Stressed là gì

Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Stress Out trong các cuộc giao tiếp hằng ngày chưa. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Stress Out trong tiếng Anh  là gì? Định nghĩa của từ vựng Stress Out trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Stress Out là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Stress Out trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Stress Out trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!

Stress Out là gì?

Stress Out: worried and nervous.

Loại từ: cụm động từ.

Cách phát âm: /ˈstrestˈɑʊt /.

Định nghĩa: thường thì Stress out là cách nói quen thuộc trong tiếng Anh, cụm động từ này thường để diễn tả cảm giác căng thẳng bằng cụm này. Miêu tả một tình trạng tiêu cực hay tích cực có ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất chung của người diễn ra tình trạng đó. Cách nói này được dùng trong các trường hợp mang sắc thái thân mật, thoải mái.

Trong tình trạng bạn muốn sử dụng một cụm từ mang tính trang trọng hơn thì bạn có thể dùng cụm Be under a lot of pressure/ stress.

Cụm động từ này thường được xuất hiện nhiều trong đời sống hằng ngày, đặc biệt là trong các cuộc giao tiếp liên quan đến y khoa thuộc phạm trù tâm lý hoặc các ngành khác. Chính bởi vậy đây cũng được coi là từ vựng phổ biến được xuất hiện khá nhiều.

2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của Stress Out trong tiếng Anh:

Sau đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một vài ví dụ liên quan đến Stress Out để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu và cấu trúc của cơ bản của Stress Out, từ đó không những có thêm kinh nghiệm nâng cao được kiến thức bản thân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Hãy cùng Studytienganh nghiên cứu Stress Out là gì thôi!!

Cấu trúc: Stress Out + something/ somebody.

                 Stress + something/ somebody + Out.
 

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Stress Out trong tiếng Anh.

  • She is stressed out about paying her bills.

  • Ả ta cảm thấy áp lực về việc phải trả nhưng hóa đơn này đây.

  • We have got too much to do and we are completely stressed out.

  • Chúng tôi có rất nhiều việc để phải làm và chúng tôi hoàn toàn cảm thấy căng thẳng về chúng.

  • He’d been working flat out and was stressed out.

  • Anh ấy đã làm việc một cách không hiệu quả và đã cảm thấy căng thẳng vô cùng.

  • I was really stressed out before final exams.

  • Tôi thật sự thấy căng thẳng trước những bài kiểm tra cuối kì.

  • We are stressed out because we don’t think we are doing the right thing!

  • Chúng tôi rất căng thẳng bởi vì chúng tôi không nghĩ chúng tôi đang làm một việc đúng đắn.

  • My new job is stressing me out and making me sad.

  • Công việc mới của tôi đang khiến tôi rất căng thẳng và cũng làm tôi rất buồn nữa.

  • This test is really stressing me out so I don't want to do that.

  • Bài kiểm tra này thật là làm tôi căng thẳng vì vậy tôi không muốn làm điều đó đâu.

  • I am just plain stressed out from this job and it's aggravating.

  • Tôi chỉ thực sự căng thẳng với công việc này và nó đang trở nên trầm trọng hơn.

3. Một số từ vựng liên quan đến Stress Out trong tiếng Anh:

Có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay. Vậy nên hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm xem có những cụm từ nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Stress Out trong tiếng Anh nhé. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu thôi!!

Một số từ vựng liên quan đến Stress Out trong tiếng Anh.

  • Strain: căng thẳng, sự căng thẳng hay trạng thái căng thẳng.
  • Suffer from strain: mệt vì làm việc căng thẳng.
  • Speak in an angry strain: nói giọng một cách giận dữ.
  • Anxiety: mối âu lo, mối băn khoăn, sự lo lắng.
  • Worry: sự lo lắng, rầu rĩ.
  • Tension: tình trạng căng thẳng.
  • Trauma: tổn thương, tổn hại.
  • Pressure: sức ép, áp lực.
  • Hassle: căng thẳng, áp lực.
  • Urgency: sự khẩn cấp, cấp bách.
  • A matter of great urgency: một việc khẩn cấp.
  • Depressed: chán nản, thất vọng.
  • Look depressed: trông có vẻ chán nản thất vọng.
  • Depressed button: nút bị nhấn xuống.
  • Dejected: buồn chán, chán nản.

Chúng mình mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Stress Out tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó với những chia sẻ kỹ càng nhất  trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho bạn bè xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!

“stressed” là tính từ [hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là “stressed out”] có nghĩa là “worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with” [theo từ điển Cambridge], tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng

Để diễn đạt ý: “con người đang trở nên bận rộn và căng thẳng nhiều hơn với công việc” ta dùng từ nào?

“stressed” tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực

“stressed” là tính từ [hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là “stressed out”] có nghĩa là “worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with” [theo từ điển Cambridge], tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng. Ví dụ:

It is common to see stressed faces of commuters on any means of public transport. A quarter of workers interviewed said they felt “highly stressed” at work.I”m really stressed about work at the moment.

Đang xem: Stressed out là gì

“stressful” Tính từ có hậu tố “-ful” mang nghĩa “full of something”

Một tính từ khác của stress nữa là “stressful”. Tính từ có hậu tố “-ful” mang nghĩa “full of something”, ví dụ hopeful hoặc fearful. Tuy nhiên không phải tính từ đuôi “-ful” nào cũng dùng với người và cả vật/hiện tượng. Trong tiếng Việt bạn có thể dùng “đầy hy vọng”, “đầy đau đớn”,… với cả người hay vật nhưng trong tiếng Anh thì không phải vậy. Một số từ có thể dùng cho người & vật, nhưng một số từ chỉ dùng cho người hoặc cho vật. Stressful vẫn là full of stress nhưng chỉ dùng cho vật/hiện tượng gây ra sự căng thẳng, lo âu cho người khác, tức là thứ đó full of stress, thứ đó gây căng thẳng.

Xem thêm: Brand Awareness Là Gì – Cẩm Nang Về Nhận Diện Thương Hiệu

Poor families usually face stressful situations caused by low income and unstable jobs.Bearing stressful work for a long time may damage both mental and physical health of people.Long commutes to work are definitely stressful.

Xem thêm: Mlvss Là Gì – Tác Dụng Và Cách Xác Định Mlss Trong Nước Thải

Stressful không dùng với người: He is stressful after learning that he failed the exam [anh ta đầy căng thẳng sau khi biết anh thi rớt kỳ thi] => cách diễn đạt này là sai trong tiếng Anh.

“Stress” ngoài loại từ là danh từ như thường thấy, còn xuất hiện ở dạng động từ [Stressing là dạng V-ING], mang nghĩa “lo lắng, căng thẳng” thương đi với giới từ “over” 

Julia is stressing over her exams. [Julia đang căng thẳng về bài thi của cô ấy]People think that I am stressing. [Người ta nghĩ tôi đang căng thẳng]

Vậy đối với câu trện, ta phải dùng “stressed” để diễn tả ý “con người ngày ngay bị căng thẳng”. 

In the 21st century, people are getting busier and more stressed about work. [dùng tính từ]In the 21st century, people are getting busier and increasingly stressing over their work. [dùng động từ V-ING]

Giáo viên Be Ready IELST – Ms. Thi 

Video liên quan

Chủ Đề