So sánh Redmi 9 và Redmi 9T

Xiaomi tiếp tục “phá đảo” phân khúc giá rẻ tầm trung với Xiaomi Redmi 9T 6GB/128GB. Nổi bật với thiết kế trẻ trung, màn hình tràn siêu lớn, bộ 4 camera AI, pin cực khủng, mẫu smartphone này sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu giải trí, niềm đam mê sáng tạo và khám phá không ngừng của giới trẻ.

Trẻ trung với màu sắc nổi bật
Xiaomi duy trì sự trẻ trung trong thiết kế của mình từ Redmi 9A, Redmi 9C và đến hiện tại là Redmi 9T, chiếc điện thoại mang đến tùy chọn màu nổi bật, rất phù hợp với cá tính năng động của giới trẻ.

Redmi 9T có trọng lượng nhẹ nhờ sử dụng chất liệu nhựa quen thuộc. Bề mặt máy là những họa tiết đường vân gợn sóng mang đến trải nghiệm cầm nắm tốt hơn đồng thời hạn chế bám dấu vân tay, thiết kế mặt lưng càng trở nên nổi bật với hiệu ứng vân sáng đồng tâm phát ra từ cụm camera.

Cảm biến vân tay được đặt vào cạnh bên, giúp bạn dễ dàng mở khóa nhanh chỉ với một chạm, mà không làm ảnh hưởng đến sự liền mạch trong thiết kế.

Màn hình siêu lớn, trải nghiệm hoàn hảo
Sở hữu màn hình cực lớn, độ phân giải Full HD+, cùng mật độ điểm ảnh cao lên đến 395 ppi, cho phép Redmi 9T có thể hiển thị nhiều nội dung giải trí hơn với chất lượng rõ nét, màu sắc tươi tắn cùng góc nhìn rộng.

Màn hình Redmi 9T đạt chứng nhận TÜV Rheinland giảm đáng kể ánh sáng xanh phát ra, cung cấp nhiều chế độ hiển thị giúp giảm tình trạng mỏi mắt khó chịu khi sử dụng.

Bên cạnh đó, thiết kế kiểu màn hình giọt nước viền mỏng, tối ưu nội dung hiển thị, giúp cho việc chơi game, xem phim của bạn thêm sống động và ấn tượng hơn.

Chip “Rồng” 662 tốc độ nhanh, ổn định trong tầm giá
Trang bị vi xử lý Snapdragon 662 8 nhân mạnh mẽ, giúp cho mọi trải nghiệm trên Redmi 9T trở nên mượt mà, tốc độ mở ứng dụng nhanh. Không chỉ vậy, Redmi 9T còn đủ sức “cân” được những tựa game hot hiện nay khá ổn định ở mức đồ họa trung bình.

Ngoài ra bạn còn có tới 6 GB RAM và 128 GB bộ nhớ trong, giúp chiếc máy vận hành trơn tru khi mở nhiều ứng dụng, cũng như thoải mái cài đặt ứng dụng, game, quay video thả ga mà không lo nghĩ về vấn đề lưu trữ.

Pin khủng 6000 mAh, thời lượng cực lâu
Thời lượng pin trên các mẫu Redmi 9 vốn đã rất cao, nhưng với Redmi 9T dung lượng còn khủng hơn thế với viên pin dung lượng 6000 mAh, giúp cho Redmi 9T đáp ứng mọi tác vụ đến tận 2 ngày với thao tác sử dụng cơ bản mà không cần phải sạc pin.

Tuy trang bị viên pin dung lượng cao, nhưng Redmi 9T có trong lượng nhẹ và độ mỏng ấn tượng. Khả năng sạc nhanh 18 W cũng được hỗ trợ, giảm đáng kể thời gian sạc để phù hợp với lối sử năng động của bạn.

Cụm 4 camera, kiến tạo những khung hình cực chất
Redmi 9T trang bị cụm 4 camera AI ấn tượng, đầy đủ ống kính bạn cần để tạo nên những khung hình cực chất bao gồm: Một camera chính 48 MP, ống kính camera góc siêu rộng 8 MP, camera macro 2 MP, cuối cùng là cảm biến chiều sâu 2 MP hỗ trợ chụp chân dung xóa phông.

Với độ phân giải cao lên đến 48 MP, bạn sẽ luôn hài lòng với những tấm ảnh được chụp, mọi chi tiết đều rõ ràng, cùng nhiều chế độ chụp thú vị khác như chụp chân dung, chụp đêm, lấy nét tự động cho bạn thỏa sức khám phá cuộc sống thú vị xung quanh.

Ngoài ra, các ống kính phụ sẽ còn mang đến bạn nhiều lựa chọn chụp thú vị hơn như chụp góc rộng lên đến 120 độ giúp bạn chụp lại khung cảnh rộng lớn, ảnh chụp nhóm đông người thật dễ dàng, hay chụp macro siêu cận để bạn không bỏ lỡ những điều thú vị từ những chi tiết siêu nhỏ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Màn hình: IPS LCD, 6.53", Full HD+ Hệ điều hành: Android 10 Camera sau: Chính 48 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP Camera trước: 8 MP CPU: Snapdragon 662 8 nhân RAM: 4GB Bộ nhớ trong: 64GB Thẻ nhớ: MicroSD, hỗ trợ tối đa 512 GB Thẻ SIM: 2 Nano SIM [SIM 2 chung khe thẻ nhớ], Hỗ trợ 4G

Dung lượng pin: 6000 mAh, có sạc nhanh

Giá Xiaomi Redmi 9T 4GB/64GB mới nhất

  1. Xiaomi Redmi 9T 6GB 128GB bán tại CELLPHONES giá 4.400.000₫

Home > Smartphone comparison > Redmi 9T vs Redmi 9 – which one to choose?

Here we compared two budget smartphones: the 6.53-inch Xiaomi Redmi 9T [with Qualcomm Snapdragon 662] that was released on January 8, 2021, against the Xiaomi Redmi 9, which is powered by MediaTek Helio G80 and came out 7 months before. On this page, you will find tests, full specs, strengths, and weaknesses of each of the gadgets.

  1. Differences
  2. Review
  3. Specs
  4. Benchmarks
  5. Battery life
  6. Camera
  7. Comments [1]

An overview of the main advantages of each smartphone

Reasons to consider the Xiaomi Redmi 9T

  • Comes with 980 mAh larger battery capacity: 6000 vs 5020 mAh
  • Shows 15% longer battery life [150 vs 131 hours]
  • Stereo speakers
  • Faster storage type - UFS 2.2 versus eMMC 5.1
  • Reverse charging feature
  • The phone is 7-months newer

Reasons to consider the Xiaomi Redmi 9

  • 14% better performance in AnTuTu Benchmark [223K versus 195K]
  • 16% faster in single-core GeekBench 5 test: 360 and 310 points

You can enter your local price of these phones [in USD or any other currency] and click on the "Calculate" button to see which one has a better value for money.

Comparison table of technical specifications and tests

Type IPS LCD IPS LCD
Size 6.53 inches 6.53 inches
Resolution 1080 x 2340 pixels 1080 x 2340 pixels
Aspect ratio 19.5:9 19.5:9
PPI 395 ppi 395 ppi
Refresh rate 60 Hz 60 Hz
HDR support No No
Screen protection Corning Gorilla Glass 3 Corning Gorilla Glass 3
Screen-to-body ratio 83.4% 83.2%
Display tests
RGB color space 96.4% 93%
PWM 880 Hz 500 Hz
Response time 42 ms 35 ms
Contrast 1868:1 710:1

Sources: NotebookCheck [3], [4]

Height 162.3 mm [6.39 inches] 163.3 mm [6.43 inches]
Width 77.3 mm [3.04 inches] 77 mm [3.03 inches]
Thickness 9.6 mm [0.38 inches] 9.1 mm [0.36 inches]
Weight 198 gramm [6.98 oz] 198 gramm [6.98 oz]
Waterproof No No
Rear material Plastic Plastic
Frame material Plastic Plastic
Colors Gray, Blue, Green, Orange Gray, Green, Purple
Fingerprint scanner Yes, in home button Yes, rear

Tests of Xiaomi Redmi 9T and Xiaomi Redmi 9 in the benchmarks

SoC
Chipset Qualcomm Snapdragon 662 MediaTek Helio G80
Max. clock 2000 MHz 2000 MHz
CPU cores 8 [4 + 4] 8 [2 + 6]
Architecture - 4 cores at 1.8 GHz: Kryo 260 Silver [Cortex-A53]
- 4 cores at 2 GHz: Kryo 260 Gold [Cortex-A73]
- 6 cores at 1.8 GHz: Cortex-A55
- 2 cores at 2 GHz: Cortex-A75
Lithography process 11 nanometers 12 nanometers
Graphics Adreno 610 Mali-G52 MP2
GPU clock 600 MHz 950 MHz
FLOPS ~272 GFLOPS ~54.6 GFLOPS
Memory
RAM size 4, 6 GB 3, 4 GB
Memory type LPDDR4X LPDDR4X
Memory clock 1800 MHz 1866 MHz
Channels 2 2
Storage
Storage size 64, 128 GB 32, 64 GB
Storage type UFS 2.2 eMMC 5.1
Memory card MicroSD MicroSD
Memory card max. size Up to 512 GB Up to 512 GB

CPU 68237 72166
GPU 32729 37094
Memory 39758 46201
UX 53188 66932
Total score 195710 223359

3DMark Wild Life Performance

Stability 99% 98%
Graphics test 2 FPS 3 FPS
Graphics score 370 663
PCMark 3.0 score 6250 8553

▶️ Submit your AnTuTu result

Operating system Android 10 [Can be upgraded to Android 11] Android 10 [Can be upgraded to Android 11]
ROM MIUI 12.5 MIUI 12.5 Enhanced Edition
OS size 21 GB 13 GB

Specifications
Capacity 6000 mAh 5020 mAh
Charge power 18 W 18 W
Battery type Li-Ion Li-Po
Replaceable No No
Wireless charging No No
Reverse charging Yes No
Fast charging Yes [25% in 30 min] Yes [50% in 80 min]
Full charging time 2:30 hr 3:05 hr

Phones With the Best Battery Life [9th and 106th place]

Specs and camera test of smartphones

Main camera
Matrix 48 megapixels 13 megapixels
Image resolution 8000 x 6000 4128 x 3096
Zoom Digital Digital
Flash LED LED
Stabilization Digital Digital
8K video recording No No
4K video recording No No
1080p video recording Up to 30FPS Up to 30FPS
Slow motion 120 FPS [720p] 120 FPS [720p]
Angle of widest lens 120° 118°
Lenses 4 [48 MP + 8 MP + 2 MP + 2 MP] 4 [13 MP + 8 MP + 5 MP + 2 MP]
Wide [main] lens - 48 MP - Aperture: f/1.8 - Focal length: 26 mm - Pixel size: 8 micron - Sensor: 1/2", Samsung S5KGM1 [ISOCELL Plus CMOS] - Phase autofocus - 13 MP - Aperture: f/2.2 - Focal length: 28 mm - Pixel size: 1.12 micron - Sensor: 1/3.1" [CMOS] - Phase autofocus
Ultra-wide lens - 8 MP - Aperture: f/2.2 - Focal length: 13 mm - Pixel size: 1.12 micron - Sensor: 1/4.0", OmniVision OV8856 - 8 MP - Aperture: f/2.2 - Focal length: 13 mm - Pixel size: 1.12 micron - Sensor: 1/4.0", OmniVision OV8856
Macro lens - 2 MP - Aperture: f/2.4 - Pixel size: 1.12 micron - 5 MP - Aperture: f/2.4 - Pixel size: 1.12 micron
Depth lens - 2 MP - Aperture: f/2.4 - 2 MP - Aperture: f/2.4 - Pixel size: 1.75 micron - Sensor: 1/5", GalaxyCore GC02M1 [CMOS]
Camera features - Bokeh mode
- Pro mode
- Bokeh mode
- Pro mode
Selfie camera
Megapixels 8 megapixels 8 megapixels
Image resolution 3264 x 2448 3264 x 2448
Aperture f/2.0 f/2.0
Focal length 27 mm 27 mm
Sensor type CMOS CMOS
Video resolution 1080p [Full HD] at 30 FPS 1080p [Full HD] at 30 FPS

Wi-Fi standard Wi-Fi 5 [802.11 a/b/g/n/ac] Wi-Fi 5 [802.11 a/b/g/n/ac]
Wi-Fi features - Wi-Fi Direct - Wi-Fi Hotspot

- Wi-Fi Display

- Wi-Fi Direct - Wi-Fi Hotspot

- Wi-Fi Display

Bluetooth version 5 5
Bluetooth features LE, HID, A2DP LE, HID, A2DP
USB type USB Type-C USB Type-C
USB version 2 2
USB features - Charging - USB-Storage mode

- OTG

- Charging - USB-Storage mode

- OTG

GPS GPS, GLONASS, Beidou, Galileo GPS, GLONASS, Beidou, Galileo
NFC* Yes Yes
Infrared port Yes Yes
Network
Number of SIM* 2 2
Type of SIM card Nano Nano
Multi SIM mode Standby Standby
eSIM support* No No
Hybrid slot No No
LTE Cat* 13 7
5G support No No

Speakers Stereo Mono
Headphone audio jack Yes Yes
FM radio Yes Yes
Dolby Atmos No No

Category Budget Budget
Announced January 2021 June 2020
Release date January 2021 July 2020
SAR [head] 0.6 W/kg 0.71 W/kg
SAR [body] 0.81 W/kg 1.06 W/kg
Sensors - Proximity sensor - Accelerometer - Ambient light sensor - Compass

- Fingerprint

- Proximity sensor - Gyroscope - Accelerometer - Ambient light sensor - Compass

- Fingerprint

*Disclaimer! NFC, GSM network support, and some other specs can be different depending on the country.

These smartphones have a lot in common, but we would recommend the Xiaomi Redmi 9T. It has a better performance, battery life, camera, and sound.

You can share your opinion or ask a question in the comments below

Video liên quan

Chủ Đề