SO3 tác dụng với nước thu được dung dịch làm quỳ tím

SO3 + H2O → H2SO4 được THPT Sóc Trăng biên soạn là phương trình phản ứng SO3 ra H2SO4 khi cho SO3 tác dụng với H2O. Đây cũng chính là giai đoạn cuối trong sơ đồ điều chế H2SO4 trong công nghiệp. Hy vọng qua phương trình này bạn đọc sẽ biết cách viết và cân bằng phản ứng. Cũng như quá trình điều chế H2SO4 trong công nghiệp. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình SO3 ra H2SO4 

Nhiệt độ thường

3. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4

Bạn đang xem: SO3 + H2O → H2SO4

Phương trình hóa học

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2[k] → 2SO3[k]

SO3 + H2O → H2SO4

4. Lưu huỳnh trioxit SO3

a. Tính chất vật lí

Điều kiện thường, SO3 là chất lỏng, không màu.

Nhiệt độ nóng chảy: 17oC; nhiệt độ sôi: 45oC.

Tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.

b. Tính chất hóa học SO3 

Là 1 oxit axit

Tác dụng với nước → dung dịch axit

SO3 + H2O → H2SO4

Chú ý: H2SO4 là 1 axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh.

Tác dụng với dung dịch bazơ [có thể tạo thành 2 loại muối sunfat và hiđrosunfat]

SO3 + KOH → KHSO4

SO3 + 2KOH → K­2SO4 + H2O

SO3 + NaOH → có thể tạo 2 muối: muối axit hiđrosunfat [chứa ion HSO4–]; muối trung hòa sunfat [chứa ion SO42-] tùy tỉ lệ.

Tác dụng với oxit bazơ → muối:

SO3 + BaO → BaSO4

c. Ứng dụng

Là sản phẩm trung gian để sản xuất axit H2SO4 có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp.

d. Điều chế

Trong công nghiệp:

Phương pháp: oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao.

Phương trình hóa học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 [điều kiện: 450 – 500oC; xúc tác: V2O5].

e. Nhận biết

Thuốc thử: dung dịch BaCl2

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa.

Phương trình hóa học: SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4­↓ + 2HCl

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Sơ đồ điều chế H2SO4 trong công nghiệp là:

A. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4

B. S → SO2 → SO3 → H2SO4

C. FeS2→ S → SO2 → SO3 → H2SO4

D. S → H2S →SO2 → SO3 → H2SO4

Đáp án A

Phương trình hóa học

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 [k] → 2SO3 [k]

SO3 + H2O → H2SO4

Câu 2. Hòa tan hết m gam SO3 vào nước thu được 196 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 15%. Khối lượng m gam SO3 là

A. 20g

B. 15g

C. 25g

D. 10g

Đáp án A

nH2SO4 = mH2SO4/MH2SO4 = [196.12,5/100]/98 = 0,25 [mol]

⇒ nSO3 = nH2SO4 = 0,25 [mol]

⇒ mSO3 = 0,25.80 = 20 g

Câu 3.  Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol H2SO4 vào dung dịch Y chứa 1 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Không màu

D. Màu tím

Câu 4. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?

A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2

B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2

C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2

Câu 5. Khí sunfurơ được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?

A. Muối natri sunfit và axit cacbonic

B. Muối natri sunfit và dung dịch axit clohiđric

C. Muối natri sunfat và dung dịch axit clohiđric

D. Muối natri sunfat và muối đồng [II] clorua

Câu 6. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.

B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .

C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.

D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.

Câu 7. Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. MgO, K2O, CuO, Na2O

B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO

C. CaO, K2O, BaO, Na2O

D. Li2O, K2O, CuO, Na2O

————————

……………………………

Trên đây THPT Sóc Trăng đã giới thiệu SO3 + H2O → H2SO4 tới các bạn, đây cũng chính là phương trình qua trọng trong giai đoạn cuối sản xuất H2SO4. Ngoài ra để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp biên soạn và đăng tải.

THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập cũng như các bài giảng hay THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu hay, mới nhất.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.

Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng [thptsoctrang.edu.vn]

Hòa tan SO3 vào dung dịch chứa quỳ tím, dung dịch chuyển sang màu gì :

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1] Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. CaO

B. CO

C. SO3

D. MgO

2] a. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí ?

A. Lưu huỳnh

B. Kẽm

C. Bạc

D. Cacbon

b. Chất khí nào sinh ra ở câu a

A. SO2

B. CO2

C. O2

D. H2

Các câu hỏi tương tự

Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *

1 điểm

A. K2SO4 và H2SO4

B. Na2SO4 và CuCl2

C. K2SO4 và HCl

D. K2SO3 và H2SO4

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *

1 điểm

A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.

B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.

C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5

D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O

Cho nhôm [Al tác dụng với axit sunfuaric[H2SO4] thu được muối nhôm sunfat [ Al2[SO4]3] và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *

1 điểm

Al + H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2

B. 2Al + H2SO4 →Al2[SO4]3 + H2

C. Al + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *

1 điểm

A . SO2, CO2, P2O5

B. Na2O, K2O, CaO

C. CO, NO, SiO2

D . SO3, MgO, N2O5

Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *

1 điểm

A. CaCl2, Al2[SO4]3, Al2O3, NaHSO4

B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2

C. NaCl, Fe2[SO4]3, Ba[HCO3]2, AgCl

D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.

Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *

1 điểm

A. Zn.

B. CuO

C. BaCl2

D. ZnO

Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *

1 điểm

A. Cu; CuO; Zn; FeO.

B. Ag; Fe[OH]2; Fe2O3; Fe.

C. Fe; Fe2O3; Fe[OH]3; CuO.

D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.

Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *

1 điểm

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch Ca[OH]2

D. Dung dịch AgNO3

Cho những cặp chất sau : 1] K2O và CO2 2] KOH và CO2 3] KOH và CaO 4] Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *

1 điểm

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?

1 điểm

A. CaCO3

B. CaSO4

C. NaCl

D. Pb[NO3]2

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe[OH]3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca[OH]2 , NaCl

Video liên quan

Chủ Đề