nói không có người chiến thắng rõ ràng mà đây là một cuộc chiến công bằng. Vâng, tôi có quyền với ý kiến ​​của tôi và cho các bạn đồng nghiệp tự đánh giá với trải nghiệm của bạn.BẠN THÍCH CON CHIP NÀO HƠN?

Select Column

Add to Column

* Changes are irreversible after submitting

Video liên quan

Chủ Đề